Kì thi: học kì I năm học: 2007-2008 môn thi: hóa học – lớp 11

1/ Axit nitric tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A. CuCl2, NH3, KOH, Na2CO3

B. NH3, K2O, NaOH, NaHCO3

C. NH3, MgO, KOH, CuSO4

D. NH3, NaCl, KOH, Na2CO3

 

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi: học kì I năm học: 2007-2008 môn thi: hóa học – lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO	 KÌ THI: HỌC KÌ I
Mã đề:113
TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN 	 Năm học: 2007-2008
	 	 MÔN THI: HÓA – LỚP 11 
	 	 	 Thời gian làm bài: 50 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
1/ Axit nitric tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. CuCl2, NH3, KOH, Na2CO3
B. NH3, K2O, NaOH, NaHCO3
C. NH3, MgO, KOH, CuSO4
D. NH3, NaCl, KOH, Na2CO3
2/ Câu nào sai trong các câu sau đây?
A. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có ba electron.
B. Số hiệu nguyên tử của nitơ bằng 7.
C. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác.
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p.
3/ Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaCl là:
A. NH3
B. NaOH
C. BaCl2
D. Ba(OH)2
4/ Dãy muối nào sau đây khi bị đun nóng tạo ra chất rắn là oxit kim loại?
A. AgNO3, Hg(NO3)2
B. Mg(NO3)2, Cu(NO3)2
C. KNO3, Mg(NO3)2
D. Al(NO3)3, AgNO3
5/ Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
B. Na2O, NaOH, HCl.
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
6/ Dẫn 2,24lít khí CO2 (đktc) qua dung dịch chứa 0,15mol NaOH. Dung dịch sau phản ứng chứa:
A. NaHCO3
B. NaOH dư và Na2CO3
C. Na2CO3
D. Na2CO3 và NaHCO3
7/ Khi dẫn khí CO (dư) đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3, nung nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn gồm:
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
B. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
C. Al, Fe, Cu, Mg.
D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
8/ Phản ứng nào sau đây chứng tỏ amoniac có tính khử?
A. Amoniac tác dụng với axit sunfuric loãng
B. Amoniac tác dụng với khí clo
C. Amoniac tác dụng với axit clohidric
D. Amoniac tác dụng với dung dịch nhôm sunfat
9/ Cặp chất nào sau đây không tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. natri cacbonat và kali clorua
B. sắt (III) sunfat và amoni clorua
C. natri hidrocacbonat và natri hidroxit
D. nhôm clorua và bari nitrat
10/ Silic chỉ phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.
B. F2, Mg, NaOH.
C. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng.
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
11/ Câu nào sau đây đúng?
A. Axit photphoric tác dụng với hầu hết kim loại trừ Au, Pt.
B. Axit photphoric là một axit có tính khử mạnh.
C. Axit photphoric là một axit có tính oxi hóa mạnh vì photpho có số oxi hóa cao nhất là +5.
D. Axit photphoric là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo ba nấc.
12/ Hóa chất để phân biệt HCl, HNO3, H3PO4 là:
A. Dung dịch BaCl2
B. BaCO3
C. Giấy quì và dung dịch NaOH
D. Dung dịch AgNO3
PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: (2điểm) 
a/ Viết phương trình phản ứng chứng tỏ:
* Nitơ thể hiện tính khử, tính oxi hóa. (mỗi tính chất viết một phản ứng)
* Nhôm hiđroxit là hiđroxit lưỡng tính.
b/ Viết phương trình phân tử, ion rút gọn của phản ứng giữa các chất sau:
* Dung dịch amoni nitrat và dung dịch bari hiđroxit.
* Magie oxit và axit nitric loãng.
Câu 2: (2điểm) 
Viết phương trình phản ứng của dãy biến hóa:
a/cacboncacbon đioxitnatri hiđrocacbonatnatri cacbonatcanxi cacbonat
b/photphoaxit photphoricnatri photphat
 (4)
 điphotpho pentaoxit 
Câu 3: (1,25điểm)
Hòa tan hoàn toàn 15,2g hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng, thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Câu 4: (1,75điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 3,6g chất hữu cơ Y, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, bình (2) đựng nước vôi trong dư thì khối lượng bình (1) tăng 2,16g và bình (2) có 12g kết tủa. Xác định công thức đơn giản nhất và công thức phân tử của Y biết Y có tỉ khối hơi so với oxi là 2,813.
	Cho: Fe=56; Cu=64; N=14; O=16; H=1; S=32; Ca=40; C=12
-----------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh:  Số báo danh: ....
Chữ kí của giám thị 1: .., giám thị 2: ..

File đính kèm:

  • docDE113.doc
Giáo án liên quan