Kiểm tra 1 tiết môn : hoá học lớp 8 thời gian: 45 phút

 Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?

 a. Al + O2 → Al2O3

 b. Zn + HCl → ZnCl2 + H2

 c. KClO3 → KCl + O2

 d. Fe2O3 + H2 → Fe + H2O

 Câu 2:( 2 điểm)

 Có 3 bình đựng riêng các khí sau : khí ôxi, khí hidro, khí cacbonic. Bằng cách nào để nhận biết các khí trong mổi lọ

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 926 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn : hoá học lớp 8 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường THCS Lê Lợi 
 Họ tên: ........................ . KIỂM TRA 1 TIẾT 
 Lớp:............................... Môn : Hoá học 8
 Thời gian: 45 phút
 Ngày kiểm tra....................Ngày trả bài...............
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
 ĐỀ CHẴN:
 Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
 a. Al + O2 → Al2O3
 b. Zn + HCl → ZnCl2 + H2
 c. KClO3 → KCl + O2
 d. Fe2O3 + H2 → Fe + H2O
 Câu 2:( 2 điểm) 
 Có 3 bình đựng riêng các khí sau : khí ôxi, khí hidro, khí cacbonic. Bằng cách nào để nhận biết các khí trong mổi lọ.
 Câu 3( 2 điểm) Nguyên liệu nào dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. Viết các phương trình phản ứng.
 Câu 4: (4 điểm) Khử 40 gam đồng (II) ôxit bằng khí hidro.Hãy:
Tính số gam đồng thu được.
Tính thể tích khí hidro (đktc) cần dùng.
( Cu = 64, O = 16 )
 Trường THCS Lê Lợi 
 Họ tên: ........................ . KIỂM TRA 1 TIẾT 
 Lớp:............................... Môn : Hoá học 8
 Thời gian: 45 phút
 Ngày kiểm tra....................Ngày trả bài...............
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
 ĐỀ LẼ:
 Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
 a. Fe + O2 → Fe3O4
 b. Al + HCl → AlCl3 + H2
 c. CaCO3 → CaO + CO2
 d. Fe2O3 + CO → Fe + CO2
 Câu 2:( 2 điểm) 
 Có 3 bình đựng riêng các khí sau : khí ôxi, khí hidro, không khí. Bằng cách nào để nhận biết các khí trong mổi lọ.
 Câu 3( 2 điểm) Nguyên liệu nào dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. Viết các phương trình phản ứng.
 Câu 4: (4 điểm) Cho 6,5 gam kẽm (Zn) vào dung dịch axit clohidric (HCl) sinh ra muối kẽm và khí hidro.
a.Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc.
b.Tính khối lượng muối kẽm thu được sau phản ứng.
( Zn = 65, Cl = 35,5 )
Ngày soạn:
Ngày kiểm tra: 
 KIỂM TRA 1 TIẾT
 Thời gian: 45 phút
I.Mục tiêu kiểm tra:
- Kiểm tra kiến thức đã học về hidro, tính chất, cách điều chế hidro, các loại phản ứng.
- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa kiến thức.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực trong kiểm tra.
II. Nội dung kiến thức và kĩ năng cần kiểm tra:
Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức đã học về hidro, tính chất, cách điều chế hidro, các loại phản ứng, giải toán viết phương trình hóa học, tính khối lượng sản phẩm và thể tích khí hidro (đktc).
2. Kí năng:
- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa kiến thức.
III. Hình thức kiểm tra: tự luận
IV. Lập ma trận đề kiểm tra:
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1.Các loại PƯHH
1 câu (1điểm)
1 câu (1điểm)
2 câu
(2điểm) 20%
2. Nhận biết các chất khí
1 câu (2điểm)
1 câu (2điểm) 20%
3. Điều chế hidro
1 câu (2điểm)
1 câu (2điểm) 20%
4.giải toán về hidro
1 câu (4điểm)
1 câu (4điểm) 40%
Cộng
2 câu (3điểm)
30%
2 câu (3điểm)
30%
1 câu (4điểm)
40%
5 câu 
(10 điểm) 
 100%
V. Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm:
1. Đề kiểm tra: 
Hướng dẫn chấm:
Câu 1: Hoàn thành các PTHH: 0.25 x 4 = 1 điểm
 Phân loại các PTHH: 0.25 x 4 = 1 điểm
Câu 2: Nhận biết các chất:
 Cho que đóm vào mổi bình + Que đóm bùng cháy → khí ôxi
 + Cháy với ngọn lửa màu xanh → khí hidro
 + Que đóm tắt→ khí cacbonic
Hoặc cho vào nước vôi trong, nước vôi vẩn đục→ khí cacbonic
 PTHH: Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 ↓ + H2O
Câu 3: (2 điểm)
Viết được 2 PTHH 
Câu 4: (4 điểm)
Số mol Cu =40/80 = 0,5 mol ( 1đ )
PTHH: CuO + H2 → Cu + H2O ( 1đ )
 a. Khối lượng Cu =0,5 x 64 = 32 g ( 1đ )
 b.V H2 (đktc) = 0,5 x 22,4 = 11,2 (l) ( 1đ )
Câu 4 (đề 2)
Số mol Zn =6,5/65 = 0,1 mol ( 1đ )
PTHH: Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2 ( 1đ )
 a. Khối lượng ZnCl2 =0,1 x 136 =13,6 g ( 1đ )
 b.V H2 (đktc) = 0,1 x 22,4 = 2,24 (l) ( 1đ )
VI. Kết quả kiểm tra.
Lớp
0-<3
3-<5
5-<6,5
6,5-<8
8-10
8A
8B
8C
E.Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • dockiemtrahoa8moi.doc
Giáo án liên quan