Kì thi học kì I môn: Hóa 11 - Đề 2
Câu 1 : Nhận xét nào sau đây khụng đúng
A. Số hiệu nguyờn tử N = 7 B. 3e ở lớp 2p của ntử N có thể tạo được 3 lk CHT với 3 ntử khỏc
C. Nguyờn tử N cú 2 lớp e và lớp ngoài cựng cú 3 e D. Cấu hỡnh e ntử N: 1s22s22p3
Câu 2 : Một cốc đựng 200,0 ml dd AlCl3 0,2 M. Rót vào cốc này 20,0 ml dd NaOH nồng độ a mol/l, ta thu được kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thỡ được 0,51 (g) chất rắn. a có giá trị nào sau đây
A. 1,5 M hay 3,0 M B. 1 M hay 1,5 M C. 1,5 M hay 7,5 M D. 1,5 M
Câu 3 : Công thức đúng của apatit:
A. Ca3(PO4)2 B. 3 Ca(PO4)2.CaF2 C. 3 Ca3(PO4)2.CaF2 D. 3 Ca2(PO4)3.CaF2
Câu 4 : Tớnh khử của C thể hiện ở phản ứng nào trong cỏc phản ứng sau
A. C + CO2 2 CO B. 3 C + 4 Al Al4C3
C. C + 2 H2 CH4 D. 2 C + Ca CaC2
Câu 5 : Phát biểu nào sau đây đúng theo quan điểm của A – rê – ni – ut?
A. Bazơ là chất có khả năng nhận proton
B. Bazơ là hợp chất khi tan trong nước phân li ra ion OH-
C. Axit là chất có khả năng cho proton
D. Bazơ là hợp chất mà trong thành phần phân tử có 1 hay nhiều nhóm OH
Câu 6 : P là nguyờn tố:
A. Duy trỡ sự chỏy B. Của sự sống và tư duy C. Của sự tư duy D. Của sự sống
Sở GD – ĐT Súc trăng Trường THPT Đoàn Văn Tố Kỡ thi HKI Mụn: Húa học 11 ( NC ) - đề 3 Thời gian làm bài 60 phỳt Trắc nghiệm: ( 6 điểm ) Câu 1 : Nhận xột nào sau đõy khụng đỳng A. Số hiệu nguyờn tử N = 7 B. 3e ở lớp 2p của ntử N cú thể tạo được 3 lk CHT với 3 ntử khỏc C. Nguyờn tử N cú 2 lớp e và lớp ngoài cựng cú 3 e D. Cấu hỡnh e ntử N: 1s22s22p3 Câu 2 : Một cốc đựng 200,0 ml dd AlCl3 0,2 M. Rút vào cốc này 20,0 ml dd NaOH nồng độ a mol/l, ta thu được kết tủa, đem sấy khụ và nung đến khối lượng khụng đổi thỡ được 0,51 (g) chất rắn. a cú giỏ trị nào sau đõy A. 1,5 M hay 3,0 M B. 1 M hay 1,5 M C. 1,5 M hay 7,5 M D. 1,5 M Câu 3 : Cụng thức đỳng của apatit : A. Ca3(PO4)2 B. 3 Ca(PO4)2.CaF2 C. 3 Ca3(PO4)2.CaF2 D. 3 Ca2(PO4)3.CaF2 Câu 4 : Tớnh khử của C thể hiện ở phản ứng nào trong cỏc phản ứng sau A. C + CO2 à 2 CO B. 3 C + 4 Al à Al4C3 C. C + 2 H2 à CH4 D. 2 C + Ca à CaC2 Câu 5 : Phỏt biểu nào sau đõy đỳng theo quan điểm của A – rờ – ni – ut ? A. Bazơ là chất cú khả năng nhận proton B. Bazơ là hợp chất khi tan trong nước phõn li ra ion OH- C. Axit là chất cú khả năng cho proton D. Bazơ là hợp chất mà trong thành phần phõn tử cú 1 hay nhiều nhúm OH Câu 6 : P là nguyờn tố : A. Duy trỡ sự chỏy B. Của sự sống và tư duy C. Của sự tư duy D. Của sự sống Câu 7 : Phản ứng húa học khụng xảy ra ở những cặp chất nào sau đõy A. CO2 và Mg B. CO2 và NaOH C. C và CO D. K2CO3 và SiO2 Câu 8 : Một cốc nước cú chứa a mol Ca2+ , b mol Mg2+ , c mol Cl- , d mol HCO3- Hệ thức liờn hệ giữa a , b , c , d là : A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c – d C. a + b = 2c + 2d D. 2a + 2b = c + d Câu 9 : Cho hh cỏc khớ sau : N2 ; CO2 ; SO2 ; Cl2 ; HCl. Làm thế nào thu được N2 tinh khiết A. Cho hh qua H2SO4 đặc, rồi qua dd NaOH B. Cho hh khớ đi từ từ qua dd NaOH dư C. Cho hh qua H2SO4 đặc D. Cho hh khớ đi từ từ qua dd NaOH dư, rồi qua dd H2SO4 đậm đặc Câu 10 : Phản ứng điều chế N2 trong PTN : NH4NO2 à N2 + 2H2O . Nhận xột nào sao đõy đỳng A. Nguyờn tử trong ion NH4+: chất khử; Ntử N trong ion NO2-: chất oxh B. Ntử N trong ion NO2-: chất khử C. Nguyờn tử trong ion NH4+: chất oxh D. Nguyờn tử trong ion NH4+: chất oxh; Ntử N trong ion