Kế hoạch giảng dạy Toán 7 và Lý 9

Thuận lợi

- Trường có đội ngũ giáo viên đông, đủ các loại hình, 100% giáo viên đạt chuẩn, 25% giáo viên đạt trên chuẩn. Nhiều giáo viên có trình độ chuyên môn vững vàng, qua đó giúp tôi học hỏi, rút kinh nghiệm được rất nhiều trong quá trình giảng dạy.

- Trường vừa đón bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia nên được đầu tư mạnh hơn về cơ sở vật chất và một số trang thiết bị phục vụ giảng dạy.

- Trường mới, khang trang sạch đẹp, bàn ghế, quạt điện đầy đủ.

- Đa số các em học sinh ngoan, có ý thức đạo đức.

- Được phân công giảng dạy đúng chuyên môn.

 

 

doc31 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 753 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch giảng dạy Toán 7 và Lý 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, nhận biết được đơn vị điện trở.
- Nờu được đặ điểm của cường độ dũng điện về hiệu điện thế và điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp và đoạn mạch song song.
- Nờu được mối quan hệ giữa điện trở của dõy dẫn với chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dõy dẫn.
- Biết được biến trở là gỡ và cỏc dấu hiệu nhận biết biến trở trong kỹ thuật.
- Nờu được ý nghĩa và cỏc trị số vụn và oỏt ghi trờn thiết bị tiờu thụ điện năng.
- Viết được cụng thức tớnh cụng suất điện và điện năng tiờu thụ đoạn mạch.
- Định luật ễm.
- Khỏi niệm điện trở, đơn vị của điện trở
- Hiệu điện thế, cường độ dũng điện, điện trở của đoạn mạch nối tiếp, song song.
- Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dõy dẫn.
- Khỏi niệm biến trở. Cỏc dấu hiệu nhận biết biến trở.
- í nghĩa mỗi con số ghi trờn cỏc thiết bị điện.
- cụng suất điện.
Nờu vấn đề
Giảng giải
Thớ nghiệm trực quan
Đàm thoại
Gợi mở
Phõn tớch
Khỏi quỏ
Hoỏ
SGK
SGV
SBT
STK
Thước thẳng, tranh vẽ, bảng phụ.
Thiết bị làm TN theo damh mục
Thỏng
Tờn 
chương
Số
tiết
MĐYC
KTCB
phương phỏp
Đồ
dựng
Điều chỉnh
9
10
- Nờu được một số dấu hiệu chứng tỏ dũng điện cú năng lượng.
- Chỉ ra được sự chuyển hoỏ năng lượng trong cỏc dụng cụ dựng điện.
- Xõy dựng được cụng thức tớnh nhiệt lượng. 
- Nắm được nội dung định luật Jun Len xơ.
- Vận dụng được kiến thức cơ bản vào giải cỏc bài tập về điện trong SGK. HS cú kỹ năng trỡnh bày lời giải một bài tập vật lý.
- Rốn luyện năng lực tư duy và khả năng phõn tớch tỡm lời giải cho bài tập.
- HS cú hiểu biết sõu hơn về điện học. Thấy được ứng dụng thực tế của phần điện học trong đời sống và cỏc mụn học khỏc.
- An toàn khi sử dụng điện.
- Cỏc dấu hiệu chứng tỏ dũng điện mang năng lượng. khỏi niệm điện năng và cụng của dũng điện.
- Sự chuyển hoỏ năng lượng trong cỏc vật tiờu thụ điện.
- Định luật Jun lenxơ.
- Cụng thức tớnh nhiệt lượng.
- cỏc bài tập vận dụng.
