Kiểm tra 1 tiết hóa 12 (tiếp)

Câu 1: Khi cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dd NaOH thì khối lựơng muối khan tạo thành là

A. 4,5 gam B. 4,85 gam C. 9,7 gam D. 10 gam

Câu 2: Monome dùng để điều chế poli(metyl acrylat) là

A. CH2=C(CH3)-COOCH3 B. CH3COOCH=CH2

C. CH2=CH-CH3 D. CH2=CH-COOCH3

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 943 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết hóa 12 (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dd NaOH thì khối lựơng muối khan tạo thành là
A. 4,5 gam	B. 4,85 gam	C. 9,7 gam	D. 10 gam
Câu 2: Monome dùng để điều chế poli(metyl acrylat) là
A. CH2=C(CH3)-COOCH3	B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CH-CH3	D. CH2=CH-COOCH3
Câu 3: Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng ngưng(trùng ngưng đồng thời nhiều loại monome)
A. Nilon - 6.6	B. Caosubuna – S	C. polietilen	D. Thuỷ tinh hữu cơ
Câu 4: Cho các chất	xenlulozơ (1), tinh bột (2), glucozơ (3), polistiren (4), tripeptit (5), PVC (6), tơ tằm (7), cao su (8), amino axit (9), protein (10) , PE (11). Các chất có cấu trúc polime là
A. 1, 2, 4, 6, 7, 8, 10, 11	B. 1, 3, 5, 6, 7, 8, 10
C. tất cả	D. 2, 3, 5, 6, 9, 11
Câu 5: Chất nào sau đây có tính lữơng tính
A. CH3COONa	B. H2N-CH2CH2CH2NH2
C. HOOC-COOH	D. H2N-CH2-COOH
Câu 6: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: CH3COOH , H2NCH2COOH , CH3NH2 ta dùng
A. quỳ tím hoặc Na đều đựơc	B. quỳ tím
C. nứơc cất	D. kim loại Na
Câu 7: Amin ứng với công thức phân tử C3H9N có mấy đồng phân?
A. 2	B. 5	C. 3	D. 4
Câu 8: Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây?
(1) dd HCl, (2) dd H2SO4 , (3) dd NaOH , (4) nước brom
A. (1) , (4)	B. (1) , (2) , (4)	C. (1) , (2) , (3).	D. (3) , (4)
Câu 9: Chất nào sau đây không phải là peptit
A. H2NCH2CO-NHCH2CO-NHCH2COOH	B. H2NCH2CO-(NHCH2CO)3-NHCH2COOH
C. H2NCH2CO-NHCH2CH2COOH	D. H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH
Câu 10: Chất nào sau đây không phải là aminoaxit
A. CH3 –NH-CH2-COOH	B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH	D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
Trả lời ( Khoanh tròn đáp án đúng, đủ nhất)
01. A B C D 0 2. A B C D 03. A B C D 0 4. A B C D	 	 05. A B C D
06. A B C D 07. A B C D 08. A B C D 09. A B C D	10. A B C D
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 	a-Từ axetilen và các chất vô cơ cần thiết (các điều kiện khác có đủ), viết PTHH điều chế
PE, PVC, poli(vinyl axetat)
	b-Tính khối lượng polime thu được từ phản ứng trùng ngưng H2N[CH2]10COOH nếu hiệu suất của phản ứng đạt 90 %
	c-Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho 100 ml dung dịch metylamin 0,5 M tác dụng với dd AlCl3 dư.
Câu 2 	a-Viết CTCT của các đipeptit có thể hình thành từ hai α-amino axit là H2NCH2COOH và CH3CH2CH(NH2)COOH
	b-Thuỷ phân hoàn toàn dd chứa protein thì dd được thu được sau phản ứng có phản ứng màu biure hay không? Giải thích.
Câu 3 	Cho 0,1 mol α-amino axit X phản ứng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 1 M thu được 11,1 gam muối khan. Viết CTCT của X
Họ tên . . . . . . . . . . . . . . . . . 	Lớp 12C	Kiểm tra 1t	Điểm 210
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây không phải là aminoaxit
A. CH3 –NH-CH2-COOH	B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH	D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 2: Monome dùng để điều chế poli(metyl acrylat) là
A. CH2=CH-COOCH3	B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CH-CH3	D. CH2=C(CH3)-COOCH3
Câu 3: Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng ngưng(trùng ngưng đồng thời nhiều loại monome)
A. Thuỷ tinh hữu cơ	B. Nilon - 6.6	C. Caosubuna – S	D. polietilen
Câu 4: Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây?
