Kiểm tra 1 tiết (tiết 22) môn: Tin học 7 (năm 2014 - 2015)

I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm )

 * Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất :

Câu 1: Ô B5 là ô nằm ở vị trí:

 A. Hàng 5 cột B B. Hàng B cột 5

 C. Ô đó có chứa dữ liệu B5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A .

Câu 2: Địa chỉ của một ô là:

 A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó

 B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên

 C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó

 D. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó

C©u 3: Trong c¸c phÇn mÒm cã tªn sau, phÇn mÒm nµo lµ phÇn mÒm b¶ng tÝnh?

 A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel

 C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access

Câu 4: Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị

 trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?

A. =(C2+D4)*B2; B. = C2+D4* B2;

C. (C2+D4)*B2; D. =(C2+D4)B2;

 

docx19 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết (tiết 22) môn: Tin học 7 (năm 2014 - 2015), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỐ LƯỢNG x ĐƠN GIÁ. (0,75đ)
E4=C4*D4 nhấn Enter
b). GIẢM GIÁ 30% = THÀNH TIỀN x 30% . (0,75đ)
F4=E4*30% nhấn Enter
c). PHẢI TRẢ = THÀNH TIỀN – GIẢM GIÁ 30%. (0,75đ)
G4=E4-F4 nhấn Enter
d). Tính tổng số lượng hàng bán ra (TỔNG SL HÀNG)? (0,75đ)
C11=SUM(C4:C10) nhấn Enter
ĐỀ 2
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
D
A
C
C
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
II. TỰ LUẬN:(7đ)
Câu 7: Tính năng chung của các chương trình bảng tính. (2đ) 
TL: - Màn hình làm việc.
 - Dữ liệu.
 - Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn.
 - Sắp xếp và lọc dữ liệu.
 - Tạo biểu đồ.
 Câu 8: Nêu tên hàm, cú pháp và công dụng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, 
 MIN. (2đ)
TL: */ SUM: (0,5đ) 
 Tên hàm: SUM
 Cú pháp: =Sum(a,b,c)
 Công dụng: Tính tổng một dãy các số
*/AVERAGE: (0,5đ) 
 Tên hàm: AVERAGE
 Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c...,)
 Công dụng: Tính trung bình cộng một dãy các số
*/ MAX: (0,5đ) 
 Tên hàm: MAX
 Cú pháp: =MAX(a,b,c,...)
 Công dụng: Xác định giá trị lớn nhất
*/ MIN: (0,5đ) 
 Tên hàm: MIN
 Cú pháp: =MIN(a,b,c,...)
 Công dụng: Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 9: Cho bảng tính
Hãy dùng hàm tính điểm trung bình cho các bạn. (0,5đ)
TL: Tại ô E3 gõ: =AVERAGE(B3,C3,D3) rồi nhấn enter
Tính tổng điểm cho từng môn. (1,5đ)
Tại ô B11 gõ: =SUM(B3:B9) rồi nhấn enter
Tại ô C11 gõ: =SUM(C3:C9) rồi nhấn enter
Tại ô D11 gõ: =SUM(D3:D9) rồi nhấn enter
Xác định điểm trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của lớp 7A. (1đ)
 Tại ô E12 gõ: =MAX (E3:E9)
 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
 TIN HỌC 7
Họ tên: ..
