Kì thi học kì I môn: Hóa 11 - Đề 2

Câu 1 : Chất nào sau đây là nguyên nhân chính làm khí hậu Trái Đất ấm dần lên

A. CO2 B. SiO2 C. H2O D. SO2

Câu 2 : Trong dd, NH3 là 1 bazơ yếu do

A. NH3 tan nhiều trong nước

B. Khi tan trong nước, NH3 kết hợp với H2O tạo ra cỏc ion NH4+ và OH-

C. NH3 là phõn tử cú cực

D. Khi tan trong nước, chỉ 1 phần nhỏ các ptử NH3 kết hợp với ion H+ của nước, tạo ra các ion NH4+ và OH-

Câu 3 : Trong pthh nhiệt phõn sắt (III) nitrat, tổng cỏc hệ số bằng:

A. 9 B. 5 C. 21 D. 7

Câu 4 : Cu + HNO3(đ) thỡ thu được khí nào sau đây

A. NO2 B. NO C. H2 D. N2

Câu 5 : Tớnh khử của C thể hiện ở phản ứng nào trong cỏc phản ứng sau

A. 3 C + 4 Al Al4C3 B. C + 2 H2 CH4

C. C + CO2 2 CO D. 2 C + Ca CaC2

 

doc4 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1355 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi học kì I môn: Hóa 11 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD – ĐT Súc trăng
Trường THPT Đoàn Văn Tố
Kỡ thi HKI
Mụn: Húa 11 ( NC ) - đề 2
Thời gian làm bài 60 phỳt
Trắc nghiệm ( 6 điểm )
Câu 1 : 
Chất nào sau đõy là nguyờn nhõn chớnh làm khớ hậu Trỏi Đất ấm dần lờn
A.
CO2
B.
SiO2
C.
H2O
D.
SO2
Câu 2 : 
Trong dd, NH3 là 1 bazơ yếu do
A.
NH3 tan nhiều trong nước
B.
Khi tan trong nước, NH3 kết hợp với H2O tạo ra cỏc ion NH4+ và OH-
C.
NH3 là phõn tử cú cực
D.
Khi tan trong nước, chỉ 1 phần nhỏ cỏc ptử NH3 kết hợp với ion H+ của nước, tạo ra cỏc ion NH4+ và OH-
Câu 3 : 
Trong pthh nhiệt phõn sắt (III) nitrat, tổng cỏc hệ số bằng:
A.
9
B.
5
C.
21
D.
7
Câu 4 : 
Cu + HNO3(đ) thỡ thu được khớ nào sau đõy
A.
NO2
B.
NO
C.
H2
D.
N2
Câu 5 : 
Tớnh khử của C thể hiện ở phản ứng nào trong cỏc phản ứng sau
A.
3 C + 4 Al à Al4C3
B.
C + 2 H2 à CH4
C.
C + CO2 à 2 CO
D.
2 C + Ca à CaC2
Câu 6 : 
Phản ứng điều chế N2 trong PTN : NH4NO2 à N2 + 2H2O . Nhận xột nào sao đõy đỳng
A.
Nguyờn tử trong ion NH4+: chất khử; Ntử N trong ion NO2-: chất oxh
B.
Ntử N trong ion NO2-: chất khử
C.
Nguyờn tử trong ion NH4+: chất oxh
D.
Nguyờn tử trong ion NH4+: chất oxh; Ntử N trong ion NO2-: chất khử
Câu 7 : 
Phõn biệt dd HNO3 và dd H3PO4 bằng :
A.
dd BaCl2
B.
dd AgCl
C.
Cu
D.
dd NaOH
Câu 8 : 
P là nguyờn tố :
A.
Của sự sống và tư duy
B.
Của sự tư duy
C.
Duy trỡ sự chỏy
D.
Của sự sống
Câu 9 : 
2 H+ + SiO32- à H2SiO3 ứng với phản ứng giữa cỏc chất nào sau đõy
A.
H2CO3 + CaSiO3
B.
HCl + Na2SiO3
C.
H2CO3 + Na2SiO2
D.
HCl + CaSiO2
Câu 10 : 
Trộn 200 ml dd NH4Cl 0,2 M với 300 ml dd NaNO2 0,2 M Thể tớch khớ N2 sinh ra
A.
8,96 lớt
B.
0,896 lớt
C.
13,44 lớt
D.
1,344 lớt
Câu 11 : 
Thờm 0,15 mol KOH vào dd chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dd cú cỏc muối :
A.
K2HPO4 và K3PO4
B.
KH2PO4 và K2HPO4
C.
KH2PO4 và K3PO4
D.
KH2PO4 , K2HPO4 và K3PO4
Câu 12 : 
Phỏt biểu nào sau đõy đỳng theo quan điểm của A – rờ – ni – ut ?
A.
Bazơ là hợp chất khi tan trong nước phõn li ra ion OH-
B.
Axit là chất cú khả năng cho proton
C.
Bazơ là chất cú khả năng nhận proton
D.
Bazơ là hợp chất mà trong thành phần phõn tử cú 1 hay nhiều nhúm OH
Câu 13 : 
Phản ứng húa học khụng xảy ra ở những cặp chất nào sau đõy
A.
CO2 và Mg
B.
CO2 và NaOH
C.
K2CO3 và SiO2
D.
C và CO
Câu 14 : 
Nhận xột nào sau đõy khụng đỳng
A.
Số hiệu nguyờn tử N = 7