(1) dd HCl, (2) dd H2SO4 , (3) dd NaOH , (4) nước brom
A. (1) , (2) , (4)	B. (1) , (4)	C. (3) , (4)	D. (1) , (2) , (3).
Câu 5: Cho các chất	xenlulozơ (1), tinh bột (2), glucozơ (3), polistiren (4), tripeptit (5), PVC (6), tơ tằm (7), cao su (8), amino axit (9), protein (10) , PE (11). Các chất có cấu trúc polime là
A. 2, 3, 5, 6, 9, 11	B. tất cả
C. 1, 2, 4, 6, 7, 8, 10, 11	D. 1, 3, 5, 6, 7, 8, 10
Câu 6: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: CH3COOH , H2NCH2COOH , CH3NH2 ta dùng
A. kim loại Na	B. quỳ tím hoặc Na đều đựơc
C. nứơc cất	D. quỳ tím
Câu 7: Chất nào sau đây không phải là peptit
A. H2NCH2CO-NHCH2CH2COOH	B. H2NCH2CO-(NHCH2CO)3-NHCH2COOH
C. H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH	D. H2NCH2CO-NHCH2CO-NHCH2COOH
Câu 8: Amin ứng với công thức phân tử C3H9N có mấy đồng phân?
A. 4	B. 3	C. 2	D. 5
Câu 9: Chất nào sau đây có tính lữơng tính
A. CH3COONa	B. HOOC-COOH
C. H2N-CH2-COOH	D. H2N-CH2CH2CH2NH2
Câu 10: Khi cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dd NaOH thì khối lựơng muối khan tạo thành là
A. 4,5 gam	B. 9,7 gam	C. 4,85 gam	D. 10 gam
Trả lời ( Khoanh tròn đáp án đúng, đủ nhất)
01. A B C D 0 2. A B C D 03. A B C D 0 4. A B C D	 	 05. A B C D
06. A B C D 07. A B C D 08. A B C D 09. A B C D	10. A B C D
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 	a-Từ axetilen và các chất vô cơ cần thiết (các điều kiện khác có đủ), viết PTHH điều chế
PE, PVC, poli(vinyl axetat)
	b-Tính khối lượng polime thu được từ phản ứng trùng ngưng H2N[CH2]5COOH nếu hiệu suất của phản ứng đạt 95 %
	c-Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho 100 ml dung dịch metylamin 0,1 M tác dụng với dd FeCl2 dư.
Câu 2 	a-Viết CTCT của các đipeptit có thể hình thành từ hai α-amino axit là H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH
	b-Thuỷ phân hoàn toàn dd chứa polipeptit thì dd được thu được sau phản ứng có phản ứng màu biure hay không? Giải thích.
Câu 3 	Cho 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 100 ml dd KOH 1 M thu được 11,3 gam muối khan. Viết CTCT của X
Họ tên . . . . . . . . . . . . . . . . . 	Lớp 12C	Kiểm tra 1t	Điểm 356
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây có tính lữơng tính
A. H2N-CH2-COOH	B. H2N-CH2CH2CH2NH2
C. CH3COONa	D. HOOC-COOH
Câu 2: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: CH3COOH , H2NCH2COOH , CH3NH2 ta dùng
A. quỳ tím hoặc Na đều đựơc	B. quỳ tím
C. kim loại Na	D. nứơc cất
Câu 3: Chất nào sau đây không phải là aminoaxit
A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH	B. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
C. CH3 –NH-CH2-COOH	D. H2N-CH2-COOH
Câu 4: Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây?
(1) dd HCl, (2) dd H2SO4 , (3) dd NaOH , (4) nước brom
A. (1) , (2) , (3).	B. (3) , (4)	C. (1) , (4)	D. (1) , (2) , (4)
Câu 5: Cho các chất	xenlulozơ (1), tinh bột (2), glucozơ (3), polistiren (4), tripeptit (5), PVC (6), tơ tằm (7), cao su (8), amino axit (9), protein (10) , PE (11). Các chất có cấu trúc polime là
A. tất cả	B. 2, 3, 5, 6, 9, 11
C. 1, 2, 4, 6, 7, 8, 10, 11	D. 1, 3, 5, 6, 7, 8, 10
Câu 6: Monome dùng để điều chế poli(metyl acrylat) là
A. CH2=C(CH3)-COOCH3	B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CH-COOCH3	D. CH2=CH-CH3
Câu 7: Chất nào sau đây không phải là peptit
A. H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH	B. H2NCH2CO-NHCH2CO-NHCH2COOH
C. H2NCH2CO-(NHCH2CO)3-NHCH2COOH	D. H2NCH2CO-NHCH2CH2COOH
Câu 8: Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng ngưng(trùng ngưng đồng thời nhiều loại monome)
A. polietilen	B. Nilon - 6.6	C. Caosubuna – S	D. Thuỷ tinh hữu cơ
Câu 9: Amin ứng với công thức phân tử C3H9N có mấy đồng phân?