Lớp:.
Câu 1: Để điều chỉnh độ rộng cột, ta đưa con trỏ đến vị trí: 
	a. Tại ô cần mở rộng.	b. Biên phải của ô
	c. Biên trái của ô	d. Biên phải của cột.
Câu 2: Để điều chỉnh độ cao hàng, ta đưa con trỏ đến vị trí: 
	a. Biên dưới của hàng.	b. Biên dưới của ô
	c. Biên trên của ô	d.Tại ô cần mở rộng.
Câu 3: Để chèn thêm một cột, ta chọn một cột rồi chọn lệnh:
a. Insert ® Rows	b. Insert ® Columns
c. Edit ® Columns	 d. Edit ® Rows
Câu 4: Để chèn thêm một hàng, ta chọn một hàng rồi chọn lệnh:
a. Edit ® Columns	b. Insert ® Columns
c. Insert ® Rows	d. Edit ® Rows
Câu 5: Để xóa một hàng, ta chọn hàng cần xóa rồi chọn:
	a. Edit ® Delete	b. Bấm phím Delete
	c. Edit ® Clear	d. Edit ® Cut.
Câu 6: Để sao chép nội dung một ô. Ta có bốn bước:
	jChọn ô muốn đưa thông tin được sao chép vào	
	kChọn lệnh paste.
	lChọn ô có thông tin muốn sao chép
	mChọn lệnh copy
	Các bước theo thứ tự là:
 a. jklm	b. lmjk	c. jlmk	d. mlkj
Câu 7: Cho biết ô A3 có công thức =A1+A2. Khi copy ô A3 sang ô B3 thì ô B3 có nội 
 dung là: a. B1+B2	 	b. =A1+A2	c. =B1+B2	d. A1+A2
Câu 8: Cho biết ô C4 có công thức =E2-B8. Khi copy ô C4 sang ô D5 thì ô D5 có nội 
 dung là: a. =D1-A7	 b. =E3-B8	c. =F2-C8	d. =D3-C9
Câu 9: Cho biết ô A3 có công thức =A1+A2. Khi chọn lệnh di chuyển Cutô A3 sang ô 
 B3 thì ô B3 có nội dung là:
=A1+A2	b. =A3+A4	c. =B1+B2	d. =B3+B4
Câu 10:Để hoán đổi nội dung cột B và cột C với nhau, ta thực hiện:
	a.Chọn cả hai cột rồi chọn lệnh .
	b. Copy cột B dán lên cột C.
	c. Copy cột C dán lên cột B.
	d. Copy cột B dán lên cột trống, cắt cột C dán lên cột B, cắt cột đã dán bước 1 dán lên 
 cột C
 ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
d
a
b
c
a
b
c
d
a
d
 ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH (Tiết 32)
 Môn Tin học 7
 1/ Khởi động phần mềm Excel nhaäp noäi dung baûng tính sau: (Löu yù: Font chöõ Times 
 New Roman, côõ chöõ 14) (4 điểm )
 2/ Lưu với tên Họ và tên của em-Lớp ở ổ đĩa D.
 BAÛNG ÑIEÅM CUÛA LÔÙP
STT
Hoï vaø teân
Toaùn
A.Vaên
Ngöõ vaên
Ñieåm TB
Toång soá ñieåm
 (4 môn)
1
Ñoã Troïng Bình 
8.5
7.8
5.8
?
?
2
Nguyeãn Thanh Bình
3.8
8.5
8
?
?
3
Leâ Thaùi Anh
8.5
8.0
7
?
?
4
Phaïm Nhö Anh
9.3
9.3
9.5
?
?
5
Vuõ Vieät Anh
8.5
6.3
8
?
?
6
Phaïm Thanh Bình
8.3
9
9
?
?
7
Traàn Quoác Bình 
8.8
8.5
9.5
?
?
8
Danh Phöông Haûi
7
2.8
8
?
?
9
Traàn Ngoïc Haân
8
7
8.3
?
?
10
Nguyeãn Coâng Haäu
9.8
9.3
9
?
?
Ñieåm cao nhaát
?
?
?
?
?
Ñieåm thaáp nhaát
?
?
?
?
?
3. Chèn thêm cột Tin học vào sau cột Ngữ văn và điền số điểm giống điểm môn Toán.
 (2 điểm ) 
4. Dùng hàm tính Điểm trung bình các môn của mỗi học sinh (1 điểm )
5. Dùng hàm để tính Tổng số điểm các môn của mỗi học sinh. (1 điểm )
6. Dùng hàm để tìm Điểm cao nhất, Điểm thấp nhất . (2 điểm )
KIEÅM TRA CHẤT LƯỢNG HK1 (Tiết 35 - LT)
MOÂN: Tin học 7 (14-15)
 (Các em làm bài trực tiếp vào tờ giấy thi này)
