Kì thi thử đại học lần III - Năm 2008

Câu1: Hai hợp chất X, Y chỉ chứa C, H, O, đều có khối lượng phân tử bằng 116. Khi cho mỗi chất tác dụng vừa hết với Na2CO3 thì số mol CO2 bay ra bằng số mol mỗi chất đã phản ứng. Khi cho hỗn hợp gồm a mol chất X và a mol chất Ycộng hợp hết với chất H2 trong điều kiện thích hợp, ta thu được 2a mol chất Z là sản phẩm duy nhất. Toàn bộ lượng chất Z khi phản ứng hết với Na2CO3 cũng tạo ra 2 mol khí CO2. Công thức của X, Y, Z là:

 

doc17 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 924 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi thử đại học lần III - Năm 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 - COOH D. HOOC -(CH2)4- COOH 
Câu 33: Nhúng thanh kim loại M hóa trị II vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác cũng lấy thanh kim loại như trên nhúng vào dung dịch Pb(NO3)2 thì khối lượng thanh kim loại tăng lên 7,1%. Biết số mol CuSO4 và Pb(NO3)2 tham gia ở hai trường hợp bằng nhau. Kim loại M là:
A. Zn B. Al C. Fe D. Cu
Câu 34: Trong phản ứng N2 + 3H2 = 2NH3 khi đạt đến trạng thái cân bằng, nồng độ của các chất trong đó bằng: 
 [N2] =0,01M; [H2] =2M; [NH3] =0,4M
 Nồng độ ban đầu của nitơ và hiđro lần lượt là: 
A. 0,1M và 1,3M B. 0,315M và 3,9M C. 0,21M và 2,6M D. 0,42M và 1,36M
Câu 35: Khi nung hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 27,41% và 72,59%	 B.28,41% và 71,59%	 C. 28% và 72%	 D. 24,81% và 75,19%
Câu 36 : Cho các chất: Ca ; Al ; Al2O3 ; ZnO ; CuO ; CaO ; MgO số chất có khả năng phản ứng với C là:
	A. 5	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 37: Đót cháy hoàn toàn một lượng chât hữu cơ Y cần 6,4 gam oxi, tạo ra 3,6gam nước va 8,8 gam CO2. Công thức đơn giản nhất của Y là: 
A. CH2O B. CH3O C. CH3O2 D. C2 H4O
Câu 38: Đốt cháy 6,72 lít khí (đktc) 2 hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng tạo thành 39,6gam CO2 và 10,8gam H2O . Công thức 2 hiđrocacbon là :
A. C2H4 ; C4H8	 B. C2H2 ; C3H4	C. C2H2 ; C4H6	 D. C3H4 ; C4H6
Câu 39: Hòa tan 1,12gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Mg và Cu trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,896 lít khí Y gồm NO2 và NO (đktc). Y có tỉ khối so với H2 là 21. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong X là :
A. Mg: 46,82; Cu: 53,18 B. Mg: 42,5; Cu: 57,5 
C. Mg: 42,80; Cu: 57,20 D. Mg: 42,86; Cu: 57,14
Câu 40: Trộn 5ml hỗn hợp khí N2 và NO với 2,5ml không khí, thu được hỗn hợp khí có thể tích 7ml. Thêm vào hỗn hợp khí này 14,5ml không khí thì thể tích hỗn hợp là 20ml. % thể tích các khí trong hỗn hợp đầu và hỗn hợp sau là:
NO: 80% ; N2: 20% ; NO2: 20% ;O2 : 7% ; N2 : 73%
 B. NO: 60% ; N2: 40% ; NO2: 20% ;O2 : 10% ; N2 : 70%
