Kế hoạch giáo dục Mẫu giáo Lớp Mầm

1CHẾ ĐỘ SINH HOẠT

1.1 Đón trẻ

1.1.1 Nghe hiểu các từ và các câu chỉ đồ vật,sự vật,hành động quen thuộc

1.1.2 Lễ phép,chào hỏi khi gặp khách,cám ơn,xin lỗi

1.1.3 Cất đồ dùng cá nhân;giỏ xách,giày dép với sự giúp đõ của cô

1.1.4 Chơi 1 số trò chơi nhẹ

1.2 Thể dục sáng

1.2.1 Tập động tác phát triển các nhóm cơ (tay,chân,lưng bụng)và hô hấp

1.2.2 Đi theo hiệu lệnh ,đi trong đường hẹp

1.2.3 Chạy theo hướng thẳng

 

doc12 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giáo dục Mẫu giáo Lớp Mầm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NHÓM 25-36 THÁNG
1CHẾ ĐỘ SINH HOẠT
Đón trẻ
Nghe hiểu các từ và các câu chỉ đồ vật,sự vật,hành động quen thuộc
Lễ phép,chào hỏi khi gặp khách,cám ơn,xin lỗi
Cất đồ dùng cá nhân;giỏ xách,giày dép với sự giúp đõ của cô 
Chơi 1 số trò chơi nhẹ
Thể dục sáng
Tập động tác phát triển các nhóm cơ (tay,chân,lưng bụng)và hô hấp
Đi theo hiệu lệnh ,đi trong đường hẹp
Chạy theo hướng thẳng 
Trò chuyện sáng
Làm quen với chế độ ăn cơm với các loại thức ăn 
Biết tên mình ,tên thân mật ở nhà,tuổi,trai/gái 
Biết tên cô giáo và quan sát công việc cô làm hằng ngày để chăm sóc bé >biết tên một số bạn .
Giờ ăn
Tập các thao tác VS:rửa tay,lau mặt,súc miệng
Tập vứt rác vào thùng.Không nhổ bậy
Tập nhai cơm với thức ăn.Không ngậm thức ăn trong miệng .Không vừa ăn vừa chơi.tập thói quen uống sữa thường xuyên .tập ăn rau và trái cây
Rửa tay trước khi ăn,cách cầm muỗng chén,ly lau miệng sau khi ăn ,Bỏ chén muỗng dơ vào đúng chổ, nhẹ nhàng,nhặt cơm vãi bỏ vào dĩa 
Giờ ngủ
Ngủ một giấc buổi trưa 
Mặc,cởi, quần áo với sự giúp đỡ của người lớn
Tự lấy gối vào chổ ngủ
Hoạt động chiều
Tập xâu luồn ,dây,cài,cởi cúc,buộc dây
Chơi 1 số trò chơi dân gian nhẹ, nghe bài hát dân ca , đọc đồng dao
Thực hiện bài tập theo yêu cầu của người lớn
Trả trẻ 
Đi giày,dép với sự giúp đỡ của cô
 Biết chào tạm biệt cám ơn,dạ.vâng 
Không đi theo người lạ.
CÁC GIỜ HỌC
Thể chất
Vận động
Đi
Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp
Chạy
Chạy theo hướng thẳng
Tập tung bắt bóng
Ném về phía trước ,ném vào đích 
 Tung bắt bóng cùng cô. 
 Tập bò-trườn
Bò trườn qua vật cản 
Tập nhún bật
Bật tại chổ 
Bật qua vạch kẻ. 
Dinh dưỡng-sức khỏe
Làm quen với chế độ ăn cơm với các loại thức ăn khác nhau
2.2 Nhận thức
2.2Nhận biết phân biệt
Phân biệt màu của đồ vật:xanh đỏ,vàng,trắng,đen
Kích thước của đồ vật to,nhỏ
 Số lượng 1 và nhiều
Hình dạng
Hình hình học:tròn,vuông,chữ nhật.nhận ra các hình đó trong đồ vật xung quanh
Định hướng không gian-thời gian
Vị trí:trên,dưới,trước,sau,bên trong,bên ngoài 
Khám phá
Bản thân-Gia đình
Nhận biết bộ phận cơ thể :mắt,mũi,miệng,tai,tay,chân.
Biết tên của mình,tên thân mật ở nhà ,tuổi, trai, gái
Biết tên ba mẹ,anh,chị,em
Trường Mầm non
Biết tên cô giáo và quan sát công việc cô làm hằng ngày để chăm sóc bé 
Đồ dùng-đồ chơi
Tên đặc điểm nổi bật công dụng và cách sử dụng đồ dùng đồ,đồ chơi quen thuộc
Phương tiện giao thông 
Tên và một số đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện 
Động-thực vật
Teân vaø moät soá ñaëc ñieåm noåi baät cuûa con vaät, rau, hoa, quaû quen thuoäc
Ngôn ngữ 
