Kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn: hoá học ngày thi: 13-3-1998

Bài I:

1.Trong thiên nhiên Brom có chủ yếu ở nước biển dưới dạng NaBr. Công nghiệp hoá học

điều chế Brom từ nước biển theo qui trình nhưsau: Cho một lượng dd H2SO4vào một lượng

nước biển; tiếp đến sục khí Clo vào dd mới thu được; sau đó dùng khôngkhí lôi cuốn hơi

Brom vào dd Na2CO3tới bão hoàBrom. Cuối cùng cho H2SO4vào dd đã bão hoàBrom, thu

hơi Brom rồi hoá lỏng

pdf2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn: hoá học ngày thi: 13-3-1998, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bộ giáo dục vμ đμo tạo 
đề thi chính thức 
kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia 
Môn: Hoá học 
Ngμy thi: 13-3-1998 
Bảng A: Lμm tất cả các bμi 
Bảng B: Không lμm những câu có dấu * 
Bμi I: 
1.Trong thiên nhiên Brom có chủ yếu ở n−ớc biển d−ới dạng NaBr. Công nghiệp hoá học 
điều chế Brom từ n−ớc biển theo qui trình nh− sau: Cho một l−ợng dd H2SO4 vμo một l−ợng 
n−ớc biển; tiếp đến sục khí Clo vμo dd mới thu đ−ợc; sau đó dùng không khí lôi cuốn hơi 
Brom vμo dd Na2CO3 tới bão hoμ Brom. Cuối cùng cho H2SO4 vμo dd đã bão hoμ Brom, thu 
hơi Brom rồi hoá lỏng. 
Hãy viết ph−ơng trình các phản ứng hoá học chủ yếu xảy ra trong quá trình đó vμ cho biết 
vai trò của H2SO4. 
2.Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Hãy viết ph−ơng trình phản ứng hoá học xảy ra khi dùng 
một hoá chất thông th−ờng dễ kiếm để huỷ hết l−ợng Brom lỏng chẳng may bị lμm đổ, bảo 
vệ môi tr−ờng. 
 Bμi II: 
Dùng 94,96ml H2SO4 5% (D = 1,035g/ml) vừa đủ tác dụng hết với 2,80 g chất X, thu đ−ợc 
muối Y vμ chất Z. 
1. X, Y, Z có thể lμ những chất nμo? Hãy giải thích cụ thể vμ viết ph−ơng trình phản 
ứng hoá học để minh hoạ. 
2. Nếu sau quá trình trên thu đ−ợc 7,60 g muối Y thì sẽ đ−ợc bao nhiêu chất Z? 
Biết rằng X có thể lμ một trong các chất: CaO, MgO, NaOH, KOH, Zn, Fe. 
 Bμi III: 
1.Tìm ph−ơng trình cho mỗi phản ứng hoá học sau đây: 
a) K2Cr2O7 + ? + H2O → Cr(OH)3 + S + NH3 + KOH 
b) K2Cr2O7 + Na2SO3 + H2SO4 → ? + Na2SO4 + K2SO4 + H2O 
c) K2Cr2O7 + (NH4)2S + ? + H2O → K3[Cr(OH)6] + S + ? 
2.Hãy cho biết chất oxi hoá trong mỗi phản ứng trên. Dựa vμo cấu hình electron của 
nguyên tử, hãy giải thích tính chất oxi hoá của chất đó. 
3*).Hãy cho biết vai trò của pH đối với các phản ứng hoá học trên trong sự tạo thμnh các 
sản phẩm chứa crom. 
 Bμi IV: 
Có số liệu: Điện cực Thế điện cực tiêu chuẩn (V) ở 25oC 
 H / H+ -2,106. 
 Fe / Fe2+ -0.440. 
 Fe / Fe3+ -0.036. 
 H2 / 2H
+ 0,000. 
1.Hãy viết ph−ơng trình phản ứng giữa Fe với axit HCl vμ dùng số liệu trên để giải thích kết 
quả của phản ứng đó. 
2.Thực tế đã dùng tác nhân nμo trong số các tác nhân: Fe, H, H2, để khử nitrobenzen thμnh 
anilin? Viết ph−ơng trình phản ứng vμ dùng số liệu trên để giải thích. 
3*).Hãy đề nghị sơ đồ trong đó có chỉ rõ liên hệ giữa các chất bằng mũi tên (→) để dựa vμo 
đó vμ dùng số liệu trên tính đ−ợc thế điện cực tiêu chuẩn của quá trình Fe3+ → Fe2+; kí hiệu 
trị số đó lμ x. Hãy đặt x vμo vị trí thích hợp trong dãy số liệu mμ đầu bμi đã đ−a ra. 
 Bμi V: 
1.Hãy so sánh độ tan của SO2 trong dd n−ớc có cùng nồng độ của các chất sau: 
a) NaCl; b) HCl; c) NH4Cl; d) Na2S. 
2*).Dẫn từ từ SO2 qua một lít dd Ca(OH)2 (dd A). Sau phản ứng thu đ−ợc dd có pH = 12,0 
vμ kết tủa CaSO3. Lọc lấy kết tủa rồi lμm khô cân nặng 1,200 gam. 
a) Hãy tính thể tích SO2 ở 27,3oC, 1atm đã tan đ−ợc vμo dd A. 
b) Tính nồng độ mol/lít của Ca(OH)2 trong dd A. 
3.Cho NaOH d− vμo dd X chứa các ion H+, Cr2O72-, Pb2+, Ba2+, NH4+. Đun nóng dd ta sẽ 
đ−ợc khí mùi khai bay ra vμ có kết tủa vμng. 
Lọc kết tủa, rồi cho tác dụng với dd HCl. Khi ấy ta đ−ợc dd mμu da cam vμ một kết tủa 
mμu trắng. Viết các ph−ơng trình phản ứng để giải thích các hiện t−ợng. 

File đính kèm:

  • pdfhoa_1998_de_QG_A,B_vc.pdf
Giáo án liên quan