 Hoï vaø teân:............................................................
 Lôùp: .........
 ĐỀ I
I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm ) – 25 phút
	* Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất :
C©u 1: §Ó söa d÷ liÖu ta: (NB)
	 A. Nh¸y ®óp chuét tr¸i vµo « cÇn söa.	B. Nh¸y nót chuét tr¸i
	 C. Nh¸y ®óp chuét ph¶i vµo « cÇn söa	D. Nh¸y nót chuét ph¶i
C©u 2: §Ó l­u trang tÝnh ta chän lÖnh: (NB)
	 A. File\Open	B. File\New	C. File\Save	D.File\Exit
C©u 3:Trong c¸c c«ng thøc sau c«ng thøc nµo viÕt ®óng (TH)
 A. =Sum(A1;A2;A3;A4)	B. =SUM(A1,A2,A3,A4)
 C. =sum(A1;A4)	 D. =Sum(A1-A4)
Câu 4: Để tính giá trị lớn nhất ta sử dụng hàm: (NB)
 A. MAX B. SUM C. MIN	 D. AVERAGE
Câu 5: Để tính tổng ta sử dụng hàm: (NB)
 A. MAX B. SUM C. MIN	 D. AVERAGE
Câu 6: Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai(TH)
 A. =Average(A1:A5)	B. =SUM(A1:A5)/5
 C. = Average(A1:A5)/5	D. =(A1+A2+A3+A4)/5
Câu 7: Công thức nào viết sai? (TH)
	 A. =sum(A1:A4)	 B. = sum(A1:A4) 	
 C. =SUM(A1:A4)	 D. =sum (A1:A4)
Câu 8: Phần mềm Typing Test dùng để: (NB)
 A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay	 B. Học địa lý thế giới
 C. Học toán học	 D. Học vẽ hình hình học động
Câu 9: Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá 
 trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng? (TH)
 A. =(C2+D4)*B2;	B.= C2+D4* B2;
 C. (C2+D4)*B2; 	 D.=(C2+D4)B2; 
 Câu 10: Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào đây? (NB)
 A. File/Open	B. File/Save
 C. File/Exit	D. File/Print
 Câu 11: Địa chỉ ô B3 nằm ở : (NB)
 A. Cột B, cột 3 	B. Dòng B, cột 3
 C. Dòng B, Dòng 3	D. Cột B, dòng 3 
Câu 12: Cách nhập hàm nào sau đây là không đúng? (TH)
 A.=SUM(5,A3,B1)	B.=SUM (5;A3;B1)
 C.= SUM(5,A3,B1)	D.=SUM(5;A3;B1)
 Câu 13: Địa chỉ tương đối là (TH)
Khi sao chép công thức từ hàng này sang hàng khác kết quả không đổi
Khi sao chép công thức từ hàng này sang hàng khác kết quả thay đổi theo 
hàng,cột.
Địa chỉ nói lên sự quan hệ tương đối về sự thay đổi vị trí của hàng, cột.
Khi sao chép công thức từ hàng này sang hàng khác kết quả cột không đổi.
Câu 14: Khi bảng tính đã có tên ta muốn lưu với tên khác thì: (TH)
 A. File\Open	 B. File\exit	C. File\ Save	D. File\Save as
Câu 15: Để chèn 1 hàng vào trên hàng đầu tiên (NB)
 A. Chọn Insert -> Row 
 B. Chọn hàng đầu tiên, vào Insert -> Row
 C. Chọn cả bảng tính, vào Insert-> Row 
 D. Chọn hàng đầu tiên, vào Insert -> Column
Câu 16: Khi di chuyển nội dung các ô có chứa địa chỉ thì: (TH)
 	 A. Các địa chỉ trong công thức sẽ bị thay đổi. 
 	 C. Công thức không còn tác dụng.
	 B. Các địa chỉ trong công thức không bị thay đổi. 
	 D. Chương trình Excel báo lỗi.
KIEÅM TRA CHẤT LƯỢNG HK1 (Tiết 35 )
MOÂN: Tin học 7 (14-15)
 (Các em làm bài trực tiếp vào tờ giấy thi này)
