Kế hoạch giảng dạy môn Hóa Lớp 9 - Học kỳ I - Năm học 2012-2013 - Trường PTDT BT THCS Na Sang
4. Chuẩn của môn học: (theo chuẩn do Bộ GD- ĐT ban hành); phù hợp thực tế.
Sau khi kết thúc học kì, học sinh sẽ:
+ Kiến thức:
- Biết một số loại hợp chất vô cơ (oxit, axit, bazơ, muối), biết tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế các hợp chất vô cơ; mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ.
- Biết tính chất (vật lí, hóa học) chung của kim loại, phi kim và 1 số kim loại, phi kim điển hình.
- Biết ý nghĩa và sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, Dãy hoạt động hóa học của kim loại.
- Biết tính chất, cấu tạo, ứng dụng và điều chế 1 số hợp chất hữu cơ; mối liên hệ giữa các hợp chất hữu cơ này.
- Viết được phương trình hóa học.
+ Kĩ năng:
- Viết được cấu tạo phân tử, công thức hóa học, phương trình hóa học.
- Biết làm thí nghiệm hóa học.
- Phân biệt (hoặc nhận biết) được các chất (oxit, axit, bazơ, muối) bằng phương pháp hóa học.
- Biết dựa vào các biểu thức, định luật, PTHH đã học để giải 1 số bài tập có liên quan đến mol, tỉ khối, nồng độ,
- Biết sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học, Dãy hoạt động hóa học của kim loại để giải 1 số bài toán có liên quan.
5. Yêu cầu về thái độ: (theo chuẩn do Bộ GD – ĐT ban hành), phù hợp thực tế.
Hs có thái độ tích cực như :
- Hứng thú học tập bộ môn hoá học.
- Có niềm tin khoa học; phát hiện và giải quyết vấn đề một cách khách quan, trung thực trên cơ sở phân tích khoa học .
- Ý thức trách nhiệm với bản thân, với xã hội và cộng đồng. Có trách nhiệm thực hiện giữ gìn vệ sinh, bảo vệ môi trường.
- Ý thức vận dụng những tri thức hoá học đã học vào cuộc sống và vận động người khác cùng thực hiện.
ều muối bị phân hủy ở to cao. - Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện xảy ra phản ứng. - Quan sát hiện tượng thí nghiệm rút ra được tính chất của Muối. - Viết PTHH. - Nhận biết các dd muối với nhau và với các hợp chất khác. - Tính khối lượng hoặc thể tích dd muối trong phản ứng. Bài 10: Một số Muối quan trọng - Một số tính chất và ứng dụng của NaCl Bài 11: Phân bón hóa học - Tên gọi, thành phần hóa học và ứng dụng của một số phân bón hóa học thông dụng. - Nhận biết một số phân bón hóa học thông dụng - Tính khối lượng phân bón cần dùng hoặc tính thành phần % khối lượng các nguyên tố có trong phân bón. Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ - Biết và chứng minh được mối quan hệ giữa Oxit, Axit, Bazơ và Muối. - Lập sơ đồ mqh giữa các loại hợp chất vô cơ. - Viết PTHH theo sơ đồ chuyển hóa. - Phân biệt 1 số hợp chất vô cơ cụ thể. - Tính thành phần % về khối lượng hoặc thể tích của hỗn hợp chất rắn (hoặc chất lỏng, hoặc chất khí). Bài 13: Luyện tập chương 1: Các lợi hợp chất vô cơ - Ôn tập và củng cố lại toàn bộ kiến thức của chương (phân loại các hợp chất vô cơ, tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ) - Viết PTHH. - Phân biệt các loại hợp chất vô