Kì thi: học kì I năm học 2007-2008 môn thi: hóa học lớp 12
Câu 1: Cho 0,1 mol hỗn hợp 2 anđehyt đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với AgNO3/ NH3 dư, đun nóng thu được 25,92g bạc. Công thức cấu tạo của 2 anđehyt là:
A. CH3CHO và C2H5CHO B. HCHO và C2H5CHO
C. C2H5CHO và C3H7CHO D. HCHO và CH3CHO
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI: HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007-2008 TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN MÔN THI: HÓA HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề 121 Số câu trắc nghiệm: 40 Câu 1: Cho 0,1 mol hỗn hợp 2 anđehyt đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với AgNO3/ NH3 dư, đun nóng thu được 25,92g bạc. Công thức cấu tạo của 2 anđehyt là: A. CH3CHO và C2H5CHO B. HCHO và C2H5CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. HCHO và CH3CHO Câu 2: Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n ; (-NH-CH2-CO-)n. Công thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là: A. CH2=CH2 ; CH3-CH=C=CH2 ; NH2-CH2-COOH B. CH2=CH2 ; CH2=CH-CH=CH2 ; NH2-CH2-COOH C. CH2=CHCl ; CH3-CH=CH-CH3 ; CH3-CH(NH2)-COOH D. CH2=CH2 ; CH3-CH=CH-CH3 ; NH2-CH2-CH2-COOH Câu 3: Chất X(C,H,O). X có phản ứng với Na, dd NaOH, X hòa tan được Cu(OH)2 và có phản ứng tráng gương. X là A. Axit fomic B. Axit axetic C. Axit oxalic D. Etyl axetat Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y Axit axetic . X, Y lần lượt là A. Glucozơ, anđehyt axetic B. Rượu etylic, anđehyt axetic C. Glucozơ, rượu etylic D. Glucozơ, etyl axetat Câu 5: Khi hiđro hóa X thu được iso-butylic (1) CH3-CH(CH3)-CHO (2) CH2=C(CH3)-CH2OH (3) CH2=C(CH3)-CHO X có công thức cấu tạo là A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (1), (2), (3) Câu 6: Anđehyt có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2(Ni, toc). Qua 2 phản ứng này chứng tỏ anđehyt A. Không thể hiện tính khử và tính oxh B. Thể hiện cả tính khử cả tính oxh C. Chỉ thể hiện tính oxh D. Chỉ thể hiện tính khử Câu 7: Đem khử nước 14,7 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng H2SO4 đặc, ở 170oC, thu được hỗn hợp 2 olefin và 5,58g nước. Công thức 2 rượu là A. C4H9OH, C5H11OH B. C2H5OH, C3H7OH C. C3H7OH, C4H9OH D. CH3OH, C2H5OH Câu 8: Số phản ứng ít nhất cần thực hiện để điều chế etyl axetat từ tinh bột là(chất xúc tác, điều kiện, chất vô cơ có đủ) A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 9: Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 10: Glixin có thể tác dụng với tất cả các chất của nhóm nào sau đây(điều kiện có đủ) A. C2H5OH, HCl, KOH, dd Br2 B. C6H5OH, HCl, KOH, Cu(OH)2 C. HCHO, H2SO4, KOH, Na2CO3 D. C2H5OH, HCl, NaOH, Ca(OH)2 Câu 11: Hòa tan 24 gam hỗn hợp gồm 2 axit cacboxylic no đơn chức vào nước. Chia dung dịch thành 2 phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất phản ứng hoàn toàn với Ag2O(lấy dư) trong dung dịch amoniac, thu được 21,6g bạc. Phần thứ 2 được trung hòa hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy công thức hai axit trong hỗn hợp là A. HCOOH, C2H5COOH B. HCOOH, CH3COOH C. HCOOH, C3H7COOH D. HCOOH, C4H9COOH Câu 12: Trong phân tử các gluxit luôn có A. nhóm chức rượu B. Nhóm chức anđehyt C. Nhóm chức xeton D. Nhóm chức axit Câu 13: Các chất nào sau đây là polime tổng hợp (1) Tơ tằm (2) Poli etylen (3) Tơ capron (4) PVC A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (2), (3), (4) Câu 14: Nhựa phenolfomanđehyt được điều chế bằng cách đun nóng phenol dư với dung dịch A. CH3COOH trong môi trường axit B. HCOOH trong môi trường axit C. HCHO trong môi trường axit D. CH3CHO trong môi trường axit Câu 15: Chọn mệnh đề đúng nhất trong số các mệnh đề sau: Glixerin và rượu no đơn chức đều phản ứng với A. Kim loại kiềm và axit B. Kim loại kiềm C. Kim loại kiềm, axit, Cu(OH)2 D. Đồng(II)hiđroxit Câu 16: Cho 11g hỗn hợp 2 rượu no đơn chưcù, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2(đkc). Hai rượu đó là A. C3H7OH , C4H9OH B. C4H9OH , C5H11OH C. CH3OH , C2H5OH D. C2H5OH , C3H7OH Câu 17: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là A. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 B. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3 C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 D. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 Câu 18: Trong số các loại tơ sau (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3) ]n Tơ thuộc loại sợi poliamit là A. (1) ,(2) ,(3) B. (2) ,(3) C. (1) , (2) D. (1) ,(3) Câu 19: Cho các chất sau (X) HO-CH2-CH2-OH (Y) CH3CH2CH2OH (Z) CH3-CH2-O-CH3 (T) HO-CH2-CH(OH)-CH2OH Số lượng chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 20: Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O trong dung dịch NH3 thu được 5,64g hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3CHO tương ứng là A. 27,95% và 72,05% B. 28,26% và 71,74% C. 26,74% và 73,26% D. 25,73% và 74,27% Câu 21: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2 B. CH3COOH, C2H3COOH C. C3H7OH, CH3CHO D. C3H5(OH)3, C12H22O11 Câu 22: Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là A. Protit luôn có khối lượng phân tử lớn B. Protit luôn là chất hữu cơ no C. Protit luôn có nhóm chức -OH trong phân tử D. Protit luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử Câu 23: Cho các hóa chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glixerin, xenlulozơ. Những chất bị thuỷ phân là A. saccarozơ, glixerin, xenlulozơ B. glucozơ, glixerin, saccarozơ C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ D. glucozơ, tinh bột, xenlulozơ Câu 24: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dung dịch NH3 dư thì khối lượng bạc tối đa thu được là A. 10,8g B. 16,2g C. 21,6g D. 32,4g Câu 25: Để trung hòa 4,44g một axit cacboxylic(thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là A. C2H5COOH B. CH3COOH C. HCOOH D. C3H7COOH Câu 26: Chất không phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành bạc là A. C6H12O6 B. HCOOH C. CH3COOH D. HCHO Câu 27: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. Glucozơ, glixerin, anđehytfomic, natri axetat B. Glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic C. Glucozơ, glixerin, mantozơ, natriaxetat D. Glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu etylic Câu 28: Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5OH B. p-CH3C6H4OH C. C6H5NH3Cl D. C6H5CH2OH Câu 29: Anken khi tác dụng với nước(xúc tác axit) cho rượu duy nhất là A. CH2=CH-CH2-CH3 B. CH2=C(CH3)2 C. CH3-CH=CH-CH3 D. CH2=CH-CH3 Câu 30: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hóa chất(dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A. dd NaOH, dd NaCl, khí CO2 B. dd Br2, dd NaOH, khí CO2 C. dd NaOH, dd HCl, Khí CO2 D. dd Br2, dd HCl, khí CO2 Câu 31: Chất vừa tác dụng với Na, vừatác dụng với NaOH là A. CH3-COO-CH2-CH3 B. HCOO-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH2-COO-CH3 D. CH3-CH2-CH2COOH Câu 32: Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào là các polime A. Đường saccarozơ, nhựa PE, tơ tằm, prtein B. Đá vôi, chất béo, dầu ăn, glucozơ, dầu hỏa C. Tinh bột, xenlulozơ, cao su, tơ, nhựa tổng hợp D. Xà phòng, protein, chất béo, xenlulozơ, tơ nhân tạo Câu 33: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là A. Quì tím, dd NaOH B. Quì tím dd Na2CO3 C. Quì tím, Cu(OH)2 D. Quì tím, dd Br2 Câu 34: Cho 500g benzen phản ứng với HNO3đ có mặt H2SO4đ, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là A. 456g B. 465g C. 564g D. 546g Câu 35: Đặc điểm của các phân tử nhỏ(monome) tham gia phản ứng trùng ngưng A. Có nhóm (-COOH) hoặc (-NH2) B. Có 2 nhóm chức trở lên C. Phân tử có liên kết đôi D. Có nhóm chức trong phân tử Câu 36: Dãy gồm các chất đều pư được với C2H5OH là A. Na, HBr, CuO B. NaOH, Na, HBr C. Na, Fe, HBr D. CuO, KOH, HBr Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích O2 cần cho phản ứng ở cùng nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là A. Etyl axetat B. Metyl axetat C. Propyl fomiat D. Metyl fomiat Câu 38: Cho 18,4g hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dd NaOH 2,5M thì cần vừa đủ 100 ml. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là A. 18,49% B. 14,49% C. 51,08% D. 40% Câu 39: Chất không phản ứng với Na là A. C2H5OH B. CH3CHO C. CH3COOH D. HCOOH Câu 40: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20g kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 B. 11,25 C. 22,5 D. 45 ( Cho C= 12 ; H= 1 ; O= 16 ; N= 14 ; Ag= 108 ; Ca= 40 ) Học sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học HẾT
File đính kèm:
- KT HKI 07-08-121-1.doc