- Cỏc kỹ năng sử dụng điện, vẽ sơ đồ mạch điện.
Nờu vấn đề
Giảng giải
Đàm thoại
Gợi mở
Phõn tớch
Khỏi quỏ
Hoỏ
SGK
SGV
SBT
STK
Thiết bị dạy học về điện.
Thỏng
Tờn 
chương
Số
tiết
MĐYC
KTCB
phương phỏp
Đồ
dựng
Điều chỉnh
11
Chương II
ĐIỆN TÙ HỌC
20
- Mụ tả được từ tớnh của nam chõm vĩnh cửu. Nờu được sự tương tỏc giữa cỏc cực từ của 2 nam chõm.
- Mụ tả được cấu tạo của la bàn. Mụ tả thớ nghiệm phỏt hiện từ tớnh của dũng điện.
- Mụ tả được cấu tạo của nam chõm điện và nờu được vai trũ của lừi sắt làm tăng tỏc dụng từ của nam chõm.
- Nờu được một số ứng dụng của nam chõm điện và chỉ ra tỏc dụng của nam chõm điện.
- Phỏt biểu được quy tắc bàn tay trỏi về chiều của lực điờn từ.
- mụ tả được cấu tạo và nguyờn tắc hoạt động của động cơ điện.
- Mụ tă được thớ nghiệm hoặc nờu được vớ dụ về hiện tượng cảm ứng điện từ.
- Nam chõm vĩnh cửu. tương tỏc giữa cỏc cực của nam chõm.
- Cấu tạo của la bàn.
- Thớ nghiệm ơxtet về tớnh chất từ của dũng điện.
- Cấu tạo và ứng dụng của nam chõm điện.
- Quy tắc bàn tay trỏi. Vận dụng tỡm chiều của lực từ.
- Cấu tạo và nguyờn tắc hoạt động của động cơ điện.
Nờu vấn đề
Giảng giải
Đàm thoại
Gợi mở
Phõn tớch
Khỏi quỏ
Hoỏ
SGK
SGV
SBT
STK
Thước thẳng, tranh vẽ, bảng phụ.
Thỏng
Tờn 
chương
Số
tiết
MĐYC
KTCB
phương phỏp
Đồ
dựng
Điều chỉnh
12
- nờu được dũng điện cảm ứng xuất hiện khi số đường sức từ xuyờn qua tiết diện của cuộn dõy dẫn khi biến thiờn. 
- Mụ tả được cấu tạo của mỏy điện xoay chiều cú khung dõy hoặc cú nam chõm quay.
- Nờu được dấu hiệu chớnh phõn biệt dũng điện xoay chiều với dũng điện 1 chiều.
- Nhận biết được ký hiệu ghi trờn ampe kế và vụn kế xoay chiều. í nghĩa cỏc con số ghi trờn cỏc dụng cụ này hoạt động.
- Nờu được cụng suất hao phớ điện năng trờn đường dõy tải điện 
- Mụ tả được cấu tạo của mỏy biến thế. Nờu được hiệu điện thế của dõy đặt vào 2 đầu cuộn dõy tỉ lệ thuận với số vũng dõy trong mỗi cuộn.
- Hiện tượng cảm ứng điện từ. 
- Cấu tạo và nguyờn tắc hoạt động của mỏy phỏt điện xoay chiều. So sỏnh với động cơ điện 1 chiều.
- Quy tắc dựng vụn kế và am pe kế với dũng điện xoay chiều.
- Cụng suất hao phớ trờn đường dõy tải điện.
- Cấu tạo của mỏy biến thế. Sự khỏc nhau giữa 2 cuộn dõy trong mỏy biến thế.
Nờu vấn đề
Giảng giải
Đàm thoại
Gợi mở
Phõn tớch
Khỏi quỏ
Hoỏ
SGK
SGV
SBT
STK
Bộ thiết bị điện từ học.
Thỏng
Tờn 
chương
Số
tiết
MĐYC
KTCB
phương phỏp
Đồ
dựng
Điều chỉnh
1
2
Chương III
QUANG HỌC
21
- Mụ tả hiện tượng khỳc xạ trong trường hợp ỏnh sỏng truyền từ khụng khớ sang nước và ngược lại.
- Chỉ ra được tia khỳc xạ, tia phản xạ, gúc khỳc xạ, gúc phản xạ.
- Nhận biết được thấu kớnh hội tụ, thấu kớnh phõn kỳ qua hỡnh vẽ, tiết diện của chỳng.