cơ với nhau. - Tính khối lượng các chất trong phản ứng. Bài 14: Thực hành: Tính chất hóa học của Bazơ và Muối - Biết cách làm thí nghiệm Bazơ tác dụng với dd axit, với dd muối; Muối tác dụng với dd muối khác, với kim loại và với axit. - Biết cách viết và viết được bản BC thực hành - Làm thành công các thí nghiệm trên - Quan sát và nêu hiện tượng TN, giải thích các hiện tượng đó. Bài 15: Tính chất vật lí của kim loại - Biết được tính chất vật lí của kim loại. Bài 16: Tính chất hóa học của Kim loại - Biết được tính chất hóa học của kim loại: tác dụng với phi kim, với dd axit, với dd muối. - Quan sát hiện tượng thí nghiệm cụ thể rút ra được tính chất hóa học của Kim loại. - Viết PTHH. - Tính khối lượng của kim loại trong phản ứng. Bài 17: Dãy hoạt động hóa học của Kim loại - Biết dãy hoạt động hóa học của kim loại, và ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại. - Quan sát hiện tượng thí nghiệm rút ra được dãy HĐHH của Kim loại. - Vận dụng ý nghĩa của dãy HĐHH của KL để dự đoán kết quả phản ứng của KL cụ thể với các chất. - Tính thành phần % về khối lượng của hỗn hợp 2 kim loại. Bài 18: Nhôm - Tính chất hóa học của Nhôm (mang tính chất chung của kim loại, pư với dd kiềm). - Phương pháp sản xuất Nhôm. - Dự đoán, kiểm tra và kết luận về tính chất hóa học của Nhôm. Viết PTHH. - Phân biệt Nhôm với các kim loại khác. - Tính khối lượng Nhôm trong phản ứng. Bài 19: Sắt - Tính chất hóa học của Sắt (mang tính chất chung của kim loại, Sắt là kim loại nhiều hóa trị). - Phân biệt Sắt với các chất khác bằng phương pháp hóa học. - Viết PTHH. - Tính khối lượng Sắt trong phản ứng. Bài 20: Hợp kim: Gang, thép - Thành phần chính của gang, thép. - Sơ lược về phương pháp luyện gang, thép. - Tính thành phần % về khối lượng của hỗn hợp bột Nhôm và Sắt. Bài 21: Sự ăn mòn KL và bảo vệ KL không bị ăn mòn - Biết khái niệm về sự ăn mòn KL và một số yếu tố ảnh hưởng tới sự ăn mòn KL. - Biết cách bảo vệ KL không bị ăn mòn. - Quan sát 1 số TN và rút ra nhận xét về 1 số yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn KL. - Nhận biết được hiện tượng ăn mòn KL trong thực tế. - Vận dụng kiến thức để bảo vệ 1 số đồ vật bằng KL trong gia đình. Bài 22:LT chương 2: Kim loại - Ôn tập và củng cố lại toàn bộ kiến thức của chương 2. - Viết PTHH. - Phân biệt Nhôm, Sắt với các kim loại khác. - Tính khối lượng chất trong phản ứng. Bài 23: Thực hành: Tính chất hóa học của Nhôm và Sắt - Biết cách làm TN Nhôm tác dụng với oxi, Sát tác dụng với lưu huỳnh; Nhận biết kim loại Al và Fe. - Biết cách viết và viết được bản bc thực hành - Làm thành công các thí nghiệm trên - Quan sát, mô tả và nêu hiện tượng TN, giải thích các hiện tượng đó; viết PTHH. Bài 25: Tính chất của Phi kim - Biết tính chất vật lí của phi kim. - Biết tính chất hóa học của PK: tác dụng với kim loại, với H2, với O2. - Sơ lược về mức độ HĐHH (mạnh - yếu) của 1 số PK. - Quan sát TN, hình ảnh TN và rút ra nhận xét về tính chất hóa học