Kiểm tra 15 phút môn: Hóa

I/ Chọn 1 phương án đúng nhất trong 4 phương án cho mỗi câu sau

1/ NH3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây

A) dd H2SO4, dd CuCl2, Cl2, CuO, O2 B) dd HCl, dd KOH, Cl2, CuO, O2

C) dd H2S, dd Ca(OH)2, Cl2, AgCl, O2 C) dd HNO3, CuSO4, CaO, K2CO3

2/ Cho NH3 dư tác dụng với dd nào sau đây thì sau phản ứng sẽ có khói trắng

A) HNO3 B) AgNO3 C) HCl D) H2SO4

 

doc1 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút môn: Hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Lớp : 11 A2
KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: HÓA
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I/ Chọn 1 phương án đúng nhất trong 4 phương án cho mỗi câu sau
1/ NH3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A) dd H2SO4, dd CuCl2, Cl2, CuO, O2 B) dd HCl, dd KOH, Cl2, CuO, O2
C) dd H2S, dd Ca(OH)2, Cl2, AgCl, O2 C) dd HNO3, CuSO4, CaO, K2CO3
2/ Cho NH3 dư tác dụng với dd nào sau đây thì sau phản ứng sẽ có khói trắng
A) HNO3 B) AgNO3 C) HCl D) H2SO4
II/ Ghép cột bên trái với cột bên phải sao cho hợp lí nhất
Dung dịch
Thuốc thử: quì tím
Thuốc thử: Cu/ H+
1/ NaOH
A/ Đỏ
Không có kết tủa
1...
2/ HNO3
B/ Tím
Không có kết tủa
2...
3/ H2SO4
C/ Xanh
Không có kết tủa
3...
4/ H2O
D/ Đỏ
Có khí màu nâu
4...
E/ Xanh
Có khí màu nâu
III/ Điền vào chỗ trống những từ ( cụm từ hoặc số ) sao cho thích hợp
Cho 200,0 ml dd NaNO2 3,0 M với 200,0 ml dd (NH4)2SO4 3,0 M. Đun nóng cho đến khi phản ứng thực hiện xong. Sau phản ứng thu được muối ... có khối lượng ... gam; muối ...
Có khối lượng ... gam và khí ... có thể tích ... lít. 
IV/ Chọn đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) cho các câu sau
Nội dung
Đ
S
1/ Từ nitơ đến bimut. Tính kim loại giảm dần
2/ Tính phi kim của nitơ yếu hơn so với oxi cao hơn flo
3/ Từ photpho đến bimut có hóa trị đối đa là 5
4/ N3- có cấu hình e giống Na+
V/ Cân bằng pthh và chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử trong pthh đó
1/ HNO3(đ) + Fe --> S + NO + H2O
2/ P + HNO3 --> 
- Chất khử :
- Chất oxi hóa:
- Sự khử :
- Sự oxi hóa :
 *** Hết ***
Cho : Na = 23 ; N = 14 ; H = 1 ; S = 32 ; O = 16

File đính kèm:

  • docKT 15 lan 2 lop11 A 2.doc
Giáo án liên quan