Nghe
 Nghe hát thơ ca dao, đồng dao,chuyện (10 truyện, 10 bài thơ) phù hợp độ tuổi
Bản thân-Gia đình
Thỏ con không vâng lời
Thỏ ngoan
Thơ: yêu mẹ
Thơ:Đi dép
Trường Mầm non
Đôi bạn tốt
Thơ: Giờ ăn
Nghề nghiệp
Thơ: Con tàu
Thơ: Xe chữa cháy 
Động vật
Thơ: Tìm ổ
Quả trứng
Thực vật
Quả thị
Thơ: quả thị
Thơ: Hoa nở
Phương tiện giao thông 
Thơ: Xe chửa cháy 
Cả nhà đều làm việc
Lễ hội và bốn mùa
Thơ: Cây đào 
Nói
Kể lại sự việc nhìn thấy.Kể chuyện theo tranh theo sự gợi ý của cô (ai làm gì ở đâu).Biểu hiện cảm xúc, động tác, nét mặt, cử chỉ cùng lời nói .
Bản thân-Gia đình
Cháu chào ông ạ
Chó vàng
Thơ: Gọi nghé 
Trường Mầm non
 Đôi bạn nhỏ
Thơ: Cô dạy
Nghề nghiệp
Thơ: Em làm thợ xây
Thơ: Chiếc nón
Cá và chim
Động vật
 Thơ:Con voi
Thơ: con rùa
Thực vật
Cây táo 
Thơ: hoa nở 
Phương tiện giao thông 
Thơ: Con tàu
Kiến thi an toàn giao thông
Lễ hội và bốn mùa
Thơ: Mưa xuân
Ngoài chủ đề
Thơ: Tâm sự của bức tường 
Đôi dép
Chuẩn bị cho việc học đọc-viết
Xem tranh và goị tên các nhân vật trong tranh
2.3 Tình cảm xã hội
Phát triển tình cảm
Nhận biết đồ dùng đồ chơi yêu thích của mình 
Gọi người lớn giúp khi cần :bị dơ, té, bị đau, mệt, ốm
Kỹ năng xã hội
Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn
Thực hiện một số qui định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm lớp:xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi qui định
Thực hiện một số hành động ,cảm xúc trong trò chơi thao tác vai đơn giản
Thẩm mỹ 
Âm nhạc
Hát
Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc các bài hát phù hợp lứa tuổi (10 bài)
Bản thân-Gia đình
Búp bê
Đôi dép
Gà trống ,mèo con và cún con
Trường Mầm non
Trường cháu là trường mầm non (đoạn 1)
Nghề nghiệp
Làm chú bộ đội
Động vật
Con gà trống
Chú mèo 
Chim sẻ
Gà gáy 
Thực vật
Lý cây xanh
Phương tiện giao thông 
Em tập lái ô tô
Hiện tượng tự nhiên
Trời nắng,trời mưa 
ếch ộp
Vận động theo nhạc
 Thích hát,vận động theo nhạc,nghe nhạc,hưởng ứng bằng vỗ tay,vẫy xoay tay,lắc lư người,nhún nhảy
Nghe nhạc
Nghe hát,nghe nhạc,với các giai điệu khác nhau âm thanh của các nhạc cụ
Tạo hình
Vẽ các đường nét khác nhau,di màu,xé,vò,xếp hình
VUI CHƠI
CHƠI TRONG LỚP
Xây dựng
Xếp chồng không đổ (6-8 khối)
Nhón nhặt đồ vật,Chắp ghép hình
Phân vai
Lột võ quýt
Tập xắt bằng dao nhựa
Biết mình thích chơi gì,làm gì, thích bạn nào 
Biết tên ba mẹ,anh,chị,em quan sát ,nhận biết công việc thường làm của ba mẹ ở nhà 
Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn,không tranh giành đồ chơi với bạn
Học tập
Phân biệt màu của đồ vật:xanh ,đỏ,vàng,trắng,đen
Nhận biết một đôi: giày,dép,vớ,số lượng 1 và nhiều
Kích thước đồ vật: to, nhỏ
Định hướng: trên dưới, trước sau,bên trong, bên ngoài
Nhận biết 1 số đồ chơi,đồ dùng quen thuộc,1-2 bộ phận gắn với công dụng.Tập sử dụng đúng cách
Biết sử dụng đồ vật thay thế trong trò chơi
Tạo hình
Kỹ năng tô màu
Tập tô bên trong hình,điều chỉnh không ra ngoài
Kỹ năng vẽ
Cầm bút
Vẽ đường thẳng,xéo từ trên xuống,xoay tròn,nguyệch ngoạc,vẽ in bằng ngón tay và bàn tay
Kỹ năng nặn
Vo tròn,véo miếng đất từ cục to,lăn,bóp,ấn
Kỹ năng xé dán
Xé,dán vò giấy:xé tự nhiên thành 2 miếng,xé dọc,vò bóp giấy trong nắm tay.Bóc hình đề can để dán
