Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số lớp 9
MỤC TIÊU KIỂM TRA
- Kiểm tra quá trình nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tâm cho HS trong suốt thời gian học chương II
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về hàm số, vẽ đồ thị hàm số
- Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra
PHÒNG GD & ĐT PT RẠCH GIÁ KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm học: 2013 – 2014) TRƯỜNG THCS Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 9 MỤC TIÊU KIỂM TRA Kiểm tra quá trình nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tâm cho HS trong suốt thời gian học chương II Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về hàm số, vẽ đồ thị hàm số Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra MA TRẬN ĐỀ THI Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Tìm giá trị của hàm số Học sinh biết giá trị hàm số như thế nào Vận dụng lí thuyết đã học để tìm giá trị hàm số Số câu, số điểm tỉ lệ 1 câu 0.5điểm 5 % 1 câu 1 điểm 10 % 2 câu 1.5 điểm 15 % Hệ số góc của đường thẳng, hình dạng của hàm số bậc nhất Học sinh biết hình dạng về hàm số bậc nhất Học sinh hiểu thế nào là hệ số góc đường thẳng Vận dụng lí thuyết hệ số góc để tìm điều kiện tham số Số câu, số điểm tỉ lệ 1 câu 0.5điểm 5 % 1 câu 0.5điểm 5 % 2 câu 2 điểm 20 % 4 câu 3 điểm 30 % Vị trí tương đối của hai đường thẳng, tính đồng biến và nghịch biến của hàm số. Học sinh nhận biết khi nào thì hàm số đồng biến và nghịch biến Học sinh nhận biết khi nào thì hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau Tìm tham số để hai đường thẳng song song Số câu, số điểm tỉ lệ 1 câu 0.5điểm 5 % 1 câu 0.5điểm 5 % 1 câu 0.5điểm 5 % 3 câu 1.5 điểm 10 % Đồ thị hàm số, góc giữa đường thẳng và trục Ox Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất Học sinh vận dụng lí thuyết để giải các bài tập liên quan đến góc Số câu, số điểm tỉ lệ 1 câu 1 điểm 10 % 2 câu 3 điểm 30 % 3 câu 4 điểm 40 % Tổng số câu, tổng số điểm tỉ lệ 3 câu 1.5điểm 15 % 2 câu 1 điểm 10% 1 câu 1 điểm 10 % 1 câu 0.5điểm 5 % 5 câu 6 điểm 60 % 12 câu 10 điểm 100% Họ và tên KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm học: 2013 – 2014) Lớp: 9 Môn: ĐẠI SỐ Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NHIỆM (3 điểm) Câu 1: Cho hàm số . Đáp án sau đây đúng A). f(1) = 1 B). f(0) = 1 C). f(2) = -3 D). f(-1) = 0 Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax + b () là gì ? A). Là đường thẳng B). Là đường cong C). Là đường tròn D). Cả đáp án A, B, C Câu 3: Cho đường thẳng y = 4x + 1. Hệ số góc của đường thẳng là: A). 1 B). - 4 C). 4 D). – 1 Câu 4: Cho và . Hai đường thẳng vàcó vị trí tương đối là: A). Song song B). Cắt nhau C). Trùng nhau D). vừa cắt vừa song song Câu 5: Cho hàm số y = 3x – 4. Nhận xét nào sau đây là đúng. A). Hàm số đồng biến B). Hàm số nghịch biến C). Không đồng biến D). A và B Câu 6: Cho hai đường thẳng và ; m bằng bao nhiêu thì //. A). m = - 2 B). m = 1 C). m = 2 D). m = -4 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Cho hàm số y = 2x – 4 a) tìm 2 điểm thuộc đồ thị của hàm số trên b) Vẽ đồ thị hàm số đã cho c) Tính góc tạo bởi đường thẳng đã cho với trục Ox Câu 2: cho 2 hàm số bậc nhất y = 2mx + 3 và y = ( m+ 1 ) x +2 .tìm giá trị để đồ thị 2 hàm số đã cho là : a) hai đường thẳng cắt nhau b) hai đường thẳng song song với nhau . Bài giải: ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NHIỆM (3 điểm) Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 B A C B A C II. Phần tự luận (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a). x 1 2 3 4 y -2 0 2 4 (1 điểm) b). Đồ thị đi qua A(0 ; -4) và B(2 ;0) (1 điểm) Gọi là góc tạo bởi đường thẳng và Ox = 2 (1 điểm) 2 a) 2 hàm số trở thành bậc nhất khi : và . Hai đường thẳng cắt nhau khi hay m 1 . kết hợp điều kiện trên, vậy và thì 2 đường thẳng cắt nhau . (2điểm) b) 2 đường thăng song song với nhau khi 2m = m + 1 và 3 khác 2 , suy ra m = 1 . kết hợp điều kiện trên , vậy m = 1 thì 2 đường thẳng trên song song với nhau . (2 điểm)
File đính kèm:
- DE KT DAI 9.doc