Kiểm tra 1 tiết môn: Số học 6 tuần 13 - tiết 39

I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:

Câu 1: Số 3420

 A. Chỉ chia hết cho 2 B. Chia hết cho 2 và 5

 C. Chia hết cho 2; 3 và 5 D. Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9

 A. 4 B. 2 C. 30 D. 12

Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là số lẻ

 B. Không có số nguyên tố chẵn

 C. Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2

 D. Số nguyên tố nhỏ nhất là 0

 

doc6 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 678 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Số học 6 tuần 13 - tiết 39, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	 KIỂM TRA 1 TIẾT 
HỌ VÀ TÊN : ..  MÔN: SỐ HỌC 6
LỚP : TUẦN: 13 - TIẾT: 39
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Số 3420 
 A. Chỉ chia hết cho 2	 	B. Chia hết cho 2 và 5
 C. Chia hết cho 2; 3 và 5	 	D. Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Câu 2: Trong các số tự nhiên sau, bội của 12 là: 
 A. 4 	B. 2 	 C. 30 	D. 12
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là số lẻ 
 B. Không có số nguyên tố chẵn 
 C. Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2
 D. Số nguyên tố nhỏ nhất là 0
Câu 4: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là: 
A. 120 = 23 .32. 5	B. 120 = 22 .3. 5
C. 120 = 23 .3. 5	 	D. 120 = 22 .3. 52
Câu 5: ƯCLN(18, 60) là:
A. 36	 B. 6	 	 	C. 12	 	 D. 30
Câu 6: BCNN(10, 14, 16) là: 
 	A. 835 	B. 280 	 C. 70 D. 16 
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Viết tập hợp D các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
Bài 2: (1 điểm) Tìm A B, biết:
A = {cam, táo, lê}, B = {chanh, lê, cam, mận}.
A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên lẻ.
Bài 3: (1 điểm) 
Viết tập hợp các ước của 12 : 	
Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 40 của 3 :	
Bài 4: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
x 28, x 70 và 400 3.
Bài 5: (2 điểm) 
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, hoặc 12 quyển, hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150. 
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	 KIỂM TRA 1 TIẾT 
HỌ VÀ TÊN : ..  MÔN: SỐ HỌC 6
LỚP : TUẦN: 13 - TIẾT: 39
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Số 1250 
 A. Chỉ chia hết cho 2	 	B. Chia hết cho 2 và 5
 C. Chia hết cho 2; 3 và 5	 	D. Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Câu 2: Trong các số tự nhiên sau, bội của 18 là: 
 A. 1 	B. 9 	C. 80 	D. 36
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là số lẻ 
 B. Số nguyên tố nhỏ nhất là 2 
 C. Số nguyên tố chẵn duy nhất là 0
 D. Không có số nguyên tố chẵn
Câu 4: Phân tích 420 ra thừa số nguyên tố là: 
A. 420 = 2.32.5.7	B. 420 = 23.5.7
C. 420 = 2.3.5.7	 	D. 420 = 22.3.5.7
Câu 5: ƯCLN(12, 20) là:
A. 4	 B. 6	 	 	C. 20	 	 D. 60
Câu 6: BCNN(12, 15, 18) là: 
 	A. 180 	B. 210 	C. 280 	D. 360
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Viết tập hợp M các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
Bài 2: (1 điểm) Tìm A B, biết:
a) A = {cam, chanh, lê}, B = {chanh, ổi, cam, mận}.
b) A là tập hợp các số tự nhiên lẻ, B là tập hợp các số tự nhiên chẵn.
Bài 3: (1 điểm) 
a) Viết tập hợp các ước của 18 : 	
b) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 50 của 4 :	
Bài 4: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
x 18, x 48 và 100 3.
Bài 5: (2 điểm) 
Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, hoặc 15 quyển, hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 150 đến 200. 
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	 KIỂM TRA 1 TIẾT 
HỌ VÀ TÊN : ..  MÔN: SỐ HỌC 6
LỚP : TUẦN: 13 - TIẾT: 39
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Số 1250 
 A. Chỉ chia hết cho 2	 	B. Chia hết cho 2 và 5
 C. Chia hết cho 2; 3 và 5	 	D. Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Câu 2: Trong các số tự nhiên sau, bội của 18 là: 
 A. 1 	B. 9 	C. 80 	D. 36
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là số lẻ 
 B. Số nguyên tố nhỏ nhất là 2 
 C. Số nguyên tố chẵn duy nhất là 0
 D. Không có số nguyên tố chẵn
Câu 4: Phân tích 420 ra thừa số nguyên tố là: 
A. 420 = 2.32.5.7	B. 420 = 23.5.7
C. 420 = 2.3.5.7	 	D. 420 = 22.3.5.7
Câu 5: ƯCLN(12, 20) là:
A. 4	 B. 6	 	 	C. 20	 	 D. 60
Câu 6: BCNN(12, 15, 18) là: 
 	A. 180 	B. 210 	C. 280 	D. 360
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Viết tập hợp M các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
Bài 2: (1 điểm) Tìm A B, biết:
a) A = {cam, chanh, lê}, B = {chanh, ổi, cam, mận}.
b) A là tập hợp các số tự nhiên lẻ, B là tập hợp các số tự nhiên chẵn.
Bài 3: (1 điểm) 
a) Viết tập hợp các ước của 18 ; b) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 50 của 4.
Bài 4: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a) x 18, x 48 và 100 3.
Bài 5: (2 điểm) 
Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, hoặc 15 quyển, hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 150 đến 200. 
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
B
D
A
A
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) M = {2 ; 3 ; 5 ; 7}
Bài 2: (1 điểm) 
A B = {cam, chanh}.	(0,5 điểm) 
A B = .	(0,5 điểm) 
Bài 3: (1 điểm) 
a) Ư(8) = {1 ; 2 ; 4 ; 8}.	(0,5 điểm) 
b) {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28 ; 32 ; 36 ; 40 ; 44 ; 48}.	(0,5 điểm) 
Bài 4: (2 điểm) 
a) x là bội chung của 18 và 48.	(0,25 điểm) 
BCNN(18, 48) = 144.	(0,25 điểm) 
BC(18, 48) = {0 ; 144 ; 288 ; }.	(0,25 điểm) 
Vì 100 < x < 200 nên x = 144.	(0,25 điểm) 
b) x là ước chung của 27 và 45.	(0,25 điểm) 
ƯCLN(27, 45) = 9.	(0,25 điểm) 
ƯC(27, 45) = {1 ; 3 ; 9}.	(0,25 điểm) 
Vì x > 3nên x = 9.	(0,25 điểm) 
Bài 5: (2 điểm) 
Số sách đó là bội chung của 12, 15, 18.	(0,5 điểm) 
BCNN(12, 15, 18) = 180.	(0,5 điểm) 
BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360; }.	(0,5 điểm) 
Vì số sách trong khoảng từ 150 đến 200 nên số sách là 180 quyển.	(0,5 điểm) 

File đính kèm:

  • docKT So hoc 6 tuan 13 tiet 39.doc
Giáo án liên quan