Kế hoạch giảng dạy môn: Toán lớp 11 Ban KHTN
Kế hoạch giảng dạy
Môn: Toán . Lớp : 11 Ban KHTN
I. Cơ sở để xây dựng kế hoạch
1. Tình hình nhà trường
Thuận lợi:
- Có phòng thiết bị riêng, thư viện phục vụ cho giảng dạy.
- Ban Giám Hiệu quan tâm về mọi mặt: quản lí, mua sắm trang thiết bị, đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho năm học mới.
- Dội ngũ biáo viên trẻ nhiệt tình, luôn có tinh thần học hỏi, tìm tòi để phục vụ cho công tác giảng dạy.
- Nhà trường có đầy đủ phòng học cho học chính khóa cũng như hocj bồi dưỡng và các hoạt động khác.
Khó khăn:
- Điều kiện kinh tế còn gặp nhiều khó khăn.
2. Về học sinh:
Nhà trường có tổng 27 lớp học, hơn 1200 học sinh. Đời sống của nhân dân chưa cao, ý thức học tập của học sinh còn thấp, các em chưa nhận thức rõ tầm quan trọng của việc học nên cũng ảnh hưởng rất nhiều đến phong trào, cũng như chất lượng học tập của nhà trường.
ận dụng kiến thức tìm các số hạng của dãy số. + Chuẩn bị của học sinh: - Chuẩn bị bài tập ở nhà + Chuẩn bị của giáo viên: - Chọn bài tập để chữa 52 §3: Cấp số cộng * Kiến thức: Giúp cho học sinh - Nắm được khái niệm cấp số cộng; - Nắm được một số tính chất cơ bản của ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng. - Nắm được công thức số hạng tổng quát và công thức tính tổng n số hạng đầu tiên. * Kĩ năng: - Biết dựa vào định nghĩa để nhận biết một cấp số cộng. - Biết cách tìm số hạng tổng quát và tông n số hạng đầu. - Biết vận dụng CSC để giải quyết một số bài toán ở các môn khác hoặc trong thức tế. + Chuẩn bị của học sinh: - Nghiên cứu sách giáo khoa + Chuẩn bị của giáo viên: - Chuẩn bị giáo án. TuÇn: 22 11/116/01 53 54 §4: Cấp số nhân *Về kiến thức: Giúp học sinh - Nắm vững khái niệm và tính chất về ba số hạng liên tiếp của cấp số nhân. - Nắng vững công thức xác định số hạng tổng quát và công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân. * Về kỹ năng: - Biết vận dụng định nghĩa để nhận biết một cấp số nhân. - Biết cách tìm số hạng tổng quát và cách tính tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân. - Biết vận dụng các kiến thức cấp số nhân vào giải các bài toán liên quan đến cấp số nhân ở các môn học khác, cũng như trong thực tế. + Chuẩn bị của học sinh: - Nghiên cứu sách giáo khoa + Chuẩn bị của giáo viên: - Chuẩn bị giáo án. 55 TuÇn: 23 18/0123/1 56 LuyÖn tËp *Kiến thức: Giúp cho học sinh -Củng cố và tổng hợp các kiến thức cơ bản về cấp số cộng và cấp số nhân thông qua các bài tập. * Kĩ năng: -Vận dụng giải quyết một số bài tập liên quan. + Chuẩn bị của HS: - Chuẩn bị bài tập ở nhà + Chuẩn bị của giáo viên: - Chọn bài tập để chữa 57 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương III + Về kiến thức: - Học sinh nhớ lại các kiến thức đã học một cách hệ thống + Về kỹ năng: - Vận dụng tốt các kiến thức của chương vào giải toán + Chuẩn bị của HS: - Ôn tập lý thuyết của chương ở nhà, giải các bài tập ôn chương + Chuẩn bị của GV: - Chuẩn bị thêm bài tập cho học sinh giải 58 TuÇn: 24 25/130/1 59 Bài kiểm tra chương3 + Về kiến thức: - Kiểm tra kiến thức về dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân - Hình thức kiểm tra: tự luận + Về kỹ năng: - Nhận biết một số kiến thức cơ bản - Vận dụng kiến thức đã học vào giải toán + Chuẩn bị của HS: - Ôn tập kỹ để kiểm tra + Chuẩn bị của giáo viên: - Chuẩn bị đề cương ôn tập, chuẩn bị đề kiểm tra Chương IV. Giới hạn A. Giới hạn của dãy số 60 §1: Dãy số có giới hạn 0 +Về kiến thức: Giúp học sinh - Nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn 0. - Ghi nhớ một số dãy số có giới hạn 0 thường gặp. + Về kỹ năng: - Biết vận dụng định lí và các kết quả đã nêu ở