Kiểm tra 1 tiết – Hóa học 9

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)

Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A , B , C , D đứng trước câu chọn đúng :

Câu 1 : Thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn m gam CH3COOH bằng một lượng vừa đủ C2H5OH thu được 0,02 mol este . m có giá trị:

 A. 1,1g B.1,2g C. 1,4g D. 2,1g

Câu 2 : Chọn hóa chất nào sau đây để điều chế khí axetylen trong phòng thí nghiệm:

 A. Đất đèn và nước B. Đá vôi và axitclohyđric

 C. Kẽm và axitsunfuric D. Natrihiđroxit và Natri axetat

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một hyđrôcacbon X cần 0,25 mol khí ôxi . X là chất nào sau đây : A. C2H4 ; B. CH4 ; C. C6H6 ; D. C2H2

Câu4 Một chai rượu 45o có dung tích 750ml. Thể tích rượu nguyên chất có trong chai rượu là ml A. 373,5 ; B. 337,5 ; C.337 ; D. 370,5

Câu 5: Na không tác dụng với chất nào trong các chất sau đây:

 A. C6H6 B. C2H5OH C. H2O D. CH3COOH

Câu6: Chọn thí nghiệm nào sau đây để phân biệt axit HCl với axit CH3COOH

 A. Làm đỏ quì tím B. Phản ứng với đá vôi cho chất khí bay ra

 C.Phản ứng với Na cho chất khí bay ra D. Phản ứng với rượu êtylic khi có H2SO4 đặc nóng

Câu 7: Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8g hỗn hợp 2 rượu kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với rượu êtylic thu được 5,6 lít H2 ( đktc) . Công thức phân tử của 2 rượu là :

 A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH

 C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH

doc2 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1268 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết – Hóa học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT – HÓA HỌC 9
 Họ và tên :..lớp. 
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) 
Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A , B , C , D đứng trước câu chọn đúng :
Câu 1 : Thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn m gam CH3COOH bằng một lượng vừa đủ C2H5OH thu được 0,02 mol este . m có giá trị:
 A. 1,1g B.1,2g C. 1,4g D. 2,1g
Câu 2 : Chọn hóa chất nào sau đây để điều chế khí axetylen trong phòng thí nghiệm:
	A. Đất đèn và nước	B. Đá vôi và axitclohyđric
	C. Kẽm và axitsunfuric	D. Natrihiđroxit và Natri axetat
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một hyđrôcacbon X cần 0,25 mol khí ôxi . X là chất nào sau đây : A. C2H4 ; B. CH4 ; C. C6H6 ; D. C2H2 
Câu4 Một chai rượu 45o có dung tích 750ml. Thể tích rượu nguyên chất có trong chai rượu là ml A. 373,5 ; B. 337,5 ; C.337 ; D. 370,5
Câu 5: Na không tác dụng với chất nào trong các chất sau đây:
 A. C6H6 B. C2H5OH C. H2O D. CH3COOH
Câu6: Chọn thí nghiệm nào sau đây để phân biệt axit HCl với axit CH3COOH
 A. Làm đỏ quì tím B. Phản ứng với đá vôi cho chất khí bay ra
 C.Phản ứng với Na cho chất khí bay ra D. Phản ứng với rượu êtylic khi có H2SO4 đặc nóng
Câu 7: Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8g hỗn hợp 2 rượu kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với rượu êtylic thu được 5,6 lít H2 ( đktc) . Công thức phân tử của 2 rượu là : 
 A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH 
 C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH
Câu 8: Trong các dãy sau, dãy nào chứa toàn các dẫn xuất của hiđrocacbon :
 A. CH3COOH , CHCl3 , C2H6O , CO2 B. CH2Cl2 , CH3NH2 , H2CO3 , C2H5OH
 C. CH3Cl , C2H5OH , CH3COOH , CH3NH2 D. CCl4 , CH3COOH , Na2CO3 , C6H5Br
Câu 9: ( 1đ) Hãy chọn chất ở cột B ghép với nội dung ở cột A sao cho phù hợp
Cột A
Cột B
Ghép cột
a/ là thành phần chính của khí thiên nhiên
b/ tác dụng với đá vôi tạo khí thoát ra 
c/ Làm mất màu dung dịch Brôm
d/ Trong phân tử có cấu tạo vòng, trong đó có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn
1- Benzen
2- Eâtylen
3-Axit axêtic
4- Mêtan
1-.
2-
3-.
4-.
II/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm )
Câu 10: ( 2 đ) Viết phương trình phản ứng biểu diễn dãy chuyển hóa sau ( Ghi điều kiện,nếu có) 
 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OH
Câu 11 : ( 2 đ) Hòa tan 12 gam CH3COOH vào nước được 500ml dung dịch A .
 a/ Tính nồng độ mol/ lít của dung dịch A ?
 b/ Tính thể tích dung dịch A để hòa tan hết 5 gam CaCO3
 c/ Tính khối lượng khí CO2 sinh ra ? 
 Cho biết : C = 12 ; Ca = 40 ; O = 16 ; H = 1 
Câu12 (1đ) Hỗn hợp A gồm C2H4 , C2H2 có tỉ khối đối với H2 là 13,8. Đốt 11,2 lít hỗn hợp A ( đktc) rồi cho sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư . Tính độ tăng khối lượng của bình.
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
I /PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm ) 
Câu1
Câu2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
B
A
D
B
A
D
A
C
1d ; 2c ; 3b ; 4a
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
II/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm )
Câu 10: ( 2 đ ) Mỗi PTHH đúng cho 0,5đ , nếu thiếu điều kiện thì trừ ½ số điểm của phản ứng đó
 C2H4 + H2O H2SO4 C2H5OH
 C2H5OH + O2 men giấm CH3COOH + H2O
 CH3COOH + C2H5OH H2SO4 đ , to CH3COOC2H5 + H2O
 CH3COOC2H5 + H2O axit, to CH3COOH + C2H5OH
Câu 11 : (2 đ)
a/ Tính đúng nồng độ dung dịch CH3COOH ( 0,5đ)
 - Số mol CH3COOH : 12 / 60 = 0,2 (mol) ( 0,25 đ)
 - CM CH3COOH : 0,2 / 0,5 = 0,4 M ( 0,25 đ)
b/ Tính đúng thể tích dung dịch CH3COOH 0,4 M cần để hòa tan 5g CaCO3 (1đ)
 - Viết được PTHH : 2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O ( 0,5 đ)
 - Số mol CaCO3 : 5/ 100 = 0,05 (mol)
 - Số mol CH3COOH : 0,05 . 2 = 0,1 (mol) ( 0,25đ)
 - Thể tích dung dịch CH3COOH 0,4M cần dùng là : 0,1 : 0,4 = 0,25 (lít) ( 0,25đ)
c/ Tính đúng khối lượng CO2 sinh ra ( 0,5đ)
 - Số mol CO2 sinh ra = số mol CaCO3 = 0,05 mol ( 0,25đ)
 -Khối lượng CO2 sinh ra : 0,05 . 44 = 2,2 (gam) ( 0,25đ)
 Câu 12 (1đ) 
 - Tính được M Hỗn hợp : 13,8 .2 = 27,6g (0,25đ)
 - Số mol A : 0,5mol (0,25đ)
 - Độ tăng khối lượng của bình : 60,2g ( 0,5đ) 

File đính kèm:

  • docDe khao satHay.doc
Giáo án liên quan