NO2-: chất khử Câu 11 : Trộn 200 ml dd NH4Cl 0,2 M với 300 ml dd NaNO2 0,2 M Thể tớch khớ N2 sinh ra A. 8,96 lớt B. 0,896 lớt C. 13,44 lớt D. 1,344 lớt Câu 12 : Chất nào sau đõy là nguyờn nhõn chớnh làm khớ hậu Trỏi Đất ấm dần lờn A. CO2 B. SiO2 C. H2O D. SO2 Câu 13 : Thờm 0,15 mol KOH vào dd chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dd cú cỏc muối : A. K2HPO4 và K3PO4 B. KH2PO4 và K2HPO4 C. KH2PO4 và K3PO4 D. KH2PO4 , K2HPO4 và K3PO4 Câu 14 : 2 H+ + SiO32- à H2SiO3 ứng với phản ứng giữa cỏc chất nào sau đõy A. H2CO3 + CaSiO3 B. HCl + Na2SiO3 C. H2CO3 + Na2SiO2 D. HCl + CaSiO2 Câu 15 : Dóy chất nào sau đõy chỉ chứa cỏc chất điện li mạnh ? A. C2H5OH ; CH3COONa ; H2SiO3 ; BaCl2 B. ZnSO4 ; K2CO3 ; AgCl ; Ca(OH)2 C. KNO3 ; CuSO4 ; BaCO3 ; HCl D. NaOH ; H2SO4 ; Ba(NO3)2 ; FeCl3 Câu 16 : Hợp chất nào sau đõy của nitơ khụng được tạo ra khi cho HNO3 tỏc dụng với kim loại A. NO B. NH4NO3 C. N2O5 D. NO2 Câu 17 : Nhận xột nào đỳng A. Muối amoni là chất tinh thể ion, ptử gồm cation amoni và anion gốc axit B. Dung dịch muối amoni tỏc dụng với dd kiềm đặc, núng cho thoỏt ra khớ làm quỡ tớm húa đỏ C. Khi nhiệt phõn muối amoni luụn luụn cú khớ NH3 thoỏt ra D. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation amoni và aion gốc axit Câu 18 : Thớ nghiệm nào sau đõy sau phản ứng cú ô kết tủa màu đỏ ằ A. NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi khụng cú chất xỳt tỏc B. NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi cú Platin làm chất xỳt tỏc C. NH3 dư tỏc dụng CuO khi đun núng D. NH3 dư tỏc dụng khớ clo Câu 19 : Phõn biệt dd HNO3 và dd H3PO4 bằng : A. dd BaCl2 B. Cu C. dd AgNO3 D. dd NaOH Câu 20 : Trong pthh nhiệt phõn sắt (III) nitrat, tổng cỏc hệ số bằng: A. 21 B. 7 C. 5 D. 9 Câu 21 : Cho pứ : N2(k) + 3H2(k) 2 NH3(k) H = - 92 kJ. Cõn bằng của pứ chuyển dịch theo chiều (1) khi A. Giảm V B. Thờm khớ N2 C. Tăng P D. Cả 3 tỏc động trờn Câu 22 : Trong dd, NH3 là 1 bazơ yếu do A. Khi tan trong nước, chỉ 1 phần nhỏ cỏc ptử NH3 kết hợp với ion H+ của nước, tạo ra cỏc ion NH4+ và OH- B. NH3 tan nhiều trong nước C. NH3 là phõn tử cú cực D. Khi tan trong nước, NH3 kết hợp với H2O tạo ra cỏc ion NH4+ và OH- Câu 23 : Cu + HNO3(đ) thỡ thu được khớ nào sau đõy A. NO2 B. NO C. H2 D. N2 Câu 24 : Thớ nghiệm nào sau đõy sau phản ứng cú ô khớ màu nõu ằ A. NH3 dư tỏc dụng khớ clo B. NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi khụng cú chất xỳt tỏc C. NH3 dư tỏc dụng CuO khi đun núng D. NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi cú Platin làm chất xỳt tỏc Tự luận: ( 6 điểm ) 1/ Cú cỏc chất rắn ,màu trắng đựng trong 3 lọ mất nhón: CaCO3 ; Na2CO3 ; NaNO3 a/ Nếu chỉ dựng quỡ tớm và nước thỡ cú thể phõn biệt được từng chất khụng? Giải thớch? b/ Hóy nờu 1 cỏch khỏc để phõn biệt từng chất trờn. Viết pthh? ( Cỏc dụng cụ, húa chất coi như cú đủ ) 2/ Trong giờ thực hành húa: Một nhúm HS thực hiện phản ứng của kim loại Cu tỏc dụng với HNO3(đ) và HNO3(l) a/ Cho biết trong thớ nghiệm đú, chất nào gõy ụ nhiễm mụi trường khụng khớ? Giải thớch và viết pthh? b/ Hóy chọn biện phỏp xử lớ tốt nhất để chống ụ nhiễm khụng khớ trong phũng thớ nghiệm? Bài làm: Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : Hoa hoc 11 chuong 2 Đề số : 3 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
File đính kèm:
- Thi HKI lop 11 NC 3.doc