Kì thi học kì I môn: Hóa 11 - Đề 1

Trắc nghiệm: ( 6 điểm )

Câu 1 : Chất nào sau đây là nguyên nhân chính làm khí hậu Trái Đất ấm dần lên

A. H2O B. SO2 C. SiO2 D. CO2

Câu 2 : Cu + HNO3(đ) thỡ thu được khí nào sau đây

A. NO B. N2 C. H2 D. NO2

Câu 3 : Phát biểu nào sau đây đúng theo quan điểm của A – rê – ni – ut?

A. Axit là chất có khả năng cho proton

B. Bazơ là chất có khả năng nhận proton

C. Bazơ là hợp chất mà trong thành phần phõn tử cú 1 hay nhiều nhúm OH

D. Bazơ là hợp chất khi tan trong nước phân li ra ion OH-

Câu 4 : Phản ứng điều chế N2 trong PTN: NH4NO2 N2 + 2H2O . Nhận xét nào sao đây đúng

A. Nguyờn tử trong ion NH4+: chất khử; Ntử N trong ion NO2-: chất oxh

B. Nguyờn tử trong ion NH4+: chất oxh

C. Nguyờn tử trong ion NH4+: chất oxh; Ntử N trong ion NO2-: chất khử

D. Ntử N trong ion NO2-: chất khử

Câu 5 : Thí nghiệm nào sau đây sau phản ứng có «kết tủa màu đỏ»

A. NH3 dư tác dụng CuO khi đun nóng B. NH3 dư tác dụng khí clo

C. NH3 dư tác dụng không khí khi có Platin làm chất xút tác D. NH3 dư tác dụng không khí khi không có chất xút tác

Câu 6 : P là nguyờn tố:

A. Của sự sống B. Của sự tư duy C. Của sự sống và tư duy D. Duy trỡ sự chỏy

 

