Kiểm tra 1 tiết Đại số 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Mỗi câu dưới đây có kèm theo các ý trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn ý đúng nhất.
Câu 1: (x – y)2 bằng:
A) x2 + y2 B) (y – x)2 C) y2 – x2 D) x2 – y2
Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A) 4x2 + 4 B) 4x2 – 4 C) 16x2 + 4 D) 16x2 – 4
Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A) - 16 B) 0 C) - 14 D) 2
Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2
Họ và tên giám thị Họ và tên thí sinh : ............................................ Lớp :8 ........ Số tờ ........... Môn thi : ................... Thời gian:................... Số phách:........... Giám thị 1........................... Giám thị 2........................... &................................................................................................................................................................ Họ và tên giám khảo Điểm bài thi ( Bằng số và bằng chữ ) ...................................... Môn thi : ................. Số phách:........... Giám khảo 1................ Giám khảo2................ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Mỗi câu dưới đây có kèm theo các ý trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn ý đúng nhất. Câu 1: (x – y)2 bằng: A) x2 + y2 B) (y – x)2 C) y2 – x2 D) x2 – y2 Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A) 4x2 + 4 B) 4x2 – 4 C) 16x2 + 4 D) 16x2 – 4 Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là: A) - 16 B) 0 C) - 14 D) 2 Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2 Câu 5: ( - x)6 : ( - x)2 bằng: A) - x3 B) x4 C) x3 D) - x4 Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng: A) 9x2 – 6x + 4 B) 3x2 – 6x + 2 C) 9x2 + 6x + 4 D) (3x + 2)2 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2- 2x + 1 b) x2 + 3x – 2 Bài 2: (1 điểm) Tính nhanh : 372+2.37.13+133 = Bài 3: (2 điểm ) Rút rọn biểu thức sau : ( x - 3)(x + 3) - (x - 3)2 Bài 4: (2 điểm ) Làm tính chia đa thức x3 + x2 – x + 2 cho đa thức x + 2. BÀI LÀM
File đính kèm:
- MAU_GIAY_KIEM_TRA_1_TIET( 123).doc