của PK - Viết PTHH - Tính lượng PK và hợp chất của PK trong phản ứng. Bài 26: Clo - Biết tính chất vật lí của Clo. - Clo có 1 số tính chất chung của PK (tác dụng với KL, với H2), Clo còn tác dụng với nước và dd bazơ, Clo là PK hoạt động hóa học mạnh. - Ứng dụng, phương pháp điều chế và thu khí Clo trong PTN và trong công nghiệp. - Dự đoán, kiểm tra và kết luận được tính chất hóa học của clo. Viết PTHH - Quan sát TN, nhận xét về tác dụng của Clo với nước, với dd kiềm và tính tẩy màu. - Nhận biết Clo bằng giấy màu ẩm - Tính thể tích khí Clo trong phản ứng ở đktc. Bài 27: Cacbon - Biết được C có 3 dạng thù hình chính là kim cương, than chì và cacbon vô định hình. - C vô định hình có tính hấp thụ và HĐHH mạnh nhất. C là phi kim HĐHH yếu (tác dụng với O2 và một số oxit KL). - Ứng dụng của C. - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh và rút ra nhận xét về tính chất của C. - Viết PTHH. - Tính lượng C và hợp chất của C trong phản ứng. Bài 28: Các oxit của Cacbon - Biết CO là oxit không tạo muối, độc, khử được nhiều oxit KL ở nhiệt độ cao. - Biết CO2 có những tính chất của oxit axit. - Biết H2SO3 là 1 axit yếu, không bền - Tính chất hóa học của muối cacbonat. - Chu trình C trong tụ nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường. - Quan sát thí nghiệm rút ra tính chất hóa học của CO, CO2, muối Cacbonat - Viết PTHH (xác định phản ứng có thực hiện được hay không). - Nhận biết khí CO2, một số muối Cacbonat cụ thể. - Tính thành phần % thể tích khí CO và CO2 trong hỗn hợp Bài 24: Ôn tập học kì 1 - Ôn tập và củng cố lại toàn bộ kiến thức về tính chất của các hợp chất vô và kim loại, phi kim. - Viết PTHH biểu diễn theo sơ đồ chuyển hóa. - Nhận biết 1 số chất cụ thể. - Tính m, V, nồng độ dd chất trong phản ứng; hoặc tính thành phần % của KL trong hỗn hợp; hoặc tính thể tích chất khí. Khung phân phối chương trình: (theo PPCT của Sở GD – ĐT ban hành) Học kì I: 19 tuần = 36 tiết Nội dung bắt buộc/số tiết ND tự chọn Tổng số tiết Ghi chú Lí thuyết Thực hành Bài tập, ôn tập Kiểm tra 26 3 4 3 Theo KH của nhà trường 36 Lịch trình chi tiết: Bài học Tiết Hình thức tổ chức DH PP/học liệu, PTDH KT - ĐG Ôn tập đầu năm 1 - Tự học, học trên lớp: Vấn đáp PHT, CH ôn tập, máy chiếu. CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ (13 tiết lí thuyết + 2 tiết luyện tập + 2 tiết Thực hành+ 2 tiết kiểm tra viết = 19 tiết) Bài 1: Tính chất hoá học của Oxit. KQ về sự PL oxit. 2 - Tự học, học trên lớp: Hoạt động nhóm, làm thí nghiệm, quan sát thí nghiệm, báo cáo. - Học ở nhà: Làm bài tập - CuO, CaO, H2O, HCl, Ca(OH)2, phenolphtalein. - Bát sứ, ống nghiệm, giá, kẹp gỗ, pipep, khay nhựa. Bài 2: Một số oxit quan trọng 3 + 4 - Tự học, học trên lớp: Hoạt động nhóm, làm thí nghiệm, quan sát thí nghiệm, báo cáo. - Học ở nhà: Làm bài tập - Tranh: H1.4, H1.5 SGK tr.8 - CaO, HCl, H2O, quì tím, phenolphtalein. - ống nghiệm, giá, kẹp gỗ, pipep, cốc tt, muôi tt. - Na2SO3, H2SO4. - ống nghiệm