 C. NO: 80% ; N2: 20% ; NO2: 30% ;O2 : 17% ; N2 : 53%
 D. NO: 70% ; N2: 30% ; NO2: 20% ;O2 : 23% ; N2 : 67%
Câu 41: Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch thẳng với dung dịch chức 11,2g KOH đến khi phản ứng hoàn toàn được dung dịch B. Để trung hòa hết lượng KOH dư ở trong B cần dùng 80ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi cẩn thận hỗn hợp sau khi trung hòa được 7,36g hỗn hợp 2 rượu đơn chức và 18,34g hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H3COOC - CH2 - COOC3H7	 B. H3COOC - COOC2H5
C. H3COOC - (CH2)2 - COOC3H7	 D. H3COOC - CH = CH – COO-CH(CH3) - CH3 
Câu 42: Chất X chứa các nguyên tố C, H, O trong đó H chiếm 2,439% về khối lượng. Khi đốt cháy X đều thu được số mol nước bằng số mol mỗi chất đã cháy, biết 1mol X phản ứng vừa hết với 2mol Ag2O trong dd NH3. Công thức cấu tạo của X là:
 A. HCOOH	B. CH3CHO	 C. HC=C-CHO	 D. OHC-C=C-CHO
Câu 43: Nếu qui định rằng hai ion gây ra phản ứng trao đổi hay phản ứng trung hòa là một cặp ion đối kháng thì tập hợp các ion nào sau đây có chứa ion đối kháng với ion OH-:
A. Ca2+; K+; SO42-; Cl- B. Ca2+; Ca2+; Cl- C. Cu2+; Mg2+; HSO3-; HCO3- D. Ba2+; Na+; NO3- 
Câu 44: Có 7 chất bột: NaCl, BaCO3, Na2SO4, Na2S, BaSO4, MgCO3, Na2SiO3. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào cho dưới đây để có thể phân biệt các muối trên:
	A. Dd NaOH	B. Dd BaCl2	C. Dd HCl	D. Dd AgNO3 .
Câu 45: Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây là có thể nhận biết được ba lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau: H2SO4, BaCl2, Na2SO4.
 	A. Quỳ tím.	B. Dd AgNO3	 C. Dd Na2CO3	D. Dd KOH
Câu 46: Nung 8,08gam một muối A thu được các sản phẩm khí và 1,6 gam một hợp chất rắn không tan trong nước. Nếu cho sản phẩm khí đi qua 200 gam dung dịch NaOH nồng độ 1,2% ở điều kiện xác định phản ứng vừa đủ được một dung dịch gồm 1 muối có nồng độ 2,47%. Biết khi nung số oxi hóa của kim loại không thay đổi. Công thức của A là:
A. Mg(NO3)2. 2H2O	B. CuSO4. 5H2O 	C. Fe(NO3)3. 9H2O 	 D. Al2(SO4)3.18H2O 
Câu 47: Nhỏ từ từ từng giọt HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều . Hiện tượng xảy ra là:
 A. Có khí xuất hiện ngay từ đầu.	B. Sau một thời gian mới có khí xuất hiện.
	C. Không có khí xuất hiện.	 D. Có khí xuất hiện ngay từ đầu và dung dịch nóng lên 
Câu 48: Cho phương trình phản ứng: CrCl3 + NaOCl + NaOH đ Na2CrO4 + NaCl + H2O. Hệ số cân bằng của các chất trong phương trình là:
 A. 2,6,10,2,3,5	B. 4,6,8,4,3,14	C. 2,3,10,2,9,5	D. 2,4,8,2,9,8.
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 1,46gam một axit hữu cơ nhiều lần axit, người ta thu được 1,344 lít khí CO2(đktc) và 0,9gam nước.