doc5 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1063 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi học kì I môn: Hóa 11 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD – ĐT Súc trăng
Trường THPT Đoàn Văn Tố
Kỡ thi KHI
Mụn: Húa 11 ( NC ) - đề 1
Thời gian làm bài 60 phỳt
Trắc nghiệm: ( 6 điểm )
Câu 1 : 
Chất nào sau đõy là nguyờn nhõn chớnh làm khớ hậu Trỏi Đất ấm dần lờn
A.
H2O
B.
SO2
C.
SiO2
D.
CO2
Câu 2 : 
Cu + HNO3(đ) thỡ thu được khớ nào sau đõy
A.
NO
B.
N2
C.
H2
D.
NO2
Câu 3 : 
Phỏt biểu nào sau đõy đỳng theo quan điểm của A – rờ – ni – ut ?
A.
Axit là chất cú khả năng cho proton
B.
Bazơ là chất cú khả năng nhận proton
C.
Bazơ là hợp chất mà trong thành phần phõn tử cú 1 hay nhiều nhúm OH
D.
Bazơ là hợp chất khi tan trong nước phõn li ra ion OH-
Câu 4 : 
Phản ứng điều chế N2 trong PTN : NH4NO2 à N2 + 2H2O . Nhận xột nào sao đõy đỳng
A.
Nguyờn tử trong ion NH4+: chất khử; Ntử N trong ion NO2-: chất oxh
B.
Nguyờn tử trong ion NH4+: chất oxh
C.
Nguyờn tử trong ion NH4+: chất oxh; Ntử N trong ion NO2-: chất khử
D.
Ntử N trong ion NO2-: chất khử
Câu 5 : 
Thớ nghiệm nào sau đõy sau phản ứng cú ô kết tủa màu đỏ ằ
A.
NH3 dư tỏc dụng CuO khi đun núng
B.
NH3 dư tỏc dụng khớ clo
C.
NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi cú Platin làm chất xỳt tỏc
D.
NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi khụng cú chất xỳt tỏc
Câu 6 : 
P là nguyờn tố :
A.
Của sự sống
B.
Của sự tư duy
C.
Của sự sống và tư duy
D.
Duy trỡ sự chỏy
Câu 7 : 
Trộn 200 ml dd NH4Cl 0,2 M với 300 ml dd NaNO2 0,2 M Thể tớch khớ N2 sinh ra
A.
8,96 lớt
B.
0,896 lớt
C.
13,44 lớt
D.
1,344 lớt
Câu 8 : 
Cho hh cỏc khớ sau : N2 ; CO2 ; SO2 ; Cl2 ; HCl. Làm thế nào thu được N2 tinh khiết
A.
Cho hh khớ đi từ từ qua dd NaOH dư, rồi qua dd H2SO4 đậm đặc
B.
Cho hh qua H2SO4 đặc, rồi qua dd NaOH
C.
Cho hh qua H2SO4 đặc
D.
Cho hh khớ đi từ từ qua dd NaOH dư
Câu 9 : 
2 H+ + SiO32- à H2SiO3 ứng với phản ứng giữa cỏc chất nào sau đõy
A.
H2CO3 + CaSiO3
B.
H2CO3 + Na2SiO2
C.
HCl + Na2SiO3
D.
HCl + CaSiO2
Câu 10 : 
Một cốc nước cú chứa a mol Ca2+ , b mol Mg2+ , c mol Cl- , d mol HCO3-
Hệ thức liờn hệ giữa a , b , c , d là :
A.
2a + 2b = c – d
B.
a + b = c + d
C.
a + b = 2c + 2d
D.
2a + 2b = c + d
Câu 11 : 
Thờm 0,15 mol KOH vào dd chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dd cú cỏc muối :
A.
KH2PO4 và K3PO4
B.
K2HPO4 và K3PO4
C.
KH2PO4 và K2HPO4
D.
KH2PO4 , K2HPO4 và K3PO4
Câu 12 : 
Cho pứ : N2(k) + 3H2(k) 2 NH3(k) H = - 92 kJ. Cõn bằng của pứ chuyển dịch theo chiều (1) khi
A.
Giảm V
B.
Cả 3 tỏc động trờn
C.
Tăng P
D.
Thờm khớ N2
Câu 13 : 
Thớ nghiệm nào sau đõy sau phản ứng cú ô khớ màu nõu ằ
A.
NH3 dư tỏc dụng khớ clo
B.
NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi cú Platin làm chất xỳt tỏc
C.
NH3 dư tỏc dụng CuO khi đun núng
D.
NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi khụng cú chất xỳt tỏc
Câu 14 : 
Tớnh khử của C thể hiện ở phản ứng nào trong cỏc phản ứng sau
A.
2 C + Ca à CaC2
B.
C + 2 H2 à CH4
C.
C + CO2 à 2 CO
D.
3 C + 4 Al à Al4C3
Câu 15 : 
Phõn biệt dd HNO3 và dd H3PO4 bằng :
A.
dd AgCl
B.
Cu
C.
dd BaCl2
D.
dd NaOH
Câu 16 : 
Nhận xột nào sau đõy khụng đỳng
A.
Nguyờn tử N cú 2 lớp e và lớp ngoài cựng cú 3 e
B.
Số hiệu nguyờn tử N = 7
C.
3e ở lớp 2p của ntử N cú thể tạo được 3 lk CHT với 3 ntử khỏc
D.
Cấu hỡnh e ntử N: 1s22s22p3
Câu 17 : 
Trong pthh nhiệt phõn sắt (III) nitrat, tổng cỏc hệ số bằng:
A.
21
B.
9
C.
5
D.
7
Câu 18 : 
Dóy chất nào sau đõy chỉ chứa cỏc chất điện li mạnh ?
A.
ZnSO4 ; K2CO3 ; AgCl ; Ca(OH)2
B.
C2H5OH ; CH3COONa ; H2SiO3 ; BaCl2
C.
KNO3 ; CuSO4 ; BaCO3 ; HCl
D.
NaOH ; H2SO4 ; Ba(NO3)2 ; FeCl3
Câu 19 : 
Hợp chất nào sau đõy của nitơ khụng được tạo ra khi cho HNO3 tỏc dụng với kim loại
A.
NO
B.
N2O5
C.
NO2
D.
NH4NO3
Câu 20 : 
Phản ứng húa học khụng xảy ra ở những cặp chất nào sau đõy
A.
CO2 và NaOH
B.
K2CO3 và SiO2
C.
C và CO
D.
CO2 và Mg
Câu 21 : 
Trong dd, NH3 là 1 bazơ yếu do
A.
Khi tan trong nước, chỉ 1 phần nhỏ cỏc ptử NH3 kết hợp với ion H+ của nước, tạo ra cỏc ion NH4+ và OH-
B.
NH3 tan nhiều trong nước
C.
NH3 là phõn tử cú cực
D.
Khi tan trong nước, NH3 kết hợp với H2O tạo ra cỏc ion NH4+ và OH-
Câu 22 : 
Cụng thức đỳng của apatit :
A.
3 Ca(PO4)2.CaF2
B.
3 Ca2(PO4)3.CaF2
C.
3 Ca3(PO4)2.CaF2
D.
Ca3(PO4)2
Câu 23 : 
Một cốc đựng 200,0 ml dd AlCl3 0,2 M. Rút vào cốc này 20,0 ml dd NaOH nồng độ a mol/l, ta thu được kết tủa, đem sấy khụ và nung đến khối lượng khụng đổi thỡ được 0,51 (g) chất rắn. a cú giỏ trị nào sau đõy
A.
1 M hay 1,5 M
B.
1,5 M
C.
1,5 M hay 3,0 M
D.
1,5 M hay 7,5 M
Câu 24 : 
Nhận xột nào đỳng
A.
Muối amoni là chất tinh thể ion, ptử gồm cation amoni và anion gốc axit
B.
Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation amoni và aion gốc axit
C.
Khi nhiệt phõn muối amoni luụn luụn cú khớ NH3 thoỏt ra
D.
Dung dịch muối amoni tỏc dụng với dd kiềm đặc, núng cho thoỏt ra khớ làm quỡ tớm húa đỏ
Tự luận: ( 4 điểm )
1/ Cú cỏc chất rắn ,màu trắng đựng trong 3 lọ mất nhón: CaCO3 ; Na2CO3 ; NaNO3
a/ Nếu chỉ dựng quỡ tớm và nước thỡ cú thể phõn biệt được từng chất khụng? Giải thớch?
b/ Hóy nờu 1 cỏch khỏc để phõn biệt từng chất trờn. Viết pthh?
( Cỏc dụng cụ, húa chất coi như cú đủ )
2/ Trong giờ thực hành húa:
Một nhúm HS thực hiện phản ứng của kim loại Cu tỏc dụng với HNO3(đ) và HNO3(l)
a/ Cho biết trong thớ nghiệm đú, chất nào gõy ụ nhiễm mụi trường khụng khớ? Giải thớch và viết pthh?
b/ Hóy chọn biện phỏp xử lớ tốt nhất để chống ụ nhiễm khụng khớ trong phũng thớ nghiệm?
 Bài làm:
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Hoa hoc 11 chuong 2
Đề số : 1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

File đính kèm:

  • docThi HKI lop 11 NC 1.doc