 Hoï vaø teân:............................................................
 Lôùp: .........
 ĐỀ I
II/ Tự luận (2điểm) – 20 phút
Câu 17: Em hãy cho biết sự khác nhau giữa thao tác sao chép và di chuyển nội dung
 ô tính? (0,5đ - TH)
TL: 
Câu 18: Em hãy nêu các thao chèn thêm cột và sao chép nội dung ô tính? (1đ - NB).
TL: 
..
Câu 19: Em hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính và sử dụng hàm vào công thức 
 tính toán ? (0,5đ - TH)
TL: 
KIEÅM TRA CHẤT LƯỢNG HK1 (Tiết 35 - LT)
MOÂN: Tin học 7 (14-15)
 (Các em làm bài trực tiếp vào tờ giấy thi này)
 Hoï vaø teân:............................................................
 Lôùp: .........
 ĐỀ II
I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm ) - 25 phút
	* Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Để tính tổng ta sử dụng hàm: (NB)
 A. MAX B. SUM C. MIN	 D. AVERAGE
Câu 2: Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai(TH)
 A. =Average(A1:A5)	B. =SUM(A1:A5)/5
 C. = Average(A1:A5)/5	D. =(A1+A2+A3+A4)/5
Câu 3: Công thức nào viết sai? (TH)
	 A. =sum(A1:A4)	 B. = sum(A1:A4) 	
 C. =SUM(A1:A4)	 D. =sum (A1:A4)
Câu 4: Phần mềm Typing Test dùng để: (NB)
 A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay	 B. Học địa lý thế giới
 C. Học toán học	 D. Học vẽ hình hình học động
Câu 5: Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào đây? (NB)
 A. File/Open	B. File/Save
 C. File/Exit	D. File/Print
C©u 6: §Ó söa d÷ liÖu ta: (NB)
	 A. Nh¸y ®óp chuét tr¸i vµo « cÇn söa.	B. Nh¸y nót chuét tr¸i
	 C. Nh¸y ®óp chuét ph¶i vµo « cÇn söa	D. Nh¸y nót chuét ph¶i
C©u 7: §Ó l­u trang tÝnh ta chän lÖnh: (NB)
	 A. File\Open	B. File\New	C. File\Save	D.File\Exit
C©u 8:Trong c¸c c«ng thøc sau c«ng thøc nµo viÕt ®óng (TH)
 A. =Sum(A1;A2;A3;A4)	B. =SUM(A1,A2,A3,A4)
 C. =sum(A1;A4)	 D. =Sum(A1-A4)
Câu 9: Để tính giá trị lớn nhất ta sử dụng hàm: (NB)
 A. MAX B. SUM C. MIN	 D. AVERAGE 
Câu 10: Cách nhập hàm nào sau đây là không đúng? (TH)
 A.=SUM(5,A3,B1)	B.=SUM (5;A3;B1)
 C.= SUM(5,A3,B1)	D.=SUM(5;A3;B1 
Câu 11: Địa chỉ tương đối là (TH)
Khi sao chép công thức từ hàng này sang hàng khác kết quả không đổi
Khi sao chép công thức từ hàng này sang hàng khác kết quả thay đổi theo 
hàng,cột.
Địa chỉ nói lên sự quan hệ tương đối về sự thay đổi vị trí của hàng, cột.
Khi sao chép công thức từ hàng này sang hàng khác kết quả cột không đổi.
Câu 12: Khi bảng tính đã có tên ta muốn lưu với tên khác thì: (TH)
 A. File\Open	 B. File\exit	C. File\ Save	D. File\Save as
Câu 13: Để chèn 1 hàng vào trên hàng đầu tiên (NB)
 A. Chọn Insert -> Row 
 B. Chọn hàng đầu tiên, vào Insert -> Row
 C. Chọn cả bảng tính, vào Insert-> Row 
 D. Chọn hàng đầu tiên, vào Insert -> Column
Câu 14: Khi di chuyển nội dung các ô có chứa địa chỉ thì: (TH)
 	 A. Các địa chỉ 

File đính kèm:

  • docxDE THI HK1MON TIN 7.docx