Kiểm tra 1 tiết Hình học 8 tiết 25
Tiết 25
KIỂM TRA 1 TIẾT
THỜI GIAN: 45 phút
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Tứ giác lồi, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, đường TB của tam giác, của hình thang.
- Kĩ năng: Vận dụng được các tính chất giải các bài tập trong đề kiểm tra
- Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức nội qui kiểm tra, thi cử.
Rèn tính độc lập, tự giác, tự lực phấn đấu vươn lên trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
-GV: chuẩn bị đề kiểm tra trên giấy A4
-HS: chuẩn bị kiến thức , DDHT
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Ngày soạn: 15/11/2014 Tiết 25 KIỂM TRA 1 TIẾT THỜI GIAN: 45 phút I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Tứ giác lồi, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, đường TB của tam giác, của hình thang. - Kĩ năng: Vận dụng được các tính chất giải các bài tập trong đề kiểm tra - Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức nội qui kiểm tra, thi cử. Rèn tính độc lập, tự giác, tự lực phấn đấu vươn lên trong học tập. II. CHUẨN BỊ -GV: chuẩn bị đề kiểm tra trên giấy A4 -HS: chuẩn bị kiến thức , DDHT III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Ổn định Ma trận Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp cao 1. Tứ giác lồi Biết đl về tổng các góc của một tứ giác Vận dụng được đl về tổng các góc của một một tứ giác Số câu 1 1 Số điểm 0.5 05 2. Đường TB của tam giác Biết ĐN, đl đường TB của tam giác, hình thang Vận dụng được định lí đường TB của tam giác, hình thang Số câu 2 2 Số điểm 1 1 3. Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông Biết các tính chất, dấu hiệu nhận biết về hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Vận dụng được tính chất để tính nhẩm. Áp dụng được định lý py ta go vào tam giác vông Vận dụng được các kiến thức về HBH, HCN, HT. HV để giải và chứng minh được các BT đơn giản Số câu 3 2 2 7 Số điểm 1.5 1 6 8.5 Tổng số câu 3 5 2 10 Tổng điểm 1.5 2.5 6 10 Tỉ lệ: 100% 30% 50% 20% 100% Họ và tên : Lớp: 8a1. Kiểm tra 1 tiết Môn : Hình 8 Trắc nghiệm: ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Cho tứ giác ABCD, có Số đo là: A. , B. , C. , D. Câu 2. Góc kề cạnh 1 bên hình thang có số đo 750, góc kề còn lại của cạnh bên đó là: A. 850 B. 950 C. 1050 D. 1150 Câu 3. Độ dài một cạnh hình vuông bằng 4cm. Thì độ dài đường chéo hình vuông đó sẽ là: A. 16cm, B. 4 C. 8cm D. 4cm Câu 4. Độ dài đáy lớn của một hình thang là: 18 cm, đáy nhỏ 12 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 15 cm, B. 16 cm C. 17 cm, D. 14 cm Câu 5. Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là: A 7cm, B. 8cm, C. 9cm, D. 10 cm Câu 6. Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi ? A. Hình bình hành B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình tam giác Câu 7. Hình chữ nhật có.....................................là hình vuông Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai cạnh đối bằng nhau C. Hai đường chéo vuông góc D. Hai đường chéo cắt nhau. Câu 8. Hình thoi có...........................................là hình vuông. A. Hai cạnh kề bằng nhau. B. Hai cạnh đối bằng nhau. C. Hai đường chéo vuông góc. D. Hai đường chéo bằng nhau. B. Tự Luận: ( 6 điểm). Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, Gọi H là trung điểm AC, E là trung điểm của BC. F điểm đối xứng với E qua H. Chứng minh tứ giác AECF Là hình thoi. Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AD đường trung tuyến ứng với cạnh BC ( D BC). Biết : AB = 6 cm, AC = 8 cm . Tính AD ? . Kẽ DM AB, DN AC. Chứng minh tứ giác AMDN là hình chữ nhật. Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì thì AMDN là hình vuông. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Đúng mỗi ý 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B A D B C A B. TỰ LUẬN : ( 6 điểm) Câu 9. ( 2.5 điểm ) GT ABC vuông tại A H là trung điểm AB. E là trung điểm BC F đối xứng với E qua H KL CM: AECF là hình thoi (0.5 điểm ) * Chứng minh : Tứ giác AECF là hình thoi. Xét tứ giác AECF, có: H là trung điểm AB ( GT) H là trung điểm EF (F đối xứng với E qua H ) Tứ giác AECF là hình bình hành ( 1) . ( 1.0 điểm ) Mặt khác: ABC có HE là đường trung bình tam giác HE // AB. Mà AB AC ( do ABC vuông tại A) HE AC ( 2 ) Từ (1) và (2) suy ra : AECF là hình thoi ( 1.0 điểm ) Câu 10. ( 3.5 điểm ) GT ABC vuông tại A AD đường trung tuyến ứng với cạnh BC AB = 6 cm, AC = 8 cm KL a) Tính AD ? (0.5 điểm ) b) Kẽ DM AB, DN AC chứng minh: AMDN là hình chữ nhật c) Tìm ĐK của ABC để AMDN là hình vuông a). Tính AD Vì ABC vuông tại A Vậy tứ giác AMDN là hình chữ nhật. Áp dụng định lí pytago, ta có: ( có ba góc vuông) (1.5 điểm ) BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 36 + 64 c)Tìm ĐK của ABC để AMDN BC2 = 100 là hình vuông. BC = 10 cm. (0.5 điểm ) Hình chữ nhật AMDN là hình vuông, ta Vì AD là đường trung tuyến ta phải có AD là đương phân giác Â. ứng với cạnh BC Mà AD là đường trung tuyến của ABC. AD = BC = 10 = 5 cm. (0.5 điểm ) ABC Là tam giác cân. b). chứng minh: AMDN là hình chữ nhật Vậy ĐK phải tìm là ABC là tam giác Xét tứ giác AMDN vuông can (0.5 điểm ) ( Vì ABC vuông tại A) ( Vì DM AB) (DN AC) 5. Đánh giá nhận xét giờ kiểm tra .6. Hướng dẫn hs học ở nhà
File đính kèm:
- Kiem tra chuong 1 Hinh hoc 8.doc