Kiểm Tra 1 Tiết Môn Hóa 8

Câu 1:(2đ) Hãy chọn ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn vào một chữ cái A, B ,C, D đứng trước câu trả lời đúng:

1. Chất nào sau đây được dùng để điều chế Oxi trong công nghiệp:

 A. H2O và KClO3 B. Không khí và H2O

 C. CaCO3 và KMnO4 D. KMnO4 và KClO3

2. Hãy lựa chọn nhóm chất nào sau đây là Oxit?

A. CaO, CO2, CaCO3, Ca(OH)2 B. SO2, SO3, H2SO3, H2SO4

C. CaO, P2O5, Al2O3, SO3 D. NO, NO2, HNO2, HNO3

3. Cho các phản ứng sau đây, phản ứng nào có xảy ra sự oxi hóa ?

A. CaCO3 CaO + CO2 B. CaO + H2O Ca(OH)2

C. SO3 + H2O H2SO4 D. 2Cu + O2 2CuO

4. Bản chất của sự cháy và sự oxi hóa chậm:

 A. Đều là sự oxi hóa. B. Trái ngược nhau.

 C. Hoàn toàn giống nhau. D. Cả A và B.

 

doc2 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1163 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra 1 Tiết Môn Hóa 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1
 Họ và tên:. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8 MÔN: HÓA 8
Điểm
Lời phê
Câu 1:(2đ) Hãy chọn ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn vào một chữ cái A, B ,C, D đứng trước câu trả lời đúng:
1. Chất nào sau đây được dùng để điều chế Oxi trong công nghiệp:
 A. H2O và KClO3 B. Không khí và H2O
 C. CaCO3 và KMnO4 D. KMnO4 và KClO3
2. Hãy lựa chọn nhóm chất nào sau đây là Oxit?
A. CaO, CO2, CaCO3, Ca(OH)2	B. SO2, SO3, H2SO3, H2SO4	
C. CaO, P2O5, Al2O3, SO3	D. NO, NO2, HNO2, HNO3
3. Cho các phản ứng sau đây, phản ứng nào có xảy ra sự oxi hóa ?
A. CaCO3	CaO + CO2 	B. CaO + H2O 	Ca(OH)2
C. SO3 + H2O	H2SO4	D. 2Cu + O2 	2CuO
4. Bản chất của sự cháy và sự oxi hóa chậm:
 A. Đều là sự oxi hóa. B. Trái ngược nhau.
 C. Hoàn toàn giống nhau. D. Cả A và B.
Câu 2:(2đ) Hãy phân loại các hợp chất oxit sau và đọc tên:
	FeO, Na2O, SO3, N2O5, ZnO, SO2, Fe2O3, CO2
Câu 3:(2đ) Viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
Đốt lưu huỳnh ngoài không khí.
Đốt bột nhôm ngoài không khí.
Đốt dây sắt trong bình khí oxi.
Nung Kali pemanganat ngoài không khí.
Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào đã học?
Câu 4:(3đ) Đốt cháy 2,4g cacbon ngoài không khí
Viết PTHH xảy ra.
Tính thể tích khí oxi ở đktc cần để đốt cháy hết lượng cacbon trên.
Tính thể tích không khí cần để đốt cháy lượng cacbon trên. Biết thể tích oxi bằng 20 % thể tích không khí.
Câu5:(1đ) Có 4 lọ nút kín, mỗi lọ đựng một trong các khí sau: 
Oxi, không khí, nitơ, cacbon đioxit. Hãy nhận biết các khí trong mỗi lọ bằng phương pháp hoá học?
Đề 2
Họ và tên:. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8 MÔN: HÓA 8
Điểm
Lời phê
Câu 1:(2đ) Hãy chọn ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn vào một chữ cái A, B ,C, D đứng trước câu trả lời đúng:
1. Chất nào sau đây được dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm:
 A. H2O và KClO3 B. Không khí và H2O
 C. CaCO3 và KMnO4 D. KMnO4 và KClO3
2. Hãy lựa chọn nhóm chất nào sau đây là Oxit?
A. SO3, CaO, KOH, CaCO3,	B. SO2, SO3, CuO, BaO	
C. NaOH, P2O5, CO, H2SO3	D. NO, N2O5, H2SO4, H3PO4
3. Cho các phản ứng sau đây, phản ứng nào có xảy ra sự oxi hóa ?
A. 2H2 + O2 	2H2O	B. P2O5 + H2O 	H3PO4
C. SO2 + H2O	H2SO3	D. CaO + CO2 	 CaCO3
4. Hai chất khí chủ yếu trong thành phần không khí là:
 A. N2 , CO2 	B. CO2 , CO
 C. CO2, O2 	 D. O2 , N2
Câu 2:(2đ) Hãy phân loại các hợp chất oxit sau và đọc tên:
	FeO, CaO, SO2, P2O5, CuO, MgO, CO2 , SO3
Câu 3:(2đ) Viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
Đốt phôtpho bình khí oxi .
Nung đồng ngoài không khí.
Đốt dây sắt trong bình khí oxi.
Nung Kali clorat ngoài không khí.
Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào đã học?
Câu 4:(3đ) Đốt cháy 3,6g cacbon ngoài không khí
Viết PTHH xảy ra.
Tính thể tích khí oxi ở đktc cần để đốt cháy hết lượng cacbon trên.
Tính thể tích không khí cần để đốt cháy lượng cacbon trên. Biết thể tích oxi bằng 
20 % thể tích không khí.
Câu5:(1đ) Có 4 lọ nút kín, mỗi lọ đựng một trong các khí sau: 
Oxi, không khí, nitơ, cacbon đioxit. Hãy nhận biết các khí trong mỗi lọ bằng phương pháp hoá học?

File đính kèm:

  • dockt hoa 8 tiet 46 dung duoc.doc
Giáo án liên quan