Kiểm Tra 1 Tiết Môn Hóa 8 - Trường THCS Hùng Vương
I. Trắc nghiệm: (4điểm)
A. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Phát biểu nào đúng về “ chất được làm từ vật liệu nhân tạo “:
A. Trong quả chanh gồm có nước ,axit ctric và một số chất khác
B. Bình làm bằng đồng nặng hơn so với bình làm bằng chất dẻo
C. Trong quặng nhôm ở Lâm Đồng có chứa nhôm oxit
D. Cơ thể người có gần 70% khối lượng là nước
Câu 2. Chất tinh khiết là:
A. Chất dể bị trộn lẫn với chất khác
B. Một hỗn hợp chứa nhiều chất tan
C. Chất không bị trộn lẫn bởi chất khác
D. Chất không có tính chất nhất định
Câu 3.Hợp chất Fex(SO4)3 có phân tử khối là 400. Gía trị của x là :
A. 1. B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Cho biết công thức hoá học của hợp chất của nguyên tố A với oxi là A2O3và hợp chất của nguyên tố B với hidro là BH2 .Công thức hoá học đúng của hợp chất A với B là:
A. AB2 B. A2B 3 C. A2B2 D. A3B2
Câu 5. Biết rằng nguyên tử nguyên tố X nặng gấp 2 lần phân tử khí oxi .Nguyên tố X là :
A. Fe B. Zn C. Cu. D. Ca
Câu 6. Biết nguyên tử Cacbon có khối lượng 1,9926.10-23 g .Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử oxi là :
A. 2,6568 . 10-22 g B. 2,9625 . 10-23 g
C. 2,6568 . 10-22 g D. 2,6568 . 10-23 g
Câu 7 . Để chỉ năm nguyên tử clor người ta viết :
A . 5Cl2 B. 5Cl C. Cl5 D. 5Clo
C D B D B. (2đ) Mỗi chỗ điền từ đúng đạt 0,25đ 1....nguyên tử.......proton 2. nguyên tử .........đơn vị cacbon..1 nguyên tử khối 3. lọc 4. quỳ tím ....xanh II. Tự luận (6đ) Câu Nội dung Điểm 1 p+ n +e =40 trong nguyên tử : p = e →2p + n= 40 2 p = . 40 = 26 p =13 , n = 14 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2 a/ - Công thức dạng chungP x O y: Viết biểu thức :x. V = y . II Chuyển tỉ lệ : = = → x = 2 ; y = 5 CTHH : P2O5 b/ - Công thức dạng chung Na x (NO3) y: Viết biểu thức :x. I = y . I Chuyển tỉ lệ : = → x = y= 1 CTHH : Na NO3 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 3 a/ X là hợp chất vì gồm hai nguyên tử khác loại liên kết với nhau b/ PTK của B = 142( dvC) c/ NTK của X = →X = 31 Tên nguyên tố : photpho . KHHH : P 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 4 27 . 2 + 96y = 342 → y =3 (III) (b) CT chung Al2(SO4)3 theo QTHT : 2. III=3. b → b = II → SO 4 ( II) 0,5đ 0,5đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA HỌC 8 (TIẾT 16): Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Chất I1,2 0,5đ 0,5đ Nguyên tử I3 0,25đ Câu 1 0,5đ Câu 1 1đ 1 ,75đ Nguyên tố I4,5 0,5đ II1,2 1 đ Câu 3c 0,5 đ Câu 3c 0,5 đ 2,5đ Đơn chất ,hợp chất I6 0,25đ Câu 3a 0,5 đ Câu 3b 0,5 đ 1,25đ Công thức hoá học I7 0,25đ Câu 2 1,5đ 1,75đ Hoá trị I8 0,25đ Câu 4 1đ 1,25đ Thức hành II3,4 1đ 1đ Tổng 3đ 1đ 3đ 3đ 10đ Trường THCS Hùng Vương Lớp: 8.. Họ và tên:. Đề kiểm tra 1 tiết Môn : Hóa 8 Tiết 16 (Đề 2) Hiền Điểm: Lời phê: I. Trắc nghiệm: (4điểm) A. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1.Hợp chất Fex(SO4)3 có phân tử khối là 400. Gia trị của x là : A. 1. B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Để chỉ năm nguyên tử clor người ta viết : A . 5Cl2 B. 5Cl C. Cl5 D. 5Clo Câu 3. Biết rằng nguyên tử nguyên tố X nặng gấp 2 lần phân tử khí oxi .Nguyên tố X là : A. Fe B. Zn C. Cu. D. Ca Câu 4. Phát biểu nào đúng về “ chất được làm từ vật liệu nhân tạo “: A. Trong quả chanh gồm có nước ,axit ctric và một số chất khác B. Bình làm bằng đồng nặng hơn so với bình làm bằng chất dẻo C. Trong quặng nhôm ở Lâm Đồng có chứa nhôm oxit D. Cơ thể người có gần 70% khối lượng là nước Câu 5. Chất tinh khiết là: A. Chất dể bị trộn lẫn với chất khác B. Một hỗn hợp chứa nhiều chất tan C. Chất không bị trộn lẫn bởi chất khác D. Chất không có tính chất nhất định Câu 6. Cho biết công thức hoá học của hợp chất của nguyên tố A với oxi là A2O3và hợp chất của nguyên tố B với hidro là BH2 .Công thức hoá học đúng của hợp chất A với B là: A. AB2 B. A2B 3 C. A2B2 D. A3B2 Câu 7 . Trong công thức hoá học sau , công thức nào viết sai: A. MgSO4 B. CaSO4 C. Al2( SO4)3 D. Fe3(SO4)2 Câu 8. Biết nguyên tử Cacbon có khối lượng 1,9926.10-23 g .Khối lương tính bằng gam của nguyên tử oxi là : A. 2,6568 . 10-22 g B. 2,9625 . 10-22g C. 2,9625 . 10-23g D. 2,6568 . 10-23g B. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống “” trong các câu sau: đun sôi , nguyên tử , kí hiệu hoá học , đơn vị cacbon , một , quỳ tím , lọc , chất , xanh, prôton, electron ,tính chất . 1. Nguyên tử khối là khối lượng của tính bằng Mỗi nguyên tố córiêng biệt 2 . Dung dịch amoniac làm tẩm nước chuyển sang màu .. 3. Nguyên tố hoa học là tập hợp những ..cùng loại ,có cùng số ..trong hạt nhân . 4. Để tách riêng chất từ hỗn hợp muối ăn và cát , người ta sử dụng phương pháp đun sôi rồi . II. Tự luận: (6điểm) Câu 1 (1,5đ) : Nguyên tử Y có tổng các loại hạt ( prôton, electron , notron ) bằng 46 .Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 .Hỏi trong nguyên tử Y có bao nhiêu hạt prôton và nơ tron ? 0 Câu 2 (1,5đ) : Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi : a) Al( III) và Cl(I) b) Ca ( II) và CO3( II) Câu 3 ( 2đ) : : Phân tử 1 chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hidro 31 lần a)A là đơn chất hay hợp chất ? Vì sao ? b)Tính phân tử khối của A c)Tính nguyên tử khối của X . Cho biết tên và kí hiệu hoá học của X ? Câu 4 ( 1đ) : Hợp chất Ba(NO3)y có phân tử khối là 261 ,nguyên tử khối của Ba là 137 có hoá trị I. Tính hoá trị của nhóm (NO3) ĐÁP ÁN ĐỀ 2: I. Trắc nghiệm (4đ) A. (2đ) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B C B C B D D B. (2đ) Mỗi chỗ điền từ đúng đạt 0,25đ 1. nguyên tử......