B.
3e ở lớp 2p của ntử N cú thể tạo được 3 lk CHT với 3 ntử khỏc
C.
Nguyờn tử N cú 2 lớp e và lớp ngoài cựng cú 3 e
D.
Cấu hỡnh e ntử N: 1s22s22p3
Câu 15 : 
Một cốc đựng 200,0 ml dd AlCl3 0,2 M. Rút vào cốc này 20,0 ml dd NaOH nồng độ a mol/l, ta thu được kết tủa, đem sấy khụ và nung đến khối lượng khụng đổi thỡ được 0,51 (g) chất rắn. a cú giỏ trị nào sau đõy
A.
1,5 M hay 3,0 M
B.
1,5 M
C.
1 M hay 1,5 M
D.
1,5 M hay 7,5 M
Câu 16 : 
Cụng thức đỳng của apatit :
A.
Ca3(PO4)2
B.
3 Ca2(PO4)3.CaF2
C.
3 Ca(PO4)2.CaF2
D.
3 Ca3(PO4)2.CaF2
Câu 17 : 
Thớ nghiệm nào sau đõy sau phản ứng cú ô kết tủa màu đỏ ằ
A.
NH3 dư tỏc dụng CuO khi đun núng
B.
NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi cú Platin làm chất xỳt tỏc
C.
NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi khụng cú chất xỳt tỏc
D.
NH3 dư tỏc dụng khớ clo
Câu 18 : 
Hợp chất nào sau đõy của nitơ khụng được tạo ra khi cho HNO3 tỏc dụng với kim loại
A.
NO
B.
NH4NO3
C.
NO2
D.
N2O5
Câu 19 : 
Thớ nghiệm nào sau đõy sau phản ứng cú ô khớ màu nõu ằ
A.
NH3 dư tỏc dụng khớ clo
B.
NH3 dư tỏc dụng CuO khi đun núng
C.
NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi cú Platin làm chất xỳt tỏc
D.
NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi khụng cú chất xỳt tỏc
Câu 20 : 
Cho hh cỏc khớ sau : N2 ; CO2 ; SO2 ; Cl2 ; HCl. Làm thế nào thu được N2 tinh khiết
A.
Cho hh qua H2SO4 đặc, rồi qua dd NaOH
B.
Cho hh khớ đi từ từ qua dd NaOH dư, rồi qua dd H2SO4 đậm đặc
C.
Cho hh khớ đi từ từ qua dd NaOH dư
D.
Cho hh qua H2SO4 đặc
Câu 21 : 
Cho pứ : N2(k) + 3H2(k) 2 NH3(k) H = - 92 kJ. Cõn bằng của pứ chuyển dịch theo chiều (1) khi
A.
Giảm V
B.
Cả 3 tỏc động 
C.
Tăng P
D.
Thờm khớ N2
Câu 22 : 
Dóy chất nào sau đõy chỉ chứa cỏc chất điện li mạnh ?
A.
KNO3 ; CuSO4 ; BaCO3 ; HCl
B.
ZnSO4 ; K2CO3 ; AgCl ; Ca(OH)2
C.
NaOH ; H2SO4 ; Ba(NO3)2 ; FeCl3
D.
C2H5OH ; CH3COONa ; H2SiO3 ; BaCl2
Câu 23 : 
Một cốc nước cú chứa a mol Ca2+ , b mol Mg2+ , c mol Cl- , d mol HCO3-
Hệ thức liờn hệ giữa a , b , c , d là :
A.
2a + 2b = c – d
B.
2a + 2b = c + d
C.
a + b = c + d
D.
a + b = 2c + 2d
Câu 24 : 
Nhận xột nào đỳng
A.
Muối amoni là chất tinh thể ion, ptử gồm cation amoni và anion gốc axit
B.
Dung dịch muối amoni tỏc dụng với dd kiềm đặc, núng cho thoỏt ra khớ làm quỡ tớm húa đỏ
C.
Khi nhiệt phõn muối amoni luụn luụn cú khớ NH3 thoỏt ra
D.
Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation amoni và aion gốc axit
Tự luận ( 4 điểm )
1/ Trong giờ thực hành húa:
Một nhúm HS thực hiện phản ứng của kim loại Cu tỏc dụng với HNO3(đ) và HNO3(l)
a/ Cho biết trong thớ nghiệm đú, chất nào gõy ụ nhiễm mụi trường khụng khớ? Giải thớch và viết cỏc pthh?
b/ Chọn biện phỏp xử lớ tốt nhất để chống ụ nhiễm mụi trường khụng khớ?
2/ Cú cỏc chất rắn ,màu trắng đựng trong 3 lọ mất nhón: CaCO3 ; Na2CO3 ; NaNO3
a/ Nếu chỉ dựng quỡ tớm và nước thỡ cú thể phõn biệt được từng chất khụng? Giải thớch?
b/ Hóy nờu 1 cỏch khỏc để phõn biệt từng chất trờn. Viết pthh?
( Cỏc dụng cụ, húa chất coi như cú đủ )
Bài làm
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Hoa hoc 11 chuong 2
Đề số : 2
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

File đính kèm:

  • docThi HKI lop 11 NC 2.doc
Giáo án liên quan