có nhánh, bình quả lê, giá sắt, lọ tt, nút cao su + ống dẫn khí, pipep, muôi tt. KT thường xuyên Bài 3: Tính chất hoá học của axit 5 - Tự học, học trên lớp: Hoạt động nhóm, làm thí nghiệm, quan sát thí nghiệm, báo cáo. - Học ở nhà: Làm bài tập - HCl, H2SO4 loãng, Zn, Cu, Al, NaOH, CuO, H2O, quì tím, phenolphtalein. - ống nghiệm, giá, kẹp gỗ, pipep, bát sứ, muôi tt. KT thường xuyên Bài 4: Một số axit quan trọng 6 + 7 - Tự học, học trên lớp: Hoạt động nhóm, làm thí nghiệm, quan sát thí nghiệm, báo cáo. - Học ở nhà: Làm bài tập - H2SO4 loãng + đặc, Cu, Al lá, Zn viên, dd NaOH, CaO, CuO, H2O, quì tím, Ba(OH)2 (hoặc BaCl2). - ống nghiệm, giá, pipep, muôi tt, cốc tt, khay nhựa. KT thường xuyên Bài 5: LT: Tính chất hoá học của oxit và axit 8 - Tự học, học trên lớp: Hoạt động nhóm, CN làm PHT, báo cáo kq. - Học ở nhà: Làm bài tập Bảng phụ, PHT, máy chiếu. KT thường xuyên Bài 6: TH: Tính chất hoá học của oxit và axit 9 - Tự học, học trên lớp: Hoạt động nhóm, CN làm thí nghiệm, báo cáo thực hành. - Học ở nhà: viết báo cáo thực hành. - CaO, P đỏ, HCl, H2SO4, Na2SO4, BaCl2, H2O, quì tím, dd phenolphtalein. - Ống nghiệm, pipep, kẹp gỗ, giá, khay, đèn cồn, lọ tt + nút cao su, muôi sắt, muôi tt. KT thường xuyên Kiểm tra viết 10 Học trên lớp: CN làm bài KT Đề KT KT định kì Bài 7: Tính chất hoá học của bazơ 11 - Tự học, học trên lớp: Hoạt động nhóm, làm thí nghiệm, báo cáo. - Học ở nhà: Làm bài tập - dd NaOH, Cu(OH)2, HCl, quì tím, dd phenolphtalein. - ống nghiệm, giá, pipep, bát sứ, kiềng, đèn cồn, muôi tt, kẹp. Bài 8: Một số bazơ quan trọng 12 + 13 - Tự học, học trên lớp: Hoạt động nhóm, làm thí nghiệm, quan sát thí nghiệm, báo cáo. - Học ở nhà: Làm bài tập - NaOH (khan, chảy rữa, dd), CaO, H2O, dd phenolphtalein, giấy pH, thang pH, quì tím, HCl, Ca(OH)2. - Ống nghiệm, pipep, ống dẫn khí L, cốc thủy tinh, bình điện phân dd NaOH. KT thường xuyên Bài 9: Tính chất hoá học của muối 14 - Tự học, học trên lớp: Hoạt động nhóm, làm thí nghiệm, báo cáo. - Học ở nhà: Làm bài tập - Cu, dd AgNO3, dd H2SO4, dd BaCl2, dd NaCl, dd CuSO4, dd NaOH. - ống nghiệm, giá nhựa, pipep. KT thường xuyên Bài 10: 1 số muối quan trọng 15 - Tự học, học trên lớp: thuyết trình, vấn đáp. - Học ở nhà: Làm bài tập - Hình 1.23: ruộng muối; bảng phụ. - Muối NaCl, nước. KT thường xuyên Bài 11: Phân bón hoá học 16 - Tự học, học trên lớp: Hoạt động nhóm, vấn đáp thầy - trò. - Học ở nhà: Làm bài tập - Một số mẫu phân bón hóa học: đạm, lân, kali, vi lượng, NPK. - Bảng phụ. KT thường xuyên Bài 12: MQH giữa các loại hợp chất vô cơ 17 - Tự học, học trên lớp: Hoạt động nhóm, CN làm PHT, báo cáo. - Học ở nhà: Làm bài tập - Bảng phụ ghi mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, máy chiếu, PHT. KT thường xuyên Bài 13: LT chương I: Các loại hợp chất vô cơ 18 - Học trên lớp: Hoạt động nhóm, CN làm PHT, báo cáo. - Học ở nhà: Làm bài tập
File đính kèm:
- ke_hoach_giang_day_mon_hoa_lop_9_hoc_ky_i_nam_hoc_2012_2013.doc