Khung ma trận đề kiểm tra 45 phút môn hoá học 9

Câu 1:(2 điểm) Oxit có mấy loại? mỗi loại lấy 2 ví dụ.

Câu 2 :(2 điểm) Có những chất sau: CuO; Mg ; ZnO ; BaCl2

Chất nào nói trên tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra:

 a. Chất khí cháy được trong không khí. b. Dung dịch không màu và nước.

 c. Chất kết tủa màu trắng. d. Dung dịch có màu xanh lam.

 Viết các phương trình hoá học.

Câu 3 : (3 điểm) Viết PTHH thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:

 SO2 SO3 H2SO4 SO2

 Na2SO3 Na2SO4 BaSO4

Câu 4 : (3 điểm) Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 200 ml dung dịch HCl.

 Phản ứng xong , thu được 4,48 lít khí (đktc)

 a. Viết phương trình hóa học.

 b. Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng.

 c. Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.

 

doc8 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1514 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Khung ma trận đề kiểm tra 45 phút môn hoá học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Bài kiểm tra số 1 học kì I năm học 2012- 2013
--------------------------***------------------------------
Đề ra : Đề số 1.
Câu 1:(2 điểm) Oxit có mấy loại? mỗi loại lấy 2 ví dụ. 
Câu 2 :(2 điểm) Có những chất sau: CuO; Mg ; ZnO ; BaCl2 
Chất nào nói trên tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra:
 a. Chất khí cháy được trong không khí. b. Dung dịch không màu và nước. 
 c. Chất kết tủa màu trắng. d. Dung dịch có màu xanh lam.
 Viết các phương trình hoá học.
Câu 3 : (3 điểm) Viết PTHH thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
 SO2 SO3 H2SO4 SO2 
 Na2SO3 Na2SO4 BaSO4
Câu 4 : (3 điểm) Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 200 ml dung dịch HCl.
 Phản ứng xong , thu được 4,48 lít khí (đktc)
 a. Viết phương trình hóa học.
 b. Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng.
 c. Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
( Biết Fe = 56 ; Cl = 35,5 ; H = 1 )
KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Bài kiểm tra số 1 học kì I năm học 2012- 2013
--------------------------***------------------------------
Đề ra : Đề số 2.
Câu 1:(2 điểm) Oxit có mấy loại? mỗi loại lấy 2 ví dụ. 
Câu 2 :(2 điểm) Có những chất sau: CuO; Zn ; Al2O3 ; BaCl2 
Chất nào nói trên tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra:
 a. Chất khí cháy được trong không khí. b. Dung dịch không màu và nước. 
 c. Chất kết tủa màu trắng. d. Dung dịch có màu xanh lam.
 Viết các phương trình hoá học.
Câu 3 : (3 điểm) Viết PTHH thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
 SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4 
 H2SO3 Na2SO3 
Câu 4 : (3 điểm) Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 300 ml dung dịch HCl.
 Phản ứng xong , thu được 6,72 lít khí (đktc)
 a. Viết phương trình hóa học.
 b. Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng.
 c. Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
( Biết Fe = 56 ; Cl = 35,5 ; H = 1 )
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẨN KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA LỚP 9
Bài kiểm tra số 1 học kì I năm học 2012- 2013
--------------------------*******---------------------------
Đề số 2 
Câu 1: Oxit có 4 loại - Oxit axit : CO2 ; SO2 ( 0,5đ)
 - Oxit bazơ : CaO ; MgO ( 0,5đ)
 - Oxit lưỡng tính : ZnO ; Al2O3 ( 0,5đ)
 - Oxit trung tính : CO ; NO ( 0,5đ)
Câu 2: Chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra 
 a. Chất khí cháy được trong không khí. Zn ; 
 Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 ( 0,5đ) 
 b. Dung dịch không màu và nước. Al2O3
 2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O ( 0,5đ) 
 c. Chất kết tủa màu trắng. BaCl2 
 BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl ( 0,5đ)
 d. Dung dịch có màu xanh lam. CuO
 CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O ( 0,5đ) 
Câu 3: Phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi hóa học. (Mỗi PTHH đúng 0,5 đ) 
