Kế hoạch giảng dạy môn Toán – khối 11
§1. Hàm số lượng giác.
Luyện tập §1.
§2. Phương trình lượng giác cơ bản.
§2. Phương trình lượng giác cơ bản (tiếp).
Luyện tập §2.
Luyện tập §2.(tiếp)
§3. Một số phương trình lượng giác thường gặp.
§3. Một số phương trình lượng giác thường gặp (tiếp).
Luyện tập §3.
Ôn tập chương I.
Ôn tập chương I (tiếp).
Kiểm tra 1 tiết chương I.
§1. Quy tắc đếm.
§1. Quy tắc đếm (tiếp).
Luyện tập §1.
§2. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp.
§2.Hoán vị.Chỉnh hợp.Tổ hợp (tiếp)
Luyện tập §2.
§3. Nhị thức Niu – Tơn.
Luyện tập §3.
§4. Phép thử và biến cố.
Luyện tập §4.
§5. Xác suất của biến cố.
Ôn tập chương II.
Kiểm tra 1 tiết chương II.
§1. Phương pháp quy nạp toán học.
§2. Dãy số.
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN – KHỐI 11 Năm học: 2009 – 2010 Học kỳ I Tuần GIẢI TÍCH HÌNH HỌC TỰ CHỌN Nội dung Tiết Nội dung Tiết Nội dung Số tiết 1 §1. Hàm số lượng giác. 1-2-3 §1. Phép biến hình. §2. Phép tịnh tiến. 1 Luyện tập: Hàm số lượng giác. 2 2 Luyện tập §1. 4-5 §2. Phép tịnh tiến.(tiếp) 2 Luyện tập: Hàm số lượng giác. 1 §2. Phương trình lượng giác cơ bản. 6 Luyện tập: Phép tịnh tiến. 1 3 §2. Phương trình lượng giác cơ bản (tiếp). 7-8 §3. Phép đối xứng trục. 3 Luyện tập: Phương trình lượng giác cơ bản. 2 Luyện tập §2. 9 4 Luyện tập §2.(tiếp) 10 §4. Phép đối xứng tâm. 4 Luyện tập: Phương trình lượng giác cơ bản 1 §3. Một số phương trình lượng giác thường gặp. 11-12 Luyện tập: Phép đối xứng trục. Phép đối xứng tâm. 5 §3. Một số phương trình lượng giác thường gặp (tiếp). 13-14-15 §5. Phép quay. 5 Luyện tập: Một số phương trình lượng giác thường gặp. 1 Luyện tập:Phép quay. 1 6 Luyện tập §3. 16-17 §6. Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau. 6 Luyện tập:Một số phương trình lượng giác thường gặp. 2 Ôn tập chương I. 18 7 Ôn tập chương I (tiếp). 19 §7. Phép vị tự. 7 Luyện tập:Ôn tập chương I (GT) 2 Kiểm tra 1 tiết chương I. 20 §1. Quy tắc đếm. 21 8 §1. Quy tắc đếm (tiếp). 22 §8. Phép đồng dạng. 8 Luyện tập: Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau, phép vị tự và phép đồng dạng. 2 Luyện tập §1. 23 §2. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp. 24 9 §2.Hoán vị.Chỉnh hợp.Tổ hợp (tiếp) 25 Ôn tập chương I 9 Luyện tập: Quy tắc đếm. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp. 2 Luyện tập §2. 26 §3. Nhị thức Niu – Tơn. 27 10 Luyện tập §3. 28 Ôn tập chương I.(tiếp) 10 Luyện tập: Ôn tập chương I (HH). 2 §4. Phép thử và biến cố. 29-30 11 Luyện tập §4. 31 Kiểm tra 1 tiết 11 Luyện tập: Nhị thức Niu – Tơn. Phép thử và biến cố. Xác suất của biến cố. 2 §5. Xác suất của biến cố. 32-33 12 Ôn tập chương II. 34-35 §1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. 12 Luyện tập: Ôn tập chương II (GT) Kiểm tra 1 tiết chương II. 36 13 §1. Phương pháp quy nạp toán học. 37-38 §1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng (tiếp). 13-14 Luyện tập: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng 2 14 §2. Dãy số. 39-40 Luyện tập§1. 15 Luyện tập: Phương pháp quy nạp toán học. Dãy số. §2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song 16 15 §3. Cấp số cộng. 41-42 §2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song (tt). 