Kỹ năng xếp hình
Xếp hình chồng lên nhau,xếp cạnh( ngang,dọc)thành đồ vật quen thuộc;ô tô,tàu hỏa,nhà,đường đi
Văn học
Đọc các đoạn,bài thơ ngắn có câu 3-4 từ
Nghe hiểu các từ và các câu chỉ đồ vật,sự vật,hành động quen thộc
Kể lại sự việc nhìn thấy.Kể chuyện theo tranh theo sự gợi ý của cô(Ai,làm gì,ở đâu)
Âm nhạc
Thích hát,vận động theo nhạc,nghe nhạc,hưởng ứng bằng vỗ tay,vẫy xoay tay,lắc lư người,nhún nhẩy
Nghe hát,nghe nhạc với các giai điệu khác nhau,nghe âm thanh của các nhạc cụ
Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc
Thư viện
Thích nghe đọc sách
Mở sách,lật sách,gọi tên sự vật và hành động của các nhân vật trong tranh minh họa sách 
Nhìn vào sách khi nghe người lớn đọc
CHƠI NGOÀI TRỜI
Thể chất
Tung ,bắt bóng cùng cô
Ném bóng về phía trước 
Ném bóng vào đích 
Bò thẳng hướngvà có vật trên lưng,bò chui qua cổng
 Bật tại chổ 
 Bật qua vạch kẻ
Nhận thức
Bản thân-Gia đình
Tên, chức Chính một số bộ phận của cơ thể(mắt,mũi,miệng).Chức năng của các giác quan
Biết mình thích chơi gì,làm gì,thích bạn nào 
Thích tự làm một số việc tự phục vụ 
Trường Mầm non
Biết tên cô giáo và tên một số bạn
Biết một số việc được phép và không được phép làm:không đánh bạn,cấu,cắn bạn,không gọi mày tao,
Đồ dùng-đồ chơi
Tên,đặc điểm nổi bật,công dụng và cách sử dụng đồ dùng,đồ chơi quen thuộc
Động thực vật
Nhận biết một vài con vật gần gũi :so sánh tiếng kêu,thức ăn,cách vận động,1-2 đặc điểm cấu tạo nổi bật (vòi,tai,mỏ)
Kỹ năng sống
Có kỹ năng vệ sinh môi trường: rửa, lau đồ chơi, quét nhặt lá cây, tưới cây, nhặt lá vàng, vứt rác đúng chỗ
Biết tuân theo qui định chung ở trường ,lớp nơi công cộng nề nếp sinh hoạt của lớp-trường, quy tắc chơi, giao thông
Bảo quản: sử dụng đúng cách: cất, sắp xếp và giữ gìn cẩn thận
Biết gọi người lớn, bạn giúp khi cần: bị dơ, té, bị đau, mệt, ốm 
Giúp cô mang đồ chơi ra sân.
Giúp đỡ cô (vệ sinh lớp-sân trường, chăm sóc cây.)
Thực hành an toàn
 Biết tránh một số vật vật dụng,nơi nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng,xô nước giếng)khi được nhắc nhở 
Biết tránh một số hành động nguy hiểm9leo trèo lên lang can,chơinghịch các vật sắc nhọn, )khi được nhắc nhở. 
Ngôn ngữ
Trả lời và đặt một số câu hỏi :Ai,con gì,cái gì,làm gì,ở đâu,như thế nào,để làm gì
 Thể hiện nhu cầu mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài 
Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần,có gợi ý
Tình cảm
 Thích hát,vận động theo nhạc,nghe nhạc,hưởng ứng bằng vỗ tay,vẫy,xoay tay,lắc lư người, nhún nhẩy
Quan sát người lớn chăm sóc cây,con vật.Yêu thích con vật,cây cối,hoa trong trường và ở nhà
 Chơi thân thiện cạnh trẻ khác
CHỦ ĐỀ
Bản thân
Bàn tay xinh
Gia đình
Mẹ yêu
Trường Mầm non
Đồ chơi bé thích
Cô giáo em
Động vật
Con cá vàng
Thực vật
Quả bé thích
Hoa mùa xuân
Nước
tiết kiệm nước 
Môi trường
Bé và môi trường
Cây giúp gì cho người ?
Sự kiện-lễ hội
Bé vui Trung thu
Em thích làm chú bộ đội
Đón Giáng sinh và năm mới
Bé đón xuân
Ngày hội Cô và Mẹ
Ngoài chủ đề
Bé chơi với giấy
Sách là bạn của bé

File đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_mau_giao_lop_mam.doc
Giáo án liên quan