Kế hoạch giảng dạy Hình 11- Cơ bản
Phép biến hình
1 - Nắm được định nghĩa phép biến hình;
Phép tịnh tiến 2 - Nắm được định nghĩa phép tịnh tiến; các tính chất của phép tịnh tiến
- Dựng được ảnh của một hình qua phép tịnh tiến
Phép quay 3 - Nắm được định nghĩa phép quay; các tính chất của phép quay
- Dựng được ảnh của một hình qua phép quay
Khái niệm phép dời hình và hai hình bằng nhau 4 - Nắm được khái niệm phép dời hình; biết được các phép dời hình đã học; các tính chất của phép dời hình
Dựng được ảnh của một hình qua phép dời hình
Phép vị tự 5-6 - Nắm được định nghĩa, tính chất của phép vị tự. biết phép đối xứng tâm là phép vị tự tỷ số - 1
- Dựng được ảnh của một hình qua phép vị tự
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY HÌNH 11- CƠ BẢN Tuần Tên chương, bài Tiết PP Mục đích yêu cầu Đồ dùng dạy học Phép dời hình và phép đồng dạng 1 Phép biến hình 1 - Nắm được định nghĩa phép biến hình; SGK, SBT, SGV Thước kẻ, Giáo án 2 Phép tịnh tiến 2 - Nắm được định nghĩa phép tịnh tiến; các tính chất của phép tịnh tiến - Dựng được ảnh của một hình qua phép tịnh tiến SGK, SBT, SGV Thước kẻ, Giáo án 3 Phép quay 3 - Nắm được định nghĩa phép quay; các tính chất của phép quay - Dựng được ảnh của một hình qua phép quay SGK, SBT, SGV Thước kẻ, Giáo án 4 Khái niệm phép dời hình và hai hình bằng nhau 4 - Nắm được khái niệm phép dời hình; biết được các phép dời hình đã học; các tính chất của phép dời hình Dựng được ảnh của một hình qua phép dời hình SGK, SBT, SGV Thước kẻ, Giáo án 5-6 Phép vị tự 5-6 - Nắm được định nghĩa, tính chất của phép vị tự. biết phép đối xứng tâm là phép vị tự tỷ số - 1 - Dựng được ảnh của một hình qua phép vị tự SGK, SBT, SGV Thước kẻ, Giáo án 7 Khái niệm phép đồng dạng và hai hình đồng dạng 7 - Nắm được khái niệm phép đồng dạng và hai hình đồng dạng. - Nắm được một số tính chất của hai hình đồng dạng - dựng được ảnh của một hình qua phép đồng dạng SGK, SBT, SGV Thước kẻ, Giáo án 9-11 Ôn tập-Kiểm tra 8-11 Ôn tập các kiến thức cơ bản đã học 12-14 Đại cương về đường thẳng và mặp phẳng 12-15 - Nắm được các tính chất thừa nhận trong không gian - Nắm được: Ba cách xác định mặt phẳng, khái niệm hình chóp, hình tứ diện - Vẽ được hình biểu diễn của một số hình đơn giản; tìm được giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng SGK, SBT, SGV Thước kẻ, Giáo án.Máy chiếu: Phần mềm GSP hỗ trợ 14-16 Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song 16-19 - Nắm được vị trí tương đối của hai đường thẳng và định lý:Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng song song hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó. - Xác định được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song và tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SGK, SBT, SGV Thước kẻ, Giáo án.Máy chiếu: Phần mềm GSP hỗ trợ 16 Đường thẳng và mặt phẳng song song 20 - Nắm được khái niệm và điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng - Nắm được định lý: Nếu đường thẳng a song song với mp (P) thì mọi mp(Q) chứa a cắt (P) theo giao tuyến song song với a - Biết chứng minh đường thẳng song song với mp; xác định giao tuyến của hai mp SGK, SBT, SGV Thước kẻ, Giáo án.Máy chiếu: Phần mềm GSP hỗ trợ 17 Hai mặt phẳng song song 21 - Nắm được khái niệm và điều kiện để hai mặt phẳng song song ; định lý talet trong không gian; khái niệm hình lăng trụ và hình hộp; hình chóp cụt - Vẽ được hình biểu diễn của một số hình trong không gian; SGK, SBT, SGV Thước kẻ, Giáo án.Máy chiếu: Phần mềm GSP hỗ trợ 18 Ôn tập-Kiểm tra học kỳ I 22-24 19 Hoạt động chung 20 Hai mặt phẳng song song 25 - Chứng minh hai mặt phẳng song song 21 Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình trong không gian 26 Nắm được khái niệm phép chiếu song song; hình biểu diễn của một hình trong không gian - Vẽ được hình biểu diễn của một hình trong không gian SGK, SBT, SGV Thước kẻ, Giáo án.Máy chiếu: Phần mềm GSP hỗ trợ 22 Ôn tập 27 Ôn tập các kiến thức cơ bản đã học 23-26 Véc tơ trong không gian 28-30 Nắm được: - Quy tắc hình hộp để cộng véc tơ; khái niệm và điều kiện đồng phẳng của ba véc tơ trong không gian; - Xác địn được góc giữa hai véc tơ trong không gian; chứng minh đẳng thức véc tơ; xét sự đồng phẳng của ba véc tơ trong kg SGK, SBT, SGV Thước kẻ, Giáo án.Máy chiếu: Phần mềm GSP hỗ trợ 27-30 Hai đường thẳng vuông góc 31-33 - Nắm được khái niệm véc tơ chỉ phương của đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng. điều kiện để hai đường thẳng vuông góc - Xác định đựơc góc giữa hai đường thẳng; chứng minh được hai đường thẳng vuông góc. SGK, SBT, SGV Thước kẻ, Giáo án.Máy chiếu: Phần mềm GSP hỗ trợ 31 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 34-35 - Nắm được định nghĩa và điều kiện để đường thẳng vuông góc với mp. Khái niệm phép chiếu vuông góc và mp trung trực của đoạn thẳng - Biết chứng minh đường thẳng vuông góc với mp; đường thẳng vuông góc với đường thẳng ; vận dụng được định lí ba đường vuông góc SGK, SBT, SGV Thước kẻ, Giáo án.Máy chiếu: Phần mềm GSP hỗ trợ 32 Kiểm tra 36 32-33 Hai mặt phẳng vuông góc 37-39 - Nắm được khái niệm góc giữa hai mặt phẳng; khái niệm và điều kiện để hai mp vuông góc. Khái niệm hình lăng trụ đứng, hình hộp, hình lập phