Kế hoạch giảng dạy môn Sinh học 7 năm học: 2014-2015
1.Kiến thức:
HS lấy ví dụ chứng minh được sự đa
dạng phong phú của ĐV thể hiện ở số loài và
môi trường sống.
2. Kĩ năng:
Quan sát, so sánh và hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
Giáo dục lòng yêu thiên nhiên.
Biết bảo vệ các loài động vật có ích.
Giúp học sinh yêu thích bộ môn.
14 (16/11 - 21/11) 27 Chương 5. Ngành chân khớp Châu chấu 1.Kiến thức: Nêu khái niệm về lớp sâu bọ. Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài liên quan đến sự di chuyển. Nêu được các đặc điểm cấu tạo trong, các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản và phát triển của châu chấu. 2. Kĩ năng: Quan sát, phân tích, liên hệ nhận biết và hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Yêu thiên nhiên, bảo vệ môi trường Thích quan sát thiên nhiên và yêu thích bộ môn. - Trực quan, thảo luận nhóm - Lên lớp - Tranh câm cấu tạo ngoài, cấu tạo trong của châu chấu. - Mô hình châu chấu. Không dạy H26.4; mục III; không trả lời câu 3 tr88. 1.Kiến thức: Thông qua các đại diện nêu được sự đa dạng của lớp sâu bọ. Trình bày được đặc điểm chung của sâu bọ - Trực quan, thảo luận nhóm - Lên lớp Tranh một số đại diện của lớp sâu bọ. Tuần 14 (16/11 - 21/11) 28 Chương 5. Ngành chân khớp Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ Nêu được vai trò thực tiễn của sâu bọ 2. Kĩ năng: Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm 3. Thái độ: Biết cách bảo vệ các loài sâu bọ có ích và tiêu diệt sâu bọ có hại. * Liên hệ bảo vệ môi trường. Tuần 15 (23/11 - 29/11) 29 Chương 5. Ngành chân khớp Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ 1.Kiến thức: Thông qua băng hình học sinh quan sát phát hiện một số tập tính của sâu bọ thể hiện trong tìm kiếm, cất giữ thức ăn, trong sinh sản và trong quan hệ giữa chúng với con mồi hoặc kẻ thù. 2. Kĩ năng: Quan sát, kỹ năng tóm tắt nội dung. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn. - Trực quan, thảo luận nhóm - Lên lớp - Đầu quay, ti vi hoặc máy chiếu. - Băng hình về tập tính sâu bọ. - Kẻ phiếu học tập vào vở 30 Chương 5. Ngành chân khớp Đặc điểm chung và vai trò của chân khớp 1.Kiến thức: Trình bày được đặc điểm chung của ngành chân khớp Giải thích được sự đa dạng của ngành chân khớp Nêu được vai trò thực tiễn của chân khớp. 2. Kĩ năng: Quan sát, phân tích tranh, hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ các loài động vật có ích. * Liên hệ bảo vệ môi trường. - Trực quan, thảo luận nhóm - Lên lớp - Tranh phóng to và các hình trong bài. - Bảng kiến thức đúng các bảng 1, 2, 3 tr 96, 97. Tuần 16 (01/12 - 06/12) 31 Chương 6. Ngành động vật có xương sống Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của cá chép 1.Kiến thức: Nêu dặc điểm của ngành động vật có xương sống. Hiểu được các đặc điểm đời sống cá chép. Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống dưới nước. Nêu chức năng của các loại vây. 2. Kĩ năng: Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Yêu thiên nhiên và ham thích bộ môn - Trực quan, thảo luận nhóm - Lên lớp - Tranh cấu tạo ngoài cá chép ( H31) - 1 con cá thả trong bình thuỷ tinh - Bảng phụ ghi nội dung bảng 1. 32 Chương 6. Ngành động vật có xương sống Thực hành: mổ cá 1.Kiến thức: Nhận dạng được một số nội quan của cá trên mẫu mổ Phân tích vai trò của các cơ quan trong đời sống của cá. 2. Kĩ năng: Quan sát, mổ động vật có xương sống, trình bày mẫu mổ, làm việc hợp tác theo nhóm nhỏ. 3. Thái độ: Giáo dục đức tính: nghiêm túc, cẩn thận, chính xác . - Trực quan, thảo luận nhóm - Lên lớp - Cá chép nhỏ hoặc cá giếc -Bộ đồ mổ, khay mổ, đinh ghim -Tranh vẽ hình 32.1 và 32.3 sgk - Mô hình não cá hoặc mẫu nào mổ sẵn -Mỗi nhóm chuẩn bị: 1 con cá chép Tuần 17 (08/12 - 13/12) 33 Chương 6. Ngành động vật có xương sống Cấu tạo trong của cá chép 1.Kiến thức: Nêu được vị trí, cấu tạo các hệ cơ quan của cá chép. Giải thích được những đặc điểm cấu tạo trong thích nghi đời sống ở nước. 2. Kĩ năng: Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Yêu thiên nhiên và ham thích bộ môn - Trực quan, thảo luận nhóm - Lên lớp - Tranh cấu tạo trong của cá chép - Mô hình não cá - Tranh H 33.1 đến H33.3 sgk. - Bảng phụ ghi nội dung bài tập. 34 Ôn tập học kì I 1.Kiến thức: HS củng cố lại kiến thức trong phần ĐVKXS về: Tính đa dạng của ĐVKXS, sự thích nghi của ĐVKXS với môi trường, ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong tự nhiên và môi trường sống. 2. Kĩ năng: Phân tích tổng hợp và hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, bảo vệ động vật có ích. - Trực quan, thảo luận nhóm - Lên lớp Bảng phụ ghi nội dung ôn tập. Tuần 18 (15/12 - 20/12) 35 Kiểm tra học kì I 1.Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của HS ở học kỳ I HS thấyđược kết quả học tập thông qua bài kiểm tra để điều chỉnh việc học ở học kỳ II. 2. Kĩ năng: Vận dụng lý thuyết vào làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra. Đề và đáp án. Tuần 19 (22/12 - 28/12) 36 Chương 6. Ngành động vật có xương sống Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp cá 1.Kiến thức: HS nêu được sự đa dạng của cá về số loài, lối sống, môi trường sống. Trình bày được đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương, Nêu được vai trò của cá trong đời sống con người và đặc điểm chung của cá. 2. Kĩ năng: Quan sát, phân tích, so sánh, hoạt động nhóm để rút kết luận, làm việc theo nhóm. 3. Thái độ: Bảo vệ các loài cá có nhiều giá trị. * Liên hệ bảo vệ môi trường. - Trực quan, thảo luận nhóm - Lên lớp - Tranh ảnh về 1 số loài cá sống trong các điều kiện sống khác nhau. - Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK Tuần 20 37 Chương 6. Ngành động vật có xương sống Ếch đồng 1.Kiến thức: Nêu được đặc điểm đời sống của ếch đồng. Mô tả được đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nước. Trình bày được sự sinh sản và phát triển của ếch đồng. 2. Kĩ năng: Quan sát, phân tích, so sánh, hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích. - Trực quan, thảo luận nhóm - Lên lớp - Tranh vẽ, mô hình ếch đồng, bảng phụ - PHT HỌC KÌ II 38 Chương 6. Ngành động vật có xương sống Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ 1. Kiến thức: Nhận dạng và xác định vị trí các cơ quan của ếch trên mẫu mổ Tìm những cơ quan, hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn. Thấy được sự tiến hóa hơn lớp cá ở một số hệ cơ quan: tuần hoàn, hô hấp, thần kinh. 2. Kĩ năng: Quan sát, phân tích, so sánh, hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập. - Trực quan, thảo luận nhóm - Lên lớp - Tranh vẽ cấu tạo trong, mô hình ếch đồng. - Mô hình não ếch, bộ xương ếch. - Mẫu mổ ếch đủ cho các nhóm. Tuần 21 39 Chương 6. Ngành động vật có xương sống Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư 1.Kiến thức: Nêu được những đặc điểm để phân biệt ba bộ trong lớp lưỡng cư ở Việt Nam Nêu được sự đa dạng của lưỡng cư về thành phần loài, môi trường sống và tập tính. Nêu được những đặc điểm chung và vai trò của lưỡng cư với tự nhiên và đời sống. 2. Kĩ năng: - Trực quan, thảo luận nhóm - Lên lớp - Tranh vẽ, bảng phụ. - PHT Quan sát, phân tích, liên hệ nhận biết, hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích. * Liên hệ bảo vệ môi trường. 40 Chương 6. Ngành động vật có xương sống Thằn lằn bóng đuôi dài 1.Kiến thức: Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau giữa đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng. Nêu được những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với điều kiện sống ở cạn. Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn. 2. Kĩ năng: Quan sát, phân tích, so sánh, hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn. - Trực quan, thảo luận nhóm - Lên lớp - Tranh vẽ, mô hình thằn lằn, bảng phụ - PHT Tuần 22 41 Chương 6. Ngành động vật có xương sống Cấu tạo trong của thằn lằn 1.Kiến thức: Nêu được đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn. So sánh sự tiến hóa các cơ quan: bộ xương, tuần hoàn, hô hấp, thần kinh của thằn lằn và ếch đồng. 2. Kĩ năng: Quan sát, phân tích, so sánh, hoạt động nhóm. - Trực quan, thảo luận nhóm - Lên lớp - Tranh vẽ, mô hình thằn lằn, bảng phụ - PHT 42 Chương 6. Ngành động vật có xương sống Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát 1.Kiến thức: Nêu được sự đa dạng của bò sát thể hiện ở số loài, môi trường sống và lối sống Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng phân biệt 3 bộ thường gặp trong lớp bò sát - Trực quan, thảo luận nhóm - Lên lớp - Tranh vẽ, bảng phụ - PHT Không yêu cầu HS trả lời lệnh mục I. Nêu được đặc điểm chung và vai trò của bò sát trong tự nhiên và đời sống. 2. Kĩ năng: Quan sát, phân tích, so sánh, hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục thái độ yêu thích tìm hiểu tự nhiên. * Liên hệ bảo vệ môi trường. Tuần 23 43 Chương 6. Ngành động vật có xương sống Chim bồ câu 1.Kiến thức: Trình bày được đặc điểm đời sống và giải thích được sự sinh sản của chim bồ câu là tiến bộ hơn thằn lằn bóng đuôi dài. Giải thích được cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn. Phân biệt được kiểu bay vỗ cánh của chim bồ câu với kiểu bay lượn của chim hải âu. 2. Kĩ năng: Quan sát, phân tích, so sánh, liên hệ thực tế nhận biết, hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Yêu thích, hứng thú học tập bộ môn. Biết bảo vệ động vật có ích. - Trực quan, thảo luận nhóm - Lên lớp - Tranh vẽ, mô hình chim bồ
File đính kèm:
- KH GD SINH 7 Moi.pdf