mục 2) để chứng minh một dãy số có giới hạn 0. + Chuẩn bị của học sinh: - Nghiên cứu sách giáo khoa + Chuẩn bị của giáo viên: - Chuẩn bị giáo án. 61 §2: Dãy số có giới hạn hữu hạn +Kiến thức: Nắm định nghĩa dãy số có giới hạn hữu hạn là số thực L và các định lý về giới hạn hữu hạn. + Kỹ năng: Biết áp dụng đ/n và các định lý về giới hạn của một số dãy số. + Chuẩn bị của HS: - Nghiên cứu sách giáo khoa + Chuẩn bị của GV: - Chuẩn bị giáo án. TuÇn: 25 1/026/02 62 §3: Dãy số có giới hạn vô cực +Về kiến thức: - Giúp học sinh nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn là +¥; -¥ và các quy tắc tìm giới hạn vô cực. + Về kĩ năng: -Tìm giới hạn của các dãy số. - Vận dụng được các quy tắc tìm giới hạn vô cực để từ một số giới hạn đơn giản đã biết tìm giới hạn vô cực. - Giáo viên: bảng phụ về 2 quy tắc tìm giới hạn vô cực. - Học sinh: học bài, soạn trước bài mới B. Giới hạn của hàm số. Hàm số liên tục 63 §4: Định nghĩa và một số định lí về giới hạn của hàm số + Về kiến thức: - Hiểu được định nghĩa, giới hạn của hàm số tại một điểm: giới hạn hữu hạn, giới hạn vô cực. + Về kĩ năng: - Biết tính giới hạn ( hữu hạn hay vô cực) tại một điểm của một số hàm số trên cơ sở áp dụng định nghĩa đã học +Chuẩn bị của GV: các phiếu học tập, bảng phụ, dụng cụ dạy học +Chuẩn bị của HS: bài cũ, dụng cụ học tập. 64 §4+§5: Giới hạn một bên + Về kiến thức : - Giới hạn phải, giới hạn trái (hữu hạn và vô cực) của hàm số tại một điểm. - Quan hệ giữa giới hạn của hàm số tại một điểm với các giới hạn một bên của hàm số tại điểm đó. + Về kỹ năng : - Biết áp dụng định nghĩa giới hạn một bên và vận dụng các định lý về giới hạn hữu hạn để tìm giới hạn một bên của hàm số +Chuẩn bị của GV: Phiếu học tập, bảng phụ. +Chuẩn bị của HS: Kiến thức về giới hạn hàm số. TuÇn: 26 22/0227/2 65 LuyÖn tËp +Về kiến thức: + Hiểu định nghĩa giới, giới hạn một bên, giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực của hàm số + Nắm các định và quy tắc +Về kỹ năng: + Biết vận dung định nghĩa tìm giới hạn của hàm số đơn giản + Tìm giới hạn các hàm số + Chuẩn bị của học sinh: - Chuẩn bị bài tập ở nhà + Chuẩn bị của giáo viên: - Chọn bài tập để chữa 66 §6: Một vài qui tắc tìm giới hạn vô cực *Về kiến thức: Học sinh nắm được các qui tắc tìm giới hạn vô cực - Vận dụng được các qui tắc để tìm giới hạn dãy số * Về kĩ năng: Giúp học sinh tìm được giới hạn ở vô cực và tìm được giới hạn đơn giản của dãy số + Chuẩn bị của giáo viên::Nội dung bài học + Chuẩn bị của học sinh:Học thuộc bài cũ,tìm được giới hạn 0 và giới hạn hữu hạn. Hiểu giới hạn vô cực 67 §7: Các dạng vô định + Kiến thức: Học sinh nhận biết được một số dạng vô định. + Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng khử dạng vô định: + Giản ước hoặc tách các thừa số + Nhân với biểu thức liên hợp của 1 biểu thức đã cho + Chia cho xp với p là số mũ lớn nhất khi x , x + Chuẩn bị của giáo viên::Nội dung bài học + Chuẩn bị của học sinh:Học thuộc bài cũ,tìm được giới hạn 0 và giới hạn hữu hạn. Hiểu giới hạn vô cực TuÇn: 27 1/036/03 68 LuyÖn tËp + Về kiến thức:- Giúp học sinh rèn luyện được 2 quy tắc tìm giới hạn vô cực của hàm số tại một điểm và tại vô cực. + Kỹ năng: - Học sinh vận dụng linh hoạt các quy tắc đó vào các bài tập SGK để tìm giới hạn vô cực tại một điểm và tại vô cực. + Chuẩn bị của học sinh: - Chuẩn bị bài tập ở nhà + Chuẩn bị của giáo viên: - Chọn bài tập để chữa 69 §8: Hàm số liên tục -Về kiến thức: HS nắm được ĐN HSố liên tục tại một điểm,trên một khoảng và trên một đọan. -Về kĩ năng: Giúp HS biết CM HSố liên tục tại một điểm, trên một khoảng, trên một đọan + Chuẩn bị của HS: - Nghiên cứu sách giáo khoa + Chuẩn bị của giáo viên: - Chuẩn bị giáo án. 70 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương IV * Kiến thức : Ôn tập, củng cố, khắc sâu, hệ thống các kiến thức, kĩ năng thộc phạm vi chương 4, bao gồm các nội dung chính : giới hạn của dãy số, cấp số, giới hạn của hàm số, hàm số liên tục và sự ứng dụng. *Kĩ năng : - Tính được các giới hạn của dãy số dựa vào các định lí đã học. - Thực hiện các phép biến đổi đại số để tính các giới hạn có dạng vô định. - Chứng minh được hàm số liên tục hoặc không liên tục tại 1 điểm, liên tục trên 1 khoảng, liên tục 1 bên. - Ưng dụng của hàm số liên tục để chứng minh phương trình có nghiệm trên khoảng (a;b) + Chuẩn bị của học sinh: - Ôn tập lý thuyết của chương ở nhà, giải các bài tập ôn chương + Chuẩn bị của giáo viên: - Chuẩn bị thêm bài tập cho học sinh giải TuÇn: 28 8/0313/3 71 72 Bài kiểm tra chương IV + Về kiến thức: - Kiểm tra kiến thức về giới han dãy số, giới hạn hàm số, hàm số liên tục - Hình thức kiểm tra: tự luận + Về kỹ năng: - Nhận biết một số kiến thức cơ bản - Vận dụng kiến thức đã học vào giải toán + Chuẩn bị của HS: - Ôn tập kỹ để kiểm tra + Chuẩn bị của GV: - Chuẩn bị đề cương ôn tập, chuẩn bị đề kiểm tra Chương V Đạo hàm 73 §1: Khái niệm đạo hàm +Về kiến thức : - Hiểu rõ định nghĩa đạo hàm tại một điểm, trên một khoảng - Nắm được công thức đạo hàm của của một số hàm số thường gặp - hiểu được ý nghỉa hình học và ý nghĩa vật lý của đạo hàm + Về kỹ năng : - Biết cách tính đạo hàm tại một điểm bằng định nghĩa của các hàm số đơn giản. - Nắm vững cách viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm, hoặc biết hệ số góc cho trước. - Vận dụng thành thạo các công thức đạo hàm của những hàm số thường gặp + Chuẩn bị của học sinh: - Kiến thức đã học về giới hạn của hàm số - Nghiên cứu sách giáo khoa + Chuẩn bị của giáo viên: - Chuẩn bị giáo án. TuÇn: 29 15/0320/3 74 75 LuyÖn tËp Củng cố kiến thức: Đ/n đạo hàm tại một điểm, cách tính đạo hàm của hàm số tại một điểm theo đ/n, đạo hàm của hàm số trên một khoảng, ý nghĩa của đạo hàm. + Chuẩn bị của HS: - Chuẩn bị bài tập ở nhà + Chuẩn bị của GV: - Chọn bài tập để chữa 76 §2: Các qui tắc tiính đạo hàm +Về kiến thức +Giúp HS làm quen lĩnh hội các công thức tính đạo hàm một cách thành thục + Về kỹ năng +Sau khi học xong bài này HS có khả năng vận dụng các công thức tính đạo hàm để áp dụng giải các bài tập trong SGK + Chuẩn bị của HS: - Kiến thức đã học về đạo hàm - Nghiên cứu sách giáo khoa + Chuẩn bị của GV: - Chuẩn bị giáo án. TuÇn: 30 22/0327/3 77 78 TuÇn: 31 29/033/04 79 LuyÖn tËp +Kiến thức - Đạo hàm các hàm số thường gặp. - Các quy tắc tìm đạo hàm. +Kỹ năng - Tìm đạo hàm bằng ĐN và bằng các quy tắc. + Chuẩn bị củaốH: - Chuẩn bị bài tập ở nhà + Chuẩn bị của GV: - Chọn bài tập để chữa 80 §3: Đạo hàmcủa các hàm số lượng giác * Kiến thức + Giới hạn của sinx/x + Đạo hàm của các hàm số y = sinx, y = cosx , y = tanx,y = cotx và các hàm số hợp tương ứng. . * Kỹ năng + Vận dụng tính giới hạn và đạo hàm các hàm số + Giúp HS: Vận dụng thành thạo các quy tắc tìm đạo hàm của các hàm số lượng giác. + Củng cố kĩ năng vận dụng các công thức tìm đạo hàm của những hàm số thường gặp. +Giúp HS ôn tập một số kiến thức về lượng giác + Chuẩn bị của học sinh: - Kiến thức đã học về đạo hàm, các qui tắc tính đạo hàm - Nghiên cứu sách giáo khoa + Chuẩn bị của giáo viên: - Chuẩn bị giáo án. TuÇn: 32 5/0410/4 81 82 LuyÖn tËp Giúp hs: -Vận dụng thành thạo các quy tắc tìm đạo hàm của các hàm số lượng giác - Củng cố kĩ năng vận dụng các công thức tìm đạo hàm của những hàm số thường gặp ,đồng thời ôn tập m
File đính kèm:
- Ke hoach day theo tuanT11NC.doc