Kiểm tra 1 tiết môn : hóa học lớp 9 ( tiết: 10) thời gian: 45 phút
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 7 về t/c hoá học của oxit, axit. Viết các PTHH chứng minh. Nhận biết các hợp chất
- Làm các bài tập hóa học định tính và định lượng, nồng độ
- Củng cố và rèn luyện kỹ năng giải bài tập, viết phương trỡnh phản ứng hoỏ học.
II.CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA
Ngày soạn: 21/9/ 2011 KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày kiểm tra: 30/ 9/ 2011 Mụn : Húa học Lớp 9 ( Tiết: 10) Thời gian: 45 phỳt I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU: - Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 7 về t/c hoá học của oxit, axit. Viết các PTHH chứng minh. Nhận biết các hợp chất Làm các bài tập hóa học định tính và định lượng, nồng độ - Củng cố và rốn luyện kỹ năng giải bài tập, viết phương trỡnh phản ứng hoỏ học. II.CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA 1.Kiến thức: Chủ đề I.(Lý thuyết.) -I.1.Tớnh chất húa học của oxit và axit -I.2.Thực hiện dóy chuyển húa -I.3 Nhận biết Chủ đề II.( Bài tập) II .Tớnh toỏn húa học (Tớnh khối lượng axit trong phản ứng , thể tớch khớ ở ĐKTC . Cú vận dụng nồng độ %) 2.Kỹ năng: - Viết PTHH vận dụng tớnh chất húa học của oxit và axit - Tớnh toỏn húa học.. II. HèNH THỨC KIỂM TRA Tự luận ( chẵn- lẻ) III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tờn Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết (cấp độ 1) Thụng hiểu (cấp độ 2) Vận dụng Cộng Cấp độ thấp (cấp độ 3) Cấp độ cao (cấp độ 4) Lý thuyết Số tiết (Lý thuyết 6/TS 10 tiết): Chuẩn KT, KN kiểm tra: I.1 Chuẩn KT, KN kiểm tra: I.3 Chuẩn KT, KN kiểm tra: I.2 Chuẩn KT, KN kiểm tra Số cõu: 3 Số điểm:6,5 Tỉ lệ: Số cõu:1 Số điểm:2 Số cõu:2 Số điểm:2 Số cõu1 Số điểm:2,5 Số cõu: Số điểm: Số cõu: Số điểm: Tỷ lệ: Bài tập Số tiết (Bài tập/ TS tiết): 2/8 Chuẩn KT, KN kiểm tra: Chuẩn KT, KN kiểm tra: Chuẩn KT, KN kiểm tra: II. Chuẩn KT, KN kiểm tra: Số cõu :1 Số điểm:3,5 Tỉ lệ Số cõu:o Số điểm:o Số cõu:o Số điểm:o Số cõu:1 Số điểm:3,5 Số cõu: Số điểm: Số cõu: Số điểm: T ỷ l ệ: Tổng số cõu:4 T số điểm: 10 Số cõu: 1 Số điểm:3,5 Số cõu: 2 Số điểm: 3 Số cõu: 1 Số điểm: 3,5 Số cõu:4 Số điểm:10 Đề bài:Chẵn Cõu 1:(2 điểm) Cú những oxit sau :Fe2O3, SO2, CuO, MgO, CO2. a. Oxit nào tỏc dụng được với dung dịch H2SO4. b. Oxit nào tỏc dụng được với NaOH. c. Oxit nào tỏc dụng được với nước. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng . Cõu 2: (2 ,5 điểm) Viết cỏc phương trỡnh phản ứng thực hiện chuyển hoỏ sau: S SO2 SO3đ H2SO4đ BaSO4 SO2 Cõu 3: (2 điểm) Cho cỏc dung dịch sau :H2SO4; Na2SO4 ; HCl: H2O khụng cú nhón. Bằng phương phỏp hoỏ học hóy nhận biết. ( Dụng cụ và húa chất đầy đủ) Cõu 4: (3,5 điểm) Hũa tan 32,5 g kẽm bằng một khối lượng dd HCl 9,8% ( Vừa đủ) a. Viết phương trỡnh phản ứng hoỏ học xảy ra b.Tớnh khối lượng dd HCl đó dựng. c.Tớnh thể tớch khớ thu được sau phản ứng.(đo ở đktc) ( Biết Zn= 65, H = 1,Cl= 35,5)) Đề bài:Lẻ Cõu 1:(2 điểm) Cú những oxit sau: Fe2O3, SO2, CaO, MgO, CO2. a.Oxit nào tỏc dụng được với dung dịch HCl. b.Oxit nào tỏc dụng được với KOH. c.Oxit nào tỏc dụng được với nước? Viết cỏc phương trỡnh phản ứng. Cõu 2: :(2, 5 điểm) Viết cỏc phương trỡnh phản ứng thực hiện chuyển hoỏ sau: S SO2 SO3đ H2SO4đ BaSO4 SO2 Cõu 3: :(2 điểm) Cho cỏc dung dịch sau :H2SO4; Na2SO4 ; HCl: H2O khụng cú nhón. Bằng phương phỏp hoỏ hoc hóy nhận biết ( Dụng cụ và húa chất đầy đủ) Cõu 4: :(3,5 điờm) Hũa tan 32,5 g kẽm bằng một khối lượng dd H2SO4 9,8% ( Vừa đủ) a. Viết phương trỡnh phản ứng hoỏ học xảy ra b.Tớnh khối lượng dd H2SO4 đó dựng. c.Tớnh thể tớch khớ thu được sau phản ứng. .(đo ở đktc) ( Biết : Zn = 65, H = 1,S = 32, O = 16)) *Đỏp ỏn và biểu điểm: *Cõu 1: (2 điểm). Yờu cầu học sinh viết được cỏc phương trỡnh phản ứng, cõn bằng được,(8 PTHH mỗi PTHH đỳng cho 0,25 đ) *Cõu 2: (2 điểm). Học sinh dựa vào tớnh chất hoỏ học của cỏc hợp chất để viết được cỏc phương trỡnh phản ứng. T0 S + O2 SO2 V2O5, T0 2 SO2 + O2 2SO3 SO3 + H2O H2SO4 H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + SO2 + H2O H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + HCl *Cõu 3: Dựng quỳ tớm nhận biết 2 axit (1 đ) Dựng BaCl2 để nhận biết mỗi chất trong cỏc cặp ở trờn. Viết mỗi PTHH đỳng cho 0,5 đ *Cõu 4: a/ Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (1 đ) 1 mol 1 mol 1 mol 1mol b/ Đổi n zn = 32,5: 65 = 0,5 mol ( 0,5đ) Theo PT nH2SO4 = nZn = 0,5 mol m H2SO4 = 0,5 . 98 = 49 g mdd H2SO4 = 49/98. 100% = 50g ( 1đ) c/. Theo PT : nZn = nH2 = 0,5 mol VH2 ( ĐKTC) = 0,5 . 22,4 = 11,2 l ( 1đ)
File đính kèm:
- ma tran de dap an hoa 9 tiet 10.doc