Kế hoạch giảng dạy theo tuần môn Toán – khối 11 (chuẩn)
KỸ NĂNG
- Xác định được: tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số y = sinx: y = cosx; y = tanx; y = cotx.
- Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sinx: y = cosx; y = tanx; y = cotx.
n của hàm số tại . - Tính được các giới hạn dạng Vấn đáp, gọi mở phát hiện 23 55 56 Luyện tập §2. 24 57 58 §3. Hàm số liên tục. Biết - Định nghĩa hàm số liên tục (tại một điểm, trên một khoảng). - Định lí về tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục. - Định lí: Nếu f(x) liên tục trên một khoảng chứa hai điểm a, b và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất một điểm c (a,b) sao cho f(c) = 0. - Biết ứng dụng các định lí nói trên xét tính liên tục của một hàm số đơn giản. - Biết chứng minh một phương trình có nghiệm dựa vào định lí về hàm số liên tục. Xét tính liên tục của một hàm số đơn giản, xác định tham số a để hàm số liên tục. Chứng minh pt có nghiệm thỏa yêu cầu. Vấn đáp, gọi mở phát hiện Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ 25 59 Luyện tập §3 . 60 Ôn tập chương IV Kiểm tra việc hiểu và vận dụng kiến thức trong chương của HS vào việc giải bài tập. - Tính được các giới hạn dạng - Chứng minh hàm số liên tục, và pt có nghiệm. - Tính được các giới hạn dạng - Chứng minh hàm số liên tục, và pt có nghiệm. Tổng quát hóa vấn đề 26 61 62 Kiểm tra 1 tiết. Kiểm tra việc hiểu và vận dụng kiến thức trong chương của HS vào việc giải bài tập. - Tính được các giới hạn dạng - Chứng minh hàm số liên tục, và pt có nghiệm. - Tính được các giới hạn dạng - Chứng minh hàm số liên tục, và pt có nghiệm. Kiểm tra toàn diện bằng tự luận 27 63-64 §1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm. - Biết định nghĩa đạo hàm (tại một điểm, trên một khoảng). - Biếtý ý nghĩa cơ học và ý nghĩa hình học của đạo hàm. - Tính được đạo hàm của hàm luỹ thừa, hàm đa thức bậc 2 hoặc 3 theo định nghĩa; - Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị - Biết tìm vận tốc tức thời tại một thời điểm của một chuyển động có phương trình S = f(t). - Tính được đạo hàm của hàm luỹ thừa, hàm đa thức bậc 2 hoặc 3 theo định nghĩa. - Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị Gợi mở phát hiện, đan xen thảo luận nhóm 28 65 Luyện tập §1. 66 §2. Quy tắc tính đạo hàm. Biết quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm số; hàm hợp và đạo hàm của hàm hợp. Tính được đạo hàm của hàm số được cho ở các dạng nói trên. Tính được đạo hàm của một số hàm số đơn giản. Tổng quát hóa, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. 29 67 68 Luyện tập §2. 30 69-70 §3. Đạo hàm của các hàm số lượng giác. - Biết (không chứng minh): . - Biết đạo hàm của hàm số lượng giác. - Tính được đạo hàm của một số hàm số lượng giác. 31 71 Kiểm tra 1 tiết Kiểm tra việc hiểu và vận dụng kiến thức trong chương của HS vào việc giải bài tập. Kiểm tra kỹ năng tính đạo hàm của các hàm cơ bản. Tính được đạo hàm của một số hàm số đơn giản. Kiểm tra toàn diện bằng tự luận 32 72 §4. Vi phân. Biết được - Tính vi phân của một hàm số. - Tính giá trị gần đúng của hàm số tại một điểm. Tính vi phân của một hàm số Gợi mở phát hiện, đan xen thảo luận nhóm 32 73 §5. Đạo hàm cấp hai. Biết định nghĩa đạo hàm cấp hai. - Đạo hàm cấp hai của một số hàm số. - Gia tốc tức thời của một chuyển động có phương trình S = f(t) cho trước. Đạo hàm cấp hai và cấp cao của một số hàm số Tổng quát hóa vấn đề 33 74 Ôn tập chương V. Kiểm tra việc hiểu và vận dụng kiến thức trong chương của HS vào việc giải bài tập. - Tính vi phân của một hàm số. - Đạo hàm cấp hai của một số hàm số. - Tính vi phân của một hàm số. - Đạo hàm cấp hai của một số hàm số. Tổng quát hóa vấn đề 34 75 35 76 Ôn tập cuối năm. Hệ thống các kiến thức cơ bản nhất trong chương trình. - Tính giới hạn, đạo hàm và xét tính liên tục. - Tính giới hạn, đạo hàm và xét tính liên tục. Tổng quát hóa vấn đề 36 77 Kiểm tra cuối năm Hệ thống các kiến thức cơ bản nhất trong chương trình. Hoàn thiện được các kiến thức của trong năm Các kiến thức về giới hạn, đạo hàm và xét tính liên tục. Kiểm tra toàn diện bằng tự luận 37 78 Trả bài kiểm tra cuối năm Điều chỉnh các kỹ năng và sai sót trong quá trình tiếp nhận kiến thức. Trình bày bải giải hợp logic và sáng tạo. Đàm thoại, thuyết trình. HÌNH HỌC – HỌC KỲ I TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG PHÁP ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GHI CHÚ KIẾN THỨC KỸ NĂNG 1 1 §1. Phép biến hình. Biết định nghĩa phép biến hình. Biết một quy tắc tương ứng là phép biến hình. Dựng được ảnh của một điểm qua phép biến hình đã cho. Dựng được ảnh của một điểm qua phép biến hình đã cho Tư duy trực quan và đặt vấn đề 2 2 §2. Phép tịnh tiến. Biết được: - Định nghĩa của phép tịnh tiến; - Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình; - Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến. Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến Gợi mở phát hiện, đan xen thảo luận nhóm Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ 3 3 §3. Phép đối xứng trục. Biết được : - Định nghĩa của phép đối xứng trục; - Phép đối xứng trục có các tính chất của phép dời hình; - Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua mỗi trục toạ độ; - Trục đối xứng của một hình, hình có trục đối xứng. - Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng trục - Xác định được biểu thức toạ độ; trục đối xứng của một hình. Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng trục Ox, Oy Vấn đáp, gọi mở phát hiện Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ 4 4 §4. Phép đối xứng tâm. Biết được: - Định nghĩa của phép đối xứng tâm; - Phép đối xứng tâm có các tính chất của phép dời hình; - Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ; - Tâm đối xứng của một hình, hình có tâm đối xứng. - Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm - Xác định được biểu thức toạ độ; tâm đối xứng của một hình Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm là góc tọa độ O. Gợi mở phát hiện, đan xen thảo luận nhóm Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ 5 5 §5. Phép quay. Biết được: - Định nghĩa của phép quay; - Phép quay có các tính chất của phép dời hình. Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay 90o, -90o. Vấn đáp, gọi mở phát hiện Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ 6 6 §6. Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau. Biết được: - Khái niệm về phép dời hình; - Phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình; - Nếu thực hiện liên tiếp hai phép dời hình thì ta được một phép dời hình; - Phép dời hình. - Khái niệm hai hình bằng nhau. - Bước đầu vận dụng phép dời hình trong bài tập đơn giản - Nhận biết được hai tam giác, hình tròn bằng nhau. - Chứng minh được hai hình bằng nhau. Gợi mở, đặt vấn đề và phát hiện vấn đề 7 7 §7. Phép vị tự. Biết được: - Định nghĩa phép vị tự (biến hai điểm M, N lần lượt thành hai điểm M’, N’ thì ); - Ảnh của một đường tròn qua một phép vị tự. - Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn,... qua một phép vị tự. - Bước đầu vận dụng được tính chất của phép vị tự để giải bài tập. Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn,... qua một phép vị tự Gợi mở phát hiện, đan xen thảo luận nhóm Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ 8 8 §8. Phép đồng dạng. Biết được : - Khái niệm phép đồng dạng; - Phép đồng dạng: biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm; biến đường thẳng thành đường thẳng; biến một tam giác thành tam giác đồng đạng với nó; biến đường tròn thành đường tròn; - Khái niệm hai hình đồng dạng. - Bước đầu vận dụng được phép đồng dạng để giải bài tập. - Nhận biết được hai tam giác đồng dạng. - Xác định được phép đồng dạng biến một trong hai đường tròn cho trước thành đường tròn còn lại. - Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn,... qua một phép đồng dạng. - Chứng minh hai hình đồng dạng. Vấn đáp, gọi mở phát hiện 9 9 Ôn tập chương I Kiểm tra việc hiểu và vận dụng kiến thức trong chương của HS vào việc giải bài tập. Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn,... qua một phép dời hình, phép vị tự, phép đồng dạng. Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn,... qua một phép dời hình, phép vị tự. Tổng quát hóa vấn đề 10 10 11 11 Kiểm tra 1 tiết Kiểm tra việc hiểu và vận dụng kiến thức trong chương của HS vào việc giải bài tập. Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn,... qua một phép dời hình, phép vị tự, phép đồng dạng. Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn,... qua một phép dời hình, phép vị tự. Tổng quát hóa vấn đề 12 12 §1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. - Biết các tính chất thừa nhận. - Biết được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau). - Biết được khái niệm hình chóp; hình tứ diện. - Vẽ được hình biểu diễn của một số hình không gian đơn giản. - Xác định được: giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng; - Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian - Xác định được: đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp - Vẽ được hình biểu diễn của một số hình không gian đơn giản. - Xác định được: giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng, chứng minh ba điểm thẳng hàng. Gợi mở phát hiện, đan xen thảo luận nhóm Mô hình hình hộp, hình tứ diện. 13 13 14 14 15 15 Luyện tập§1. 16 §2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song - Biết khái niệm hai đường thẳng: trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian; - Biết (không chứng minh) định lí: “Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song mà cắt nhau thì giao tuyến của chúng song song (hoặc trùng) với một trong hai đường đó”. - Xác định được vị trí tương đối giữ
File đính kèm:
- KE HOACH GIANG DAY TOAN 11 CHUAN.doc