- Mụ tả được đường truyền của cỏc tia sỏng đi tới quang tõm và song song với trục chớnh đối với thấu kớnh hội tụ và thấu kớnh phõn kỳ.
- nắm được đặc điểm của ảnh của vật sỏng tạo bởi thấu kớnh hội tụ và thấu kớnh phõn kỳ.
- Nờu cỏc bộ phận chớnh của mỏy ảnh
- Nờu được cỏc bộ phận chớnh của mắt về phương 
- Khi ỏnh sỏng truyền từ khụng khớ sang nước gúc khỳc xạ nhỏ hơn gúc tới và ngược lại.
- Thấu kớnh hội tụ.
- Đường truyền của 3 tia sỏng đặc biệt qua thấu kớnh hội tụ và thấu kớnh phõn kỳ.
- Đặc điểm của ảnh tạo bởi thấu kớnh hội tụ và phõn kỳ. Sự khỏc nhau giữa 2 ảnh.
Nờu vấn đề
Giảng giải
Đàm thoại
Gợi mở
Phõn tớch
Khỏi quỏ
Hoỏ
SGK
SGV
SBT
STK
Thước thẳng, tranh vẽ, bảng phụ.
Thỏng
Tờn 
chương
Số
tiết
MĐYC
KTCB
phương phỏp
Đồ
dựng
Điều chỉnh
3
diện quang và sự tương tự về cấu tạo của mắt và của mỏy ảnh. Mụ tả được quỏ trỡnh điều tiết của mắt.
- Biết được cụng dụng của kớnh lỳp. Biết được số bội giỏc của kớnh lỳp và ý nghĩa của con số đú.
- Kể tờn được một vài nguồn phỏt ỏnh sỏng trắng thụng thường, nguồn phỏt ỏnh sỏng màu và nờu được tỏc dụng của tấm lọc màu.
- Nờu được chựm ỏnh sỏng trắng cú chứa nhiều ỏnh sỏng màu khỏc nhau.
- Nhận biết được sự trộn ỏnh sỏng trắng và ỏnh sỏng màu.
- Nhận biết được rằng vật cú màu nào thỡ tỏn xạ mạnh ỏnh sỏng màu đú.
- Nờu được vớ dụ thực tế về tỏc dụng nhiệt, sinh lớ, quang điện của ỏnh sỏng.
- Sự trộn màu của ỏnh sỏng để tạo thành ỏnh sỏng khỏc màu hoặc ỏnh sỏng trắng.
- Khi nhỡn thấy 1 vật màu nào thỡ cú ỏnh sỏng màu đú đi từ vật đến mắt ta.
- Vật màu trắng cú khả năng tỏn xạ tất cả cỏc ỏnh sỏng màu.
- Sự tỏn xạ đối với ỏnh sỏng màu.
- Cỏc tỏc dụng của ỏnh sỏng chứng tỏ ỏnh sỏng cú năng lượng.
Nờu vấn đề
Giảng giải
Đàm thoại
Gợi mở
Phõn tớch
Khỏi quỏ
Hoỏ
SGK
SGV
SBT
STK
Bộ thiết bị quang học thực hành và chứng minh.
Thỏng
Tờn 
chương
Số
tiết
MĐYC
KTCB
phương phỏp
Đồ
dựng
Điều chỉnh
4
5
Chương IV
SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HểA NĂNG LƯỢNG
8
- Nờu được một số vật cú năng lượng khi vật cú khả năng thực hiện cụng hay làm núng cỏc vật khỏc. Kể tờn được cỏc dạng năng lượng đó học
- Nờu được vớ dụ hoặc mụ tả được hiện tượng trong đú cú sự chuyển hoỏ cỏc dạng năng lượng đó học và chỉ ra được rằng mọi quỏ trỡnh biến đổi đều kốm theo sự chuyển hoỏ năng lượng.
- Phỏt biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoỏ năng lượng.
- Kể tờn được cỏc dạng năng lượng cú thể chuyển hoỏ năng lượng thành điện năng.
- Nờu được vớ dụ thực tế về sự chuyển hoỏ năng lượng trong cỏc thiết bị thành điện năng.
- Tổng kết kiến thức.
- nhận biết một vật cú năng lượng.
- Nhận biết hoỏ năng, điện năng, quang năng khi chuyển hoỏ thành nhiệt năng hay cơ năng.
- Mọi quỏ trỡnh biến đổi đều cú sự chuyển hoỏ năng lượng.
- Định luật bảo toàn và chuyển hoỏ năng lượng.