đơn vịcacbon......nguyên tử khối 2 . quỳ tím....xanh 3 . nguyên tử ....proton 4 lọc II. Tự luận (6đ) Câu Nội dung Điểm 1 p+ n +e =40 trong nguyên tử : p = e →2p + n= 46 2p – n = 14 p =15 , n = 16 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2 a/ - Công thức dạng chungAlx Cl y: Viết biểu thức :x. III = y . I Chuyển tỉ lệ : = = → x = 1 ; y = 3 CTHH : AlCl3 b/ - Công thức dạng chung Cax (CO3) y: Viết biểu thức :x. II = y . II Chuyển tỉ lệ : = → x = y= 1 CTHH : Ca CO3 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 3 a/ A là hợp chất vì gồm hai nguyên tử khác loại liên kết với nhau b/ PTK của A = 62( g) c/ NTK của X = →X = 23 Tên nguyên tố : Natri . KHHH : Na 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 4 137+ 162y = 261 → y =1 (I) (b) CT chung Ba NO3 theo QTHT : 1. I= 1. b → b = I → NO3 ( I) 0,5đ 0,5đ Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Chất I2,8 0,5đ 0,5đ Nguyên tử I5 0,25đ Câu 1 0,5đ Câu 1 1đ 1 ,75đ Nguyên tố I1,7 0,5đ II3,4 1 đ Câu 3c 0,5 đ Câu 3c 0,5 đ 2,5đ Đơn chất ,hợp chất I3 0,25đ Câu 3a 0,5 đ Câu 3b 0,5 đ 1,25đ Công thức hoá học I6 0,25đ Câu 2 1,5đ 1,75đ Hoá trị I4 0,25đ Câu 4 1đ 1,25đ Thức hành II1,2 1đ 1đ Tổng 3đ 1đ 3đ 3đ 10đ Trường THCS Hùng Vương Lớp: 8.. Họ và tên:. Đề kiểm tra 1 tiết Môn : Hóa 8 Tiết 25(Đề 1) Hiền Điểm: Lời phê: I. Trắc nghiệm: (4điểm) A. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Xét các hiện tượng sau đây , đâu là hiện tượng hoá học : A. động đất B. núi lửa C. hiệu ứng nhà kính D. quang hợp ở cây xanh Câu 2. Trong phản ứng hoá học , chất này biến đổi thành chất khác do : A. liên kết giữa các nguyên tử thay đổi B. liên kết giữa các phân tử thay đổi C. liên kết giữa các đơn chất thay đổi D. liên kết giữa các hợp chất thay đổi Câu 3. Cho một thanh nhôm vào cốc đựng axít clohiđric.theo phương trình hoá học sau : 2Al + 6HCl → xAlCl3 + y H2. Các giá trị của x và y là : A. x = 2 và y = 3 B. x = 3 và y = 2 C. x = 1 và y = 2 D. x = 2 và y = 1 Câu 4. Phản ứng hoá hợp chất A cộng chất B sinh ra chất C . Công thức về khối lượng được viết là: A. A + B = C B. A= B + C C. mA + mB = mC D. mA = m+ mC Câu 5. Có phản ứng hoá học sau : BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl Biết khối lượng của natri sunfat , bari sunfat, natri clorua lần lượt là : 14,2 g; 23,3 g; 11,7 g . Khối lượng bariclorua phản ứng là bao nhiêu: A. 90,2 B.20, 8 C. 40,5 D. 18,9 Câu 6. Đốt 9 gam Magiê ngoài không khí , thu được 15 gam Magiê oxit .Khối lượng khí oxi phản ứng là : A. 6 g B. 32 g C. 24 g D. 10 g Câu 7 . Nhôm cháy trong không khí tạo thành nhôm ôxít. PTHH nào sau đây viết đúng : A .Al + O 2 → Al2O3 B. 2Al + O 2 → Al2O3 C. 2Al + 3O 2 → Al2O3 D. 4Al + 3O 2 → 2Al2O3 Câu 8 . Chọn số và công thức hoá học phù hợp đặt vào chỗ trống trong phản ứng hoá học sau : Zn + ................. → ZnCl 2 + H2 A. 2 CuCl B. 2HCl C. CuCl D. HCl B. