Kiểm tra 1 tiết môn Đại số và giải tích 11 (tiết 21)
Tiết 21 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
Thời gian : 45/
I. Phần trắc nghiệm :( 3đ)
Chọn bằng cách đánh dấu X vào câu trả lời đúng trong các câu sau.
Tiết 21 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH Thời gian : 45/ I. Phần trắc nghiệm :( 3đ) Chọn bằng cách đánh dấu X vào câu trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1 : Nghiệm của phương trình sinx = là : a. ( k) b.( k ) c. ( k ) c. ( k ) Câu 2 : Tập xác định của hàm số y = là : a. D = R b. D = R\ c. D = R\ d. Một kết quả khác. Câu 3 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm : a. 2cos(x + 300) + 4 = 0 b. sin(2x - ) – 1 = 0 c. tan(3x – 450) = 4 d. cot2x + = 0 Câu 4 : Tập xác định của hàm số y = là : a. D = R\ b. D = R\ c. D = R\ d. D = R\ Câu 5 : Gía trị lớn nhất của hàm số y = 4 + 3cosx là : a. 7 b. 1 c. 3 d. -1 Câu 6 : Nghiệm của phương trình sin2x cos2x = - là : a. x = , (k Z) b. x = -, (k Z) c. x = - , (k Z) d. x = k, (k Z) Câu 7 : Tập xác định của hàm số y = là : a. D = R\ b. D = R\ c. D = R\ d. D = R\ Câu 8 : Nghiệm của phương trình - cos2x = là : a. ( k ) b. ( k ) c. ( k ) d. ( k ) Câu 9. Tập xác định của hàm số y = sinx là : a. D = R\ b. D = R\ c. D = R d. D = R\ Câu 10 : Điều kiện của phương trình tan(x + 150) + cot3x = 0 là: a. cos(x + 150) 0 b. sin(x + 150) 0 b. sin3x 0 d. cos(x + 150) 0 ; sin3x 0 Câu 11 : Nghiệm của phương trình tan(x + 100) -= 0 là : a. x = - 100 + k, (k Z) b. x = 500 + k1800 , (k Z) c. x = 500 + k, (k Z) d. x = 500 + k3600 , (k Z) Câu 12 : Gía trị nhỏ nhất của hàm số y = là : a. b. 2 c. d. 1 II. Phần tự luận : (7đ) Giải các phương trình lượng giác sau : a. cot(x + ) - 1 = 0 b. 3sin2x + 2cosx – 2 = 0 c. 2sin(x +150) – 2cos(x + 150) + = 0 d. 2cos2x – sin2x = 2sinx + 2cosx ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm : (3đ) Mỗi câu đúng 0.25đ. 1b; 2a; 3a; 4d; 5a; 6b; 7b; 8a; 9c; 10d; 11b; 12a II. Phần trắc nghiệm : (7đ) a) Giải đúng nghiệm x = , kZ 2đ b) x = k2, x = arccos(-1/3) + k2 đúng mỗi họ nghiệm 1đ c) x = k3600, x = 2100 + k3600 đúng mỗi họ nghiệm 1đ d) Giải đúng hồn tồn 1đ
File đính kèm:
- KIEM TRA 1 TIET DAI 11CHUONG 1.doc