Kế hoạch sử dụng thiết bị dạy học năm học 2014 - 2015 môn Sinh học khối 6
Nhiệm vụ sinh học Thiết bị, ĐDDH cần dung
Đặc điểm chung của thực vật – có phải tất cả thực vật đều có hoa ? - Tranh h2,1: Đại diện của một số nhóm sinh vật trong tự nhiên
Cấu tạo tế bào thực vật - Tranh h4.1: Các cơ quan của cây cải
- Tranh h4.2: Một số cây có hoa ,cây không có hoa .
Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng - Tranh h7.1: Lát cắt ngang một phần rễ cây
- Tranh h7.2: Lát cắt ngang một phần thân cây
- Tranh h7.3: Lát cắt ngang một phần lá cây
- Tranh h7.4: Sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật
- Tranh h7.5: Một số loại mô thực vật
PHÒNG GDĐT&NINH PHƯỚC TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC NĂM HỌC 2014-2015 MÔN :SINH HỌC KHỐI:6 Kính gửi : Tổ trưởng chuyên môn Sinh –hóa Họ tên giáo viên : Trượng Thành Thúy Dạy môn : Sinh học Khối 6/1,2,3,4 STT Tháng Tuần Tiết PPCT Tên bài thực hành Thiết bị, ĐDDH cần dùng Ghi chú 1 8 1 2 Nhiệm vụ sinh học Thiết bị, ĐDDH cần dung 2 2 3 Đặc điểm chung của thực vật – có phải tất cả thực vật đều có hoa ? - Tranh h2,1: Đại diện của một số nhóm sinh vật trong tự nhiên 3 9 2 4 Cấu tạo tế bào thực vật - Tranh h4.1: Các cơ quan của cây cải - Tranh h4.2: Một số cây có hoa ,cây không có hoa . 4 10 3 6 Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng - Tranh h7.1: Lát cắt ngang một phần rễ cây - Tranh h7.2: Lát cắt ngang một phần thân cây - Tranh h7.3: Lát cắt ngang một phần lá cây - Tranh h7.4: Sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật - Tranh h7.5: Một số loại mô thực vật 5 4 7 Quan sát tế bào thực vật - Kính lúp - Kính hiển vi 6 4 8 Cấu tạo miền hút của rễ - Kính hiển vi, tiêu bản 7 5 10 Sự hút nước và muối khoáng của rễ - Tranh h10.1: Lát cắt ngang qua miền hút của rễ cây. - Tranh h10.2: Tế bào lông hút 8 6 11 Biến dạng của rễ - Tranh h11.2: con đường hút nước và mk của rễ 9 6 12 Các loại rễ, các miền của rễ - Bảng phụ 10 11 7 13 Thân dài ra do đâu ? - Tranh h9.1: rễ cọc, rễ chum - Mô hình: các miền của rễ 11 7 14 Cấu tạo trong của than non - Bảng phụ 12 8 15 Than to ra do đâu ? - Tranh h15.1: cấu tạo trong của thân non 13 8 16 Vận chuyển các chất trong thân - Tranh h16.1: sơ đồ cắt ngang của thân trưởng thành 14 9 17 Biến dạng của than - Kính hiển vi - Dao sắc, giấy thấm, mực, hoa hồng, cúc, ổi, hồng xiêm. 15 9 18 Cấu tạo ngoài của thân - Tranh h18.1: một số loại than biến dạng 16 12 11 22 Cấu tạo trong của phiến lá - Tranh h13.3: các loại than 17 12 23,24 Quang hợp - Tranh h20.4: sơ đồ cấu tạo một phần phiến lá 18 13 26 Cây có hô hấp không ? - Bảng phụ 19 12 14 27 Phần lớn nước vào cây đi đâu ? - Túi giấy đen, cốc thủy tinh, cây trồng trong cốc, diêm, đóm, tấm kính 20 14 28 Biến dạng của lá - Bảng phụ 21 1 15 30 Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên - Mẫu vật: Xương rồng, cành đậu, dong ta, củ hành 22 16 31 Sinh sản sinh dưỡng do người - Mẩu vật: cây rau má, củ gừng, khoai lang, lá thuốc bỏng - Bảng phụ 23 16 32 Cấu tạo và chức năng của hoa - Máy chiếu, màn hình 24 17 33 Các loại hoa - Mô hình hoa 25 2 19 37,38 Thụ phấn - Bảng phụ 26 20 39 Thụ tinh, kết hạt và tạo quả - Máy chiếu, màn hình 27 20 40 Các loại quả - Tranh h31.1: quá trình thụ phấn và thụ tinh 28 21 41 Hạt và các bộ phận của hạt - Mẫu vật: một số loại quả 29 21 42 Phát tán của quả và hạt - Bảng phụ - Mẩu vật: hạt ngô, hạt đậu 30 22 43 Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm - Mẫu vật: 1 số quả và hạt 31 22 44 Tổng kết về cây có hoa - Cốc thủy tinh nhỏ - Bảng phụ 32 3 23 45 Tảo - Bảng phụ - Tranh h36.1: sơ đồ cây có hoa 33 23 46 Rêu – cây rêu - Máy chiếu, màn hình 34 24 47 Quyết – cây dương xỉ - Tranh h38.2: túi bào tử và sự phát triển của rêu 35 24 48 Hạt trần – cây thông - Mẩu vật: cây dương xỉ - Tranh h39.2: sự phát triển của rêu 36 25 49 Hạt kín – đặc điểm của TV hạt kín - Máy chiếu, màn hình 37 25 50 Lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm - Bảng phụ 38 27 53 Nguồn gốc cây trồng - Mẩu vật: một số cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm 39 4 28 56 Thực vật góp phần điều hòa khí hậu - Máy chiếu, màn hình 40 29 57 Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước - Máy chiếu, màn hình 41 29 58,59 Vai trò của thực vật đối với ĐV và đối với đời sống con người - Máy chiếu, màn hình 42 30 60 Bảo vệ sự đa dạng của thực vật - Máy chiếu, màn hình 43 5 31 61 Vi khuẩn - Máy chiếu, màn hình 44 31 62,63 Nấm - Máy chiếu, màn hình 45 32 64 Địa y - M,áy chiếu, màn hình 46 33 65, 66, 67 Tham quan thiên nhiên - Máy chiếu, màn hình - Dụng cụ tham quan STT Tháng Tuần Tiết PPCT Tên bài thực hành Thiết bị, ĐDDH cần dùng Ghi chú
File đính kèm:
- thiet bi.doc