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống “” trong các câu sau: đun nóng , tiếp xúc , chất mới , khí cacbonic , xúc tác , tím , nước vôi trong , khí oxy , khí hiđro . 1. Phản ứng xảy ra được khi các chất tham gia .với nhau ,có trường hợp cần chất .,có truờng hợp cần ................... 2 . Nhận biết phản ứng xảy ra dựa vào dấu hiệu có ................tạo thành 3. Trong hơi thở có ................,chất này làm đục ............... 4. Kalipemanganat là chất rắn màu ....................,cho chất này vào ống nghiệm rồi đun nóng , đưa que đóm còn tàn đỏ vào thấy que đóm bùng cháy là do có ........................sinh ra II. Tự luận: (6điểm) Câu 1 ( 2 đ) : Hãy lập phương trình hoá học của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ về số nguyên tử , phân tử của các chất trong phản ứng . P2O5 + H2O → H3PO4 Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + NaCl Câu 2 (3 đ) : Biết rằng kim loại Magiê tác dụng với axitsunfuric tạo ra khí hidro và chất magiêsunfat Lập phương trình hoá học của phản ứng Khi cho 24 g magiê phản ứng với axit sunfuric tạo thành 2 g khí hidro và 120 magiê sun fat .Tính khối lượng axit sunfuric cần dùng trong phản ứng trên Câu 3 ( 1đ) : Hãy chọn CTHH phù hợp đặt vào chỗ có dấu hỏi rồi lập phương trình hoá học của phản ứng sau: CuO + HCl → ...?...... +H2O..... ĐÁP ÁN ĐỀ 1: I. Trắc nghiệm (4đ) A. (2đ) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A A C B A D B B. (2đ) Mỗi chỗ điền từ đúng đạt 0,25đ 1 . tiếp xúc .....xúc tác ....đun nóng 2 . chất mới 3 . khí cacbonic.....nước vôi trong 4 . tím ...khí oxy II. Tự luận (6đ) Câu Nội dung Điểm 1 Cân bằng đúng mỗi PT và viết tỉ lệ đúng đạt 0,5đ 2đ 2 a/ Lập phương trình hoá học của phản ứng b/ -Công thức về khối lượng - Khối lượng của axit sunfuric tham gia : m axit sunfuric= 2 + 120- 24 = 98 g 1đ 1đ 1đ 3 - Chọn chât đúng CuCl2 - Cân bằng đúng PT 0,5đ 0,5đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA HỌC 8 (TIẾT 25): Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Sự biến đổi chất I1,5 0,5đ 0,5đ Phản ứng hóa học I2,6 0,5đ II1,2 1đ 1,5đ Định luật bảo toàn khối lượng. I3,4 0,5đ Câu 2a 1đ Câu 2b 2đ 3,5đ Phương trình hóa học I7,8 0,5đ Câu 1 2đ Câu 3 1đ 3,5đ Thực hành II3,4 1đ Tổng 3đ 1đ 3đ 3đ 10đ Trường THCS Hùng Vương Lớp: 8.. Họ và tên:. Đề kiểm tra 1 tiết Môn : Hóa 8 Tiết 25(Đề 2) Hiền Điểm: Lời phê: I. Trắc nghiệm: (4điểm) A. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Có phản ứng hoá học sau : BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl Biết khối lượng của natri sunfat , bari sunfat, natri clorua lần lượt là : 14,2 g; 23,3 g; 11,7 g . Khối lượng bariclorua phản ứng là bao nhiêu: A. 90,2 B.
File đính kèm:
- kiem tra hoa 8 tiet 16.doc