Kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10

1. Các nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng thường là nguyên tử của nguyên tố nào?

 A. Phi kim B. Kim loại C. Khí hiếm D. Kim loại hoặc phi kim

2. Trong nguyên tử thì loại hạt nào không mang điện?

 A. Electron và proton B. Nơtron C. proton, nơtron D. Electron

3. Trong nguyên tử thì hai loại hạt nào có khối lượng xắp xỉ gần bằng nhau?

 A. Electron và Nơtron B. Electron và proton C. Nơtron và proton D. Tất cả đều đúng

4. Trong nguyên tử thì hai loại hạt nào luôn có số lượng bằng nhau?

 A. Electron và proton B. Nơtron và proton C. Electron và Nơtron D. Tất cả đều đúng

5. Mối liên hệ giữa số khối A, số nơtron N, số hiệu nguyên tử Z có biểu thức đúng là:

 A. A = N + Z B. N = A - Z C. Z = A - N D. A, B và C đều đúng

6. Tìm cụm từ thích hợp điền vào “ ” sau: “Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng .”

 A. số khối B. số hạt nơtron C. điện tích hạt nhân D. kích thước

7. Nguyên tử A có cấu tạo gồm 13 electron, 13 proton và 14 nơtron thì có số khối là bao nhiêu?

 A. 26 B. 27 C. 40 D. 15

8. Hiđro có 3 đồng vị 1H, 2H và 3H, Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O và 18O. Nước nặng (phân tử nước có khối lượng nặng nhất trong các phân tử nước) có khối lượng là bao nhiêu?

 A. 6 B. 60 C. 18 D. 24

9. Nguyên tử nào sau đây có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron?

 A. M(Z=15) B. N(Z=12) C. X(Z=11) D. Y(Z=13)

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1296 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	KIỂM TRA 1 TIẾT	
Lớp 10C	MÔN HÓA HỌC 10C + 10X
A. TRẮC NGHIỆM (4đ) Hãy tô kín đáp án đúng nhất cho mỗi câu
1. Các nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng thường là nguyên tử của nguyên tố nào?
	A. Phi kim	B. Kim loại	 C. Khí hiếm	D. 	Kim loại hoặc phi kim
2. Trong nguyên tử thì loại hạt nào không mang điện?
	A. Electron và proton	B. Nơtron	C. proton, nơtron	D. Electron
3. Trong nguyên tử thì hai loại hạt nào có khối lượng xắp xỉ gần bằng nhau?
	A. Electron và Nơtron	B. Electron và proton	C. Nơtron và proton	D. Tất cả đều đúng
4. Trong nguyên tử thì hai loại hạt nào luôn có số lượng bằng nhau?
	A. Electron và proton	B. Nơtron và proton	C. Electron và Nơtron	D. Tất cả đều đúng
5. Mối liên hệ giữa số khối A, số nơtron N, số hiệu nguyên tử Z có biểu thức đúng là:
	A. A = N + Z	B. N = A - Z	C. Z = A - N	D. A, B và C đều đúng
6. Tìm cụm từ thích hợp điền vào “” sau: “Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng.”
	A. số khối 	B. số hạt nơtron	C. điện tích hạt nhân	D. kích thước
7. Nguyên tử A có cấu tạo gồm 13 electron, 13 proton và 14 nơtron thì có số khối là bao nhiêu?
	A. 26	B. 27	C. 40	D. 15
8. Hiđro có 3 đồng vị 1H, 2H và 3H, Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O và 18O. Nước nặng (phân tử nước có khối lượng nặng nhất trong các phân tử nước) có khối lượng là bao nhiêu?
	A. 6	B. 60	C. 18	D. 24
9. Nguyên tử nào sau đây có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron?
	A. M(Z=15)	B. N(Z=12)	C. X(Z=11)	D. Y(Z=13)
10. Clo có 2 đồng vị 35Cl va 37Cl, Hiđro có 3 đồng vị 1H, 2H và 3H. Trong tự nhiên có bao nhiêu phân tử HCl khác nhau được tạo thành từ các đồng vị trên?
	A. 6	B. 5	C. 4	D. 3
11. Tìm cụm từ thích hợp điền vào “” trong câu sau: “nguyên tử có 5 lớp thì có .”
	A. tối đa 2.52 = 50 e	B. 5 electron	C. 5 phân lớp electron	D. 52 = 25 e
12. gọi s và p là số electron tối đa trong các phân lớp 2s và 4p, so sánh nào sau đây đúng
	A. s = p 	B. s2 = p6	C. s + 4 =p	D. 2s = p
13. Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây cho biết lớp ngoài cùng đã bảo hòa?
	A. 1s2 2s1	B. 1s2 2s2	C. 1s2 2s2 2p6 	D. 1s2 2s2 2p6 3s1
14. Nguyên tử X(Z=19) thì lớp ngoài cùng là lớp nào?
	A. 4s1	B. 1	C. 9	D. 4
15. Căn cứ vào đâu mà các electron được phân chia thành từng lớp và phân lớp khác nhau?
	A. khối lượng electron	B. Mức năng lượng	C. điện tích của electron	D. không căn cứ
16. Nguyên tử nào sau đây là nguyên tử của nguyên tố khí hiếm?
	A. N(Z=19)	B. M(Z=18)	C. X(Z=17)	D. Y(Z=14)
B. TỰ LUẬN (6đ)
1a. Thế nào là lớp electron?
1c. Cho biết tên phân lớp electron có trong các lớp sau?
lớp 3:
lớp 4:
1d. số electron tối đa trong các phân lớp sau là bao nhiêu?
1b. Thế nào là phân lớp electron?
Phân lớp s:
Phân lớp d:
2. Một nguyên tử M có cấu tạo gồm 58 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 18 hạt. 
a. xác định số khối của M	
b. Viết cấu hình electron của T và cho biết loại nguyên tố của M? sự phân bố số electron ở trên mỗi lớp?.
3. Trong tự nhiên nguyên tố X có 2 đồng vị là 35X1 chiếm 75% còn lại là đồng vị AX2. 
a. Hãy xác định số khối A của đồng vị X2 (biết khối lượng nguyên tử trung bình của X là 35,5)
b. biết X1 có 18 hạt nơtron, hãy xác định loại nguyên tố của nguyên tử X (phi kim? Kim loại? khí hiếm?) giải thích.

File đính kèm:

  • doc12. kt1t c1.doc