 1. 2SO2 + O2 to 2SO3 
 2. SO3	 + H2O H2SO4 
 3. H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + H2O + SO2
 4. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
 5. SO2	 + H2O H2SO3 
 6. H2SO3 + Na2O Na2SO3 + H2O 
Câu 4: 
 BÀI GIẢI
a. Viết phương trình hóa học. 
 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ( 0,5đ)
 1mol 2mol 1mol 1mol ( 0,5đ)
 0,3mol 0.6mol 0,3 mol
b. Số mol khí sinh ra : nH2 = 6.72 : 22.4 = 0,3 (mol) ( 0,5đ)
 nFe = nH2 = 0,2 (mol) => mFe = 0.3 x 56 = 16,8 (gam) ( 0,5đ)
c. Nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng:
 nHCl = 2 x nH2 = 0,3 x 2 = 0,6 (mol) ( 0,5đ)
 CM = n : V = 0,6 : 0,3 = 2 (mol) ( 0,5đ)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẨN KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA LỚP 9
Bài kiểm tra số 1 học kì I năm học 2012- 2013
--------------------------*******---------------------------
Đề số 1 
Câu 1: Oxit có 4 loại - Oxit axit : CO2 ; SO2 ( 0,5đ)
 - Oxit bazơ : CaO ; MgO ( 0,5đ)
 - Oxit lưỡng tính : ZnO ; Al2O3 ( 0,5đ)
 - Oxit trung tính : CO ; NO ( 0,5đ)
Câu 2: Chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra 
 a. Chất khí cháy được trong không khí. Zn ; 
 Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 ( 0,5đ) 
 b. Dung dịch không màu và nước. ZnO
 ZnO + H2SO4 ZnSO4 + H2O ( 0,5đ) 
 c. Chất kết tủa màu trắng. BaCl2 
 BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl ( 0,5đ)
 d. Dung dịch có màu xanh lam. CuO
 CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O ( 0,5đ) 
Câu 3: Phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi hóa học. (Mỗi PTHH đúng 0,5 đ) 
 1. 2SO2 + O2 to 2SO3 
 2. SO3	 + H2O H2SO4 
 3. H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + H2O + SO2
 4. SO2 + Na2O Na2SO3
 5. H2SO4 + Na2O Na2SO4 + H2O 
 6. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
Câu 4: 
 BÀI GIẢI
a. Viết phương trình hóa học. 
 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ( 0,5đ)
 1mol 2mol 1mol 1mol ( 0,5đ)
 0,2mol 0.4mol 0,2 mol
b. Số mol khí sinh ra : nH2 = 4.48 : 22.4 = 0,2 (mol) ( 0,5đ)
 nFe = nH2 = 0,2 (mol) => mFe = 0.2 x 56 = 11,2 (gam) ( 0,5đ)
c. Nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng:
 nHCl = 2 x nH2 = 0,2 x 2 = 0,4 (mol) ( 0,5đ)
 CM = n : V = 0,4 : 0,2 = 2 (mol) ( 0,5đ)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HOÁ HỌC
Bài kiểm tra số 2 học kì I năm học 2012- 2013
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức độ cao
Phân bón hoá học
2 câu 
2 điểm
20%
2 câu 
2 điểm
20%
Bazơ
1 câu 
2 điểm
20%
2 câu 
1 điểm
10%
3 câu 
3 điểm
30%
Muối
6 câu 
3 điểm
30%
6 câu 
3 điểm
30%
Tính toán hoá học
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
2 câu
2 điểm
20%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu 
2 điểm
20%
1 câu
2 điểm
20%
9 câu
5 điểm
50%
1 câu
1 điểm
10%
13 câu
10 điểm
100%
KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Bài kiểm tra số 2 học kì I năm học 2012- 2013
--------------------------***------------------------------
Đề ra : Đề số 1.
Câu 1:(2 điểm) Có những loại phân bón hóa học sau: 
 KCl; NH4NO3; K2HPO4; (NH4)2HPO4
 a. Hãy sắp xếp những loại phân bón này thành 2 nhóm, phân bón đơn và phân bón kép. b. Hãy cho biết tên của những phân bón trên.
Câu 2 :(2 điểm) Có những bazơ sau: NaOH ;Ca(OH)2; Fe(OH)2 Hãy cho biết những bazơ nào.
 a. Làm quỳ tím hóa xanh. c. Tác dụng được với CO2
 b. Bị nhiệt phân hũy. Viết Phương trình hóa học (nếu có)
Câu 3 : (3 điểm) Viết PTHH thực hiện những chuyển đổi hóa học sau :
 Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4 Fe(NO3)2 
 FeO FeSO4
Câu 4 : (3 điểm) Trộn một dung dịch có hòa tan 0,3 mol CuCl2 với một dung dịch có hòa tan 32 gam NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc.Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi.
 a. Viết phương trình hóa học.
 b. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
 c. Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc.
( Biết Cu = 64 ; Cl = 35,5 ; Na = 23 ; O = 16 )
KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Bài kiểm tra số 2 học kì I năm học 2012- 2013
--------------------------***------------------------------
Đề ra : Đề số 2.
Câu 1:(2 điểm) Có những loại phân bón hóa học sau: 
 KNO3; NH4Cl; K2HPO4 ; Ca3(PO4) 2
 a. Hãy sắp xếp những loại phân bón này thành 2 nhóm, phân bón đơn và phân bón kép.
 b. Hãy cho biết tên của những phân bón trên.
Câu 2 :(2 điểm) Có những bazơ sau: KOH ;Ba(OH)2; Fe(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào.
 a. Làm quỳ tím hóa xanh.
 b. Bị nhiệt phân hũy.
 c. Tác dụng được với CO2
 Viết Phương trình hóa học (nếu có)
Câu 3 : (3 điểm) Viết PTHH thực hiện những chuyển đổi hóa học sau :
 Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuSO4 Cu(NO3)2
 CuO
Câu 4 : (3 điểm) Trộn một dung dịch có hòa tan 0,4 mol CuCl2 với một dung dịch có hòa tan 40 gam NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc.Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi.
 a. Viết phương trình hóa học.
 b. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
 c. Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc.
( Biết Cu = 64 ; Cl = 35,5 ; Na = 23 ; O = 16 )
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẨN KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA LỚP 9
Bài kiểm tra số 2 học kì I năm học 2012- 2013
--------------------------*******---------------------------
Đề số 2 
Câu 1: a. Phân bón đơn : KNO3 ; NH4Cl (0,5đ)
 Phân bón kép : K2HPO4; Ca3(PO4) 2 (0,5đ) 
 b. KNO3 kali nitrat (0,25đ)
 NH4NO3 Amoni clorua (0,25đ)
 K2HPO4 đikai hiđro phốt phát; (0,25đ) 
 Ca3(PO4) 2 Canxi phốt phát (0,25đ)
Câu 2: 
 a. Chất làm quỳ tím hoá xanh là: KOH ;Ba(OH)2 (0,5đ)
 b. Chất bị nhiệt phân huỹ là : Fe(OH)2
 Fe(OH)2 to	 FeO + H2O (0,5đ)
 c. Chất tác dụng được với CO2 là : KOH ;Ba(OH)2
 2KOH + CO2 K2CO3 + H2O 
 Ba(OH)2 + CO2 BaCO3 + H2O (1đ)
Câu 3: Phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi hóa học. (Mỗi PTHH đúng 0,5 đ) 
 1. Cu + O2 to CuO 
 2. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O 
 3. CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
 4. Cu(OH)2 + H2SO4	 CuSO4 + 2 H2O
 5. CuSO4 + Ba(NO3)2 Cu(NO3)2 + BaSO4
 6. Cu(OH)2 to	 CuO + H2O 
Câu 4: 
 BÀI GIẢI
a. Viết các phương trình hóa học. 
 CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl (0,5đ)
 1mol 2mol 1mol 2mol 
 Cu(OH)2 to	 CuO + H2O (0,5đ)
 1mol 1mol 
b. Số mol NaOH theo bài ra : nNaOH = 40 : 40 = 1 (mol) (0,5đ) 
 So sánh tỉ lệ số mol giữa CuCl2 và 2NaOH ta có: 0,4 : 1 < 1 : 2 vậy phản ứng xãy ra theo số mol của CuCl2. (0,5đ)
 - Số mol chất rắn (CuO) sinh ra sau khi nung
 nCuO = nCu(OH)2 = nCuCl2 = 0,4 (mol) (0,5đ)
 - Khối lượng chất rắn (CuO)thu được sau khi nung :
 mCuO = 0.4 x 80 = 32 (gam) ( 0,5đ)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẨN KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA LỚP 9
Bài kiểm tra số 2 học kì I năm học 2012- 2013
--------------------------*******---------------------------
Đề số 1 ; 
Câu 1: a. Phân bón đơn : KCl ; NH4NO3 (0,5đ)
 Phân bón kép : K2HPO4; (NH4)2HPO4 (0,5đ) 
 b. KCl : kali clorua (0,25đ)
 NH4NO3 Amoni nitrat (0,25đ)
 K2HPO4 đikai hiđro phốt phát; (0,25đ) 
 (NH4)2HPO4 Đi amoni hiđro phốt phát (0,25đ)
Câu 2: 
 a. Chất làm quỳ tím hoá xanh là: NaOH ;Ca(OH)2 (0,5đ)
 b. Chất bị nhiệt phân huỹ là : Fe(OH)2
 Fe(OH)2 to	 FeO + H2O (0,5đ)
 c. Chất tác dụng được với CO2 là : NaOH ;Ca(OH)2
 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O 
 Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O (1đ)
Câu 3: Phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi hóa học. (Mỗi PTHH đúng 0,5 đ) 
 1. Fe + 2HCl to FeCl2 + H2O 
 2. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl 
 3. Fe(OH)2 + H2SO4 	 FeSO4 + 2H2O
 4. FeSO4 + Ba(NO3)2 Fe(NO3)2 + BaSO4
 5. Fe(OH)2 to	 FeO + H2O 
 6. FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O 

File đính kèm:

  • docBai kiem tra so 2 hoa 9co ma tran.doc
Giáo án liên quan