A. 5	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 10: Khi cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dd NaOH thì khối lựơng muối khan tạo thành là
A. 4,5 gam	B. 4,85 gam	C. 10 gam	D. 9,7 gam
Trả lời ( Khoanh tròn đáp án đúng, đủ nhất)
01. A B C D 0 2. A B C D 03. A B C D 0 4. A B C D	 	 05. A B C D
06. A B C D 07. A B C D 08. A B C D 09. A B C D	10. A B C D
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 	a-Từ axetilen và các chất vô cơ cần thiết (các điều kiện khác có đủ), viết PTHH điều chế
PE, PVC, poli(vinyl axetat)
	b-Tính khối lượng polime thu được từ phản ứng trùng ngưng H2N[CH2]10COOH nếu hiệu suất của phản ứng đạt 90 %
	c-Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho 100 ml dung dịch metylamin 0,5 M tác dụng với dd AlCl3 dư.
Câu 2 	a-Viết CTCT của các đipeptit có thể hình thành từ hai α-amino axit là H2NCH2COOH và CH3CH2CH(NH2)COOH
	b-Thuỷ phân hoàn toàn dd chứa protein thì dd được thu được sau phản ứng có phản ứng màu biure hay không? Giải thích.
Câu 3 	Cho 0,1 mol α-amino axit X phản ứng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 1 M thu được 11,1 gam muối khan. Viết CTCT của X
Họ tên . . . . . . . . . . . . . . . . . 	Lớp 12C	Kiểm tra 1t	Điểm 483
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây không phải là peptit
A. H2NCH2CO-NHCH2CH2COOH	B. H2NCH2CO-(NHCH2CO)3-NHCH2COOH
C. H2NCH2CO-NHCH2CO-NHCH2COOH	D. H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH
Câu 2: Khi cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dd NaOH thì khối lựơng muối khan tạo thành là
A. 10 gam	B. 4,85 gam	C. 4,5 gam	D. 9,7 gam
Câu 3: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: CH3COOH , H2NCH2COOH , CH3NH2 ta dùng
A. kim loại Na	B. quỳ tím
C. quỳ tím hoặc Na đều đựơc	D. nứơc cất
Câu 4: Chất nào sau đây không phải là aminoaxit
A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH	B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH	D. CH3 –NH-CH2-COOH
Câu 5: Cho các chất	xenlulozơ (1), tinh bột (2), glucozơ (3), polistiren (4), tripeptit (5), PVC (6), tơ tằm (7), cao su (8), amino axit (9), protein (10) , PE (11). Các chất có cấu trúc polime là
A. 1, 3, 5, 6, 7, 8, 10	B. tất cả
C. 1, 2, 4, 6, 7, 8, 10, 11	D. 2, 3, 5, 6, 9, 11
Câu 6: Chất nào sau đây có tính lữơng tính
A. CH3COONa	B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2CH2CH2NH2	D. HOOC-COOH
Câu 7: Anilin tác dụng đợc với những chất nào sau đây?
(1) dd HCl, (2) dd H2SO4 , (3) dd NaOH , (4) nước brom
A. (1) , (4)	B. (1) , (2) , (3).	C. (1) , (2) , (4)	D. (3) , (4)
Câu 8: Monome dùng để điều chế poli(metyl acrylat) là
A. CH2=C(CH3)-COOCH3	B. CH2=CH-CH3
C. CH3COOCH=CH2	D. CH2=CH-COOCH3
Câu 9: Polime nào sau đây đợc tạo ra từ phản ứng đồng trùng ngng(trùng ngng đồng thời nhiều loại monome)
A. Caosubuna – S	B. Nilon - 6.6	C. polietilen	D. Thuỷ tinh hữu cơ
Câu 10: Amin ứng với công thức phân tử C3H9N có mấy đồng phân?
A. 4	B. 5	C. 3	D. 2
Trả lời ( Khoanh tròn đáp án đúng, đủ nhất)
01. A B C D 0 2. A B C D 03. A B C D 0 4. A B C D	 	 05. A B C D
06. A B C D 07. A B C D 08. A B C D 09. A B C D	10. A B C D
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 	a-Từ axetilen và các chất vô cơ cần thiết (các điều kiện khác có đủ), viết PTHH điều chế
PE, PVC, poli(vinyl axetat)
	b-Tính khối lượng polime thu được từ phản ứng trùng ngưng H2N[CH2]5COOH nếu hiệu suất của phản ứng đạt 95 %
	c-Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho 100 ml dung dịch metylamin 0,1 M tác dụng với dd FeCl2 dư.
Câu 2 	a-Viết CTCT của các đipeptit có thể hình thành từ hai α-amino axit là H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH
	b-Thuỷ phân hoàn toàn dd chứa polipeptit thì dd được thu được sau phản ứng có phản ứng màu biure hay không?

File đính kèm:

  • docKtra 1 T L2 Lop 12CB HK1.doc
Giáo án liên quan