- Cỏc dạng năng lượng cú thể chuyển hoỏ thành điện năng.
- sự chuyển hoỏ năng lượng trong cỏc nhà mỏy điện.
Nờu vấn đề
Giảng giải
Đàm thoại
Gợi mở
Phõn tớch
Khỏi quỏ
Hoỏ
SGK
SGV
SBT
STK
tranh vẽ, bảng phụ.
Kế hoạch sử dụng thiết bị - đồ dùng dạy học
Môn Toán 7 
Năm học 2014 - 2015	
A. Kế hoạch chung
1- Đặc điểm tình hình
+ Thuận lợi :
- Giáo viên có đủ đồ dùng dạy học
+ Khó khăn :
Một số đồ dùng dạy học chất lượng còn kém như thước đo góc
Học sinh hay bị mất đồ dùng học tập do đó không bổ xung kịp thời đồ dùng được
2- Vai trò của đồ dùng với bộ môn
- Đồ dùng dạy học giúp giáo viên thực hiện tốt việc đổi mới phương pháp dạy học
- Các phương tiện hiện đại giúp tiết học thành công hơn tạo hứng thú học tập cho học sinh thấy yêu thích môn toán học hơn.
- Giúp học sinh thực hành, vận dụng được những kiến thức đã được học vào thực tế
3- Biện pháp thực hiện
-Lập kế hoạch sử dụng đồ dùng dạy học cho từng tiết học
- Chuẩn bị đồ dùng dạy học cho từng tiết học, bài học.
- Cần phải cất giữ, bảo quản đồ dùng dạy học sau khi đã sử dụng xong.
- Giáo viên thường xuyên báo cáo lãnh đạo nhà trường về các vấn đề liên quan đến đồ dùng dạy học .
- Làm đồ dùng dạy học.
B. Kế hoạch cụ thể 
I. Phần Đại số
Tiết số
Tên bài dạy
Đồ dùng dạy học
1
Tập hợp Q các số hữu tỉ
Thước kẻ, bảng phụ
2
Cộng, trừ số hữu tỉ
bảng phụ
3
Nhân, chia số hữu tỉ
MTBT
4, 5
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Luyện tập
Thước kẻ, máy tính bỏ túi
6
Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Thước kẻ
7, 8
Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp). Luyện tập
Thước kẻ, MTBT
9, 10
Tỉ lệ thức. Luyện tập 
Thước kẻ, bảng phụ,
phấn màu
11, 12
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Luyện tập
Thước kẻ, 
13, 14
Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Luyện tập
Bảng phụ
máy tính bỏ túi
15, 16
Làm tròn số. Luyện tập
Thước kẻ, phấn màu,
BP,máy tính bỏ túi
17
Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.
Thước kẻ
18
Số thực
Thước kẻ
19
Luyện tập
Thước kẻ, máy tính bỏ túi
20, 21
Ôn tập chương I với sự trợ giúp của máy tính
Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính bỏ túi
22
Kiểm tra 45’ chương I
23
Đại lượng tỉ lệ thuận
Thước kẻ, bảng phụ,
24
Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Thước kẻ, bảng phụ,
phấn màu
25
Luyện tập
Thước kẻ, bảng phụ
26
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Thước kẻ, phấn màu
27, 28
Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. Luyện tập 
Thước kẻ, phấn màu
29, 30
Hàm số. Luyện tập 
Thước kẻ, phấn màu,
bảng phụ
31, 32
Mặt phẳng toạ độ. Luyện tập
Thước kẻ, phấn màu,

File đính kèm:

  • docke hoach giang day toan 7 va ly 9.doc
Giáo án liên quan