17-18 Luyện tập:Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song 2 16 §4. Cấp số nhân. 43-44 §3. Đường thẳng và mặt phẳng song song. 19-20 Luyện tập: Cấp số cộng. Cấp số nhân. 17 Ôn tập chương III 45 Ôn tập chương II (từ §1 đến §3) 21 Luyện tập:Ôn tập cuối HKI (HH). 2 Ôn tập cuối HKI . 46 Ôn tập cuối HKI 22 18 Kiểm tra cuối học kỳ I 47 Kiểm tra cuối học kỳ I 23 Luyện tập:Ôn tập cuối HKI (GT). 2 Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I 48 Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I 24 Tuần dự trữ Học kỳ II Tuần GIẢI TÍCH HÌNH HỌC TỰ CHỌN Nội dung Tiết Nội dung Tiết Nội dung Số tiết 19 §1. Giới hạn của dãy số. 49 §4. Hai mặt phẳng song song. 25 Luyện tập: Hai mặt phẳng song song. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian. 1 §5. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian. 26 20 §1. Giới hạn của dãy số (tiếp). 50 Ôn tập chương II (tiếp). 27 Luyện tập: Giới hạn của dãy số 1 §1. Vectơ trong không gian. 28 21 §1. Giới hạn của dãy số (tiếp). 51 §1.Vectơ trong không gian 29 Luyện tập: Vectơ trong không gian. Hai đường thẳng vuông góc. 1 §2. Hai đường thẳng vuông góc. 30 22 Luyện tập §1. 52 §2. Hai đường thẳng vuông góc (tt). 31 Luyện tập: Giới hạn của dãy số (tt) 1 §3. Đường thẳng vuông góc mặt phẳng 32 23 §2. Giới hạn của hàm số. 53-54 §3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. 33 Luyện tập: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. 1 24 §2. Giới hạn của hàm số (tiếp). 55-56 §3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (tiếp). 34 Luyện tập:Giới hạn của hàm số. 1 25 Luyện tập §2. 57 Kiểm tra 1 tiết 35 Luyện tập: Hàm số liên tục. 1 §3. Hàm số liên tục. 58 26 Luyện tập §3 . 59 §4. Hai mặt phẳng vuông góc. 36 Luyện tập: Ôn tập chương IV (GT). 1 Ôn tập chương IV 60 27 Ôn tập chương IV (tiếp). 61 §4. Hai mặt phẳng vuông góc (tiếp). 37 Luyện tập: Ôn tập chương IV (GT). 1 Kiểm tra 1 tiết chương IV. 62 28 §1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm. 63-64 Luyện tập §4 . 38 Luyện tập:Hai mặt phẳng vuông góc. 1 29 Luyện tập §1. 65 §5. Khoảng cách. 39 Luyện tập: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm. 1 §2. Quy tắc tính đạo hàm. 66 30 §2. Quy tắc tính đạo hàm. (tiếp) 67 §5. Khoảng cách.(tiếp) 40 Luyện tập: Khoảng cách. 1 Luyện tập §2. 68 31 §3. Đạo hàm của các hàm số lượng giác. 69-70 Ôn tập chương III . 41 Luyện tập: Ôn tập chương III (HH). 1 32 Kiểm tra 1 tiết 71 Ôn tập chương III (tiếp). 42 Luyện tập: Đạo hàm của các hàm số lượng giác. Vi phân. Đạo hàm cấp hai. 1 §4. Vi phân. 72 33 §5. Đạo hàm cấp hai. 73 Ôn tập cuối năm. 43 Luyện tập: Ôn tập chương V (GT). 1 Ôn tập chương V. 74 34 Ôn tập chương V.(tiếp) 75 Kiểm tra cuối năm. 44 Luyện tập: Ôn tập chương III (HH). 1 Ôn tập cuối năm. 76 35 Kiểm tra cuối năm 77 Trả bài kiểm tra cuối năm 45 Luyện tập: Ôn tập cuối năm (GT). 1 Trả bài kiểm tra cuối năm 78 Tuần dự trữ Tân Châu, ngày 25 tháng 10 năm 2009 Tổ trưởng Dương Minh Tiến
File đính kèm:
- Ke hoach giang day toan 11 Moi.doc