Kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia Môn: Hoá học 12

Câu I:

1. Trong phòng thí nghiệm có dd NaOH (dung môi lànước).

a/ Hãy trình bày nguyên tắc để xác định nồngđộ mol/lit của dd NaOH đã cho.

b/ Hãy tự cho các số liệu cụ thể vàtính nồng độ mol/lit của dd NaOH đó.

2.Có 3 lọ được đánh số, mỗi lọ có chứa một trong các dd sau: natri sunfat, canxi axetat,

nhôm sunfat, natri hiđroxit, bari clorua. Chất nào được chứa trong lọ số mấy, nếu:

ưRót dd từ lọ 4 vào lọ 3, có kết tủa trắng.

pdf2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 959 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia Môn: Hoá học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bộ giáo dục vμ đμo tạo 
đề thi chính thức 
kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia 
Môn: Hoá học 
Ngμy thi: 2/3/1995 
Bảng A: Lμm tất cả các Câu hỏi lý thuyết vμ Bμi toán. 
Bảng B: Bỏ 2, trong Câu II: 2,trong Câu III: 4, trong Bμi 
toán. 
A/Câu hỏi lý thuyết. 
Câu I: 
 1. Trong phòng thí nghiệm có dd NaOH (dung môi lμ n−ớc). 
 a/ Hãy trình bμy nguyên tắc để xác định nồng độ mol/lit của dd NaOH đã cho. 
 b/ Hãy tự cho các số liệu cụ thể vμ tính nồng độ mol/lit của dd NaOH đó. 
 2.Có 3 lọ đ−ợc đánh số, mỗi lọ có chứa một trong các dd sau: natri sunfat, canxi axetat, 
nhôm sunfat, natri hiđroxit, bari clorua. Chất nμo đ−ợc chứa trong lọ số mấy, nếu: 
 -Rót dd từ lọ 4 vμo lọ 3, có kết tủa trắng. 
 -Rót dd từ lọ 2 vμo lọ 1, có kết tủa keo, tiếp tục rót thêm kết tủa đó bị tan. 
 -Rót dd từ lọ 4 vμo lọ 5, ban đầu ch−a có kết tủa, rót thêm thì có l−ợng nhỏ kết tủa xuất 
hiện. 
 Trong mỗi tr−ờng hợp giải thích đều có viết ph−ơng trình phản ứng. 
 3. Hãy đề nghị cách tách lấy từng muối trong hỗn hợp rắn gồm : clorua của amoni, bari, 
magie ( có viết đầy đủ ph−ơng trình phản ứng). 
Câu II: 
 1. Thực nghiệm cho biết: sau 0,75 giây thì 30ml KOH 1M trung hoμ vừa hết 30ml 
H2SO4 0,5M . Hãy xác định tốc độ của phản ứng đó theo l−ợng KOH: theo l−ọng H2SO4. 
Kết quả thu đ−ợc ở mỗi tr−ờng hợp đó có hợp lí không? Tại sao? 
 2. Hãy đ−a ra các biểu thức cần thiết để chứng minh vai trò của hệ số các chất trong 
ph−ơng trình phản ứng khi xác định tốc độ phản ứng. 
 (dùng ph−ơng trình aA + bB → d D + eE với giả thiết ph−ơng trình đó đủ đơn giản để 
dùng trong tr−ờng hợp nμy). 
Câu III: 
 1. Cần 2 lít dd CuSO4 0,01M có pH = 2.00 để mạ điện: 
 a)Tại sao dd cần pH thấp nh− vậy. 
 b)Trong phòng thí nghiệm có muối CuSO4.5H2O, n−ớc nguyên chất, H2SO4 98% (D 
= 1,84 g/ml). Hãy trình bμy cách chuẩn bị dung dịch trên (bỏ qua chất phụ). 
 2. Có vật cần mạ, bản đồng, dd vừa đ−ợc chuẩn bị trên vμ nguồn điện thích hợp: 
 a) Hãy trình bμy sơ đồ của hệ thống để thực hiện sự mạ điện nμy (có vẽ hình). Viết 
ph−ơng trình phản ứng xảy ra trên điện cực. 
 b)Tính thời gian thực hiện sự mạ điện nếu biết: I = 0,5 Ampe; lớp mạ có điện tích 10 
cm2, bề dμy 0,17 mm; khối l−ợng riêng của đồng lμ 8,89 g/cm3; hiệu suất sự điện phân nμy 
đạt 80%. 
Câu IV: 
 Hãy viết ph−ơng trình phản ứng hoá học xảy ra ở mỗi tr−ờng hợp sau đây: 
 1/ Điều chế H2SO4 theo ph−ơng pháp nitro : oxi hoá SO2 bằng NO2 trong dd n−ớc (có 
thăng bằng electron). 
 2/ Điều chế một chất trong thμnh phần của nhiên liệu tên lửa bằng cách cho khí F2 đi 
chậm qua muối rắn KNO3 hoặc KClO4 (trong mỗi tr−ờng hợp đều tạo ra 2 sản phẩm, trong 
đó luôn có KF). 
 3/ FeS hoặc FeCO3 bị oxi hoá bằng oxi trong không khí ẩm tạo thμnh Fe(OH)3 (có thăng 
bằng electron). 
 4/ Fe2O3, Fe2S3, Fe(OH)3 bị hoμ tan trong dd axit mạnh (với l−ợng d−) đều tạo ra ion [ 
Fe(H2O)6 ] 
3+
B.Bμi toán: 
 Hỗn hợp A gồm bột Al vμ S. Cho 13,275 gam A tác dụng với 400 ml HCl 2M thu đ−ợc 
8,316 lít khí H2 tại 27,3
oC vμ 1 atm; trong bình sau phản ứng có dd B. 
 Nếu nung nóng 6,6375 gam A trong bình kín không có oxi tới nhiệt độ thích hợp, đ−ợc 
chất D. Hoμ tan D trong 200 ml HCl 2M đ−ợc khí E vμ dd F. 
 1/ Hãy tính nồng độ các chất vμ các ion trong dd B, dd F. 
 2/ Tính pH của mỗi dd đó vμ nêu rõ nguyên nhân phải tạo pH thấp nh− vậy. 
 3/ Dẫn khí E (đã đ−ợc lμm khô) qua ống sứ chứa 31,5 gam bột CuO nung nóng tới nhiệt 
độ thích hợp (không có oxi của không khí). Phản ứng xong ta thu đ−ợc những chất nμo? 
Tính l−ợng mỗi chất đó. (Biết trong sản phẩm : chất rắn lμ nguyên chất, tính theo gam ; 
chất khí hay hơi đo tại 100oC, 1atm; khi tính số mol đ−ợc lấy tới chữ số thứ 5 sau dấu 
phẩy). 
 4/Rót từ từ (có khuấy đều) cho đến hết 198 ml NaOH 10% (D = 1,10 g/ml) vμo dd F: 
 a) Hãy nêu vμ giải thích hiện t−ợng xảy ra. 
 b)Tính l−ợng kết tủa thu đ−ợc (nhiều nhất; ít nhất). 
 Cho Cu = 64; S = 32; Al = 27; O = 16; H = 1. 
Ghi chú: Thí sinh đ−ợc dùng loại máy tính cá nhân bỏ túi, bảng số logarit. 

File đính kèm:

  • pdfhoa_1995_de_QG_A,B_vc.pdf
Giáo án liên quan