Công thức của axit là:
 A. (C2H3O2)n	B. (C3H5O2)n	C. (C4H7O2)n	D. (C2H4O2)n	
Câu 50: Nung 9,4gam muối M(NO3)n trong bình kín có V= 0,5 lít chứa khí N2. Nhiệt độ và áp suất trong bình trước khi nung là 0,984 atm ở 270 C. Sau khi nung muối bị nhiệt phân hết, chất rắn còn lại là 4gam M2On. Khối lượng nguyên tử của M là:
 A. 56	B. 108	C. 64	D. Kết quả khác 
 -------------------------------------------------------------------
Mã đề 003
Kì thi thử đại học lần iii - năm 2008
Câu1: Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ A ( chứa các nguyên tố C, H, N) với một lượng không khí dư thu được 105cm3 hỗn hợp khí và hơi, làm lạnh để ngưng tụ hơi nước còn lại 91cm3, tiếp tục cho qua dung dịch KOH dư thì còn lại 83 cm3 hỗn hợp khí. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Công thức A là (A chỉ có 1 nguyên tử N):
A. CH5N B. C2H7N C. C2H5N D. C3H9N
Câu2: A1 là muối có khối lượng phân tử 64 đvC và có công thức đơn giản là NH2O. A3 là oxit của Nitơ có tỉ lệ MA1/MA2 = 32/23. Công thức của A1 và A3 là: 
A. NH4NO3 ;NO2 	B. NH4NO2 ;NO2	C. NH4NO2 ;N2O5 	D. NH4NO3 ;N2O.
Câu3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chât hữu cơ Y cần 6,4 gam oxi, tạo ra 3,6gam nước va 8,8 gam CO2. Công thức đơn giản nhất của Y là: 
A. CH2O B. CH3O C. CH3O2 D. C2 H4O 
Câu4: Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thì tỉ lệ số mol: nCO2/nH2O tăng dần khi số nguyên tử C trong rượu tăng dần. Vậy công thức tổng quát của dãy đồng đẳng rượu là :
A. CnH2nOk n ³ 2	 B. CnH2n+2O n ³ 1
C. CnH2n+2Oz 1Ê z Ê n	 D. CnH2n-2Oz 
Câu5: Cho các dung dịch X1 (HCl) ; X2 (KNO3) ; X3(HCl + KNO3) ; X4 (Fe2(SO4)3)
Dung dịch nào có thể hòa tan được bột đồng:
A. X1, X2 , X4	B. X3 , X4 	C. X1, X2 , X3 , X4	 	D. X2 , X3 
Câu 6 : Khi cho Etilen phản ứng với nước brôm có hòa tan NaCl, người ta thu được sản phẩm gồm: 1,2 - đibrômmêtan và 1- brôm - 2 cloetan. Điều này cho thấy:
Etilen và các anken có thể cộng đồng thời với nhiều chất.
 B. Phân tử brôm tấn công đồng thời vào 2 nguyên tử cácbon của nối đôi.
 C. Sự cộng hợp brôm vào nối đôi diễn ra nhiều giai đoạn.
 D. NaCl không những làm xúc tác mà còn tham gia phản ứng cộng với etilen 
Câu 7: Cho hợp chất X chứa C, H, O mạch thẳng chỉ chứa một loại nhóm chức, tác dụng vừa hết 152,5 ml dung dịch NaOH 25% có D = 1,28g/ml. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A chứa 1 muối của axit hữu cơ, 2 rượu đơn chức no đồng đẳng liên tiếp để trung hòa hoàn toàn dung dịch A cần dùng 255 ml dung dịch HCl 4M. Cô cạn dung dịch sau trung hòa thu được hỗn hợp 2 rượu có tỉ khối so với H2 là 26,5 và 78,67 g hỗn hợp muối khan.
X có công thức cấu tạo là:
A. C3H7OOC - C4H8 - COOC2H5 	 B. CH3OOC - C3H6 - COOC3H7
C. C3H7OOC - C2H4 - COOC2H5	 D. Tất cả đều sai
Câu 8: Đốt cháy 14,6 gam một axit no đa chức Y thu được 0,6 mol CO2 và 0,5 mol nước. Công thức cấu tạo của Y là:
 A. HOOC - COOH B. HOOC -(CH2)3 - COOH 
 C. HOOC -(CH2)2 - COOH D. HOOC -(CH2)4- COOH
Câu 9: Cho 0,1mol andehit X tác dụng hoàn toàn với H2 thấy cần 6,72lít (đktc) và thu được sản phẩm Y. Cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với Na dư thu được 2,24lít H2 (đktc). Mặt khác, lấy 8,4gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2gam Ag. Công thức của X;Y là:
A. C2H2(CHO)2; CH2(OH) - (CH2)2 - CH2(OH) A. C2H2(CHO)2; CH2(OH) - CH2(OH) 
A. C2H2(CHO)2; CH2(OH) - CH2 - CH2(OH) A. CH3CHO; CH2(OH) - (CH2)2 - CH2(OH) 
Câu 10: Cho 12,4 gam P tác dụng hoàn toàn với Oxi sau đó cho toàn bộ lượng P2O5 hoà tan vào 80ml dung dịch NaOH 25% (D = 1,28 gam/ml). C% của dung dịch sau phản ứng:
A. 16,48%; 26,06%	B. 18,46%; 20,66%	C. 14,68%; 26,06%	 	D. 16,86%; 20,66% Câu 11: Hai hợp chất X, Y chỉ chứa C, H, O, đều có khối lượng phân tử bằng 116. Khi cho mỗi chất tác dụng vừa hết với Na2CO3 thì số mol CO2 bay ra bằng số mol mỗi chất đã phản ứng. Khi cho hỗn hợp gồm a mol chất X và a mol chất Ycộng hợp hết với chất H2 trong điều kiện thích hợp, ta thu được 2a mol chất Z là sản phẩm duy nhất. Toàn bộ lượng chất Z khi phản ứng hết với Na2CO3 cũng tạo ra 2 mol khí CO2. Công thức của X, Y, Z là: 
A. HOOC	 H	 H	 H	 HOOC - CH2 - CH2 - COOH
 C = C	 C = C
 H COOH HOOC	 COOH	 ( Z)
 (X)	 ( Y)	
 B. HOOC	 H	 H C H	HOOC - CH2 - CH2 - COOH
 C = C	 C
 H COOH HOOC COOH	 (Z)
 (X)	 (Y)	
 CH3
C. HOOC - CH = CH - COOH	 HOOC - C2H4 - COOH HOOC - CH - COOH 
 (X)	 (Y)	(Z)
 CH3
D. HO - CH2 - CH = CH - COOH	 HO - CH2 - C2H4 - COOH HOOC - CH - COOH 
 (X) (Y)	 	 (Z) 
Câu 12: Một hỗn hợp đồng thể tích của hai khí X và Y có tỷ khối hơi đối với không khí là 1,31. Mặt khác nếu hỗn hợp đồng khối lượng thì 120 gam hỗn hợp có tỷ khối với không khí là 1,254. Phân tử khối của X và Y lần lượt là:
A. 30 và 64 B. 30 và 46 C. 36 và 46 D.36 và 64
Câu 13: Phản ứng Oxihóa - khử xảy ra khi tạo thành:
A. Chất kết tủa	 B. Chất ít phân li	
C. Chất oxihóa và chất khử yếu hơn 	 D. Chất oxihóa và chất khử mới 
Câu 14: Trong một bình kín có dung tích 3 lít. Cho vào bình 168g nitơ và 6g hiđro.ở nhiệt độ xác định, cân bằng: N2 + 3H2 = 2NH3 được thiết lập lúc đó lượng nitơ giảm 10%. Hỏi áp suất thay đổi như thế nào.
A. p1= p2 ; B. p1= 1,5p2 ; C. 1,15p1= p2 ; D. p1= 1,15p2 ; 
Câu 15: Anken sau CH3 - CH - CH = CH2 là sản phẩm loại nước của rượu nào dưới đây:
 CH3
A. 2- metylbutanol - 1	 B. 2,2- đimetylpropanol - 1
C. 2- metylbutanol - 2	 D. 3- metylbutanol - 1	
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Fe (nóng đỏ) + O2 đ A A+ HCl đ B + C + H2O
B + NaOH đ D + G C + NaOH đ E
D + ? + ? đ E Eđ F
Các chất A,E và F là: 
A. Fe3O4, Fe(OH)3 và Fe2

File đính kèm:

  • docde thi thu dai hoc 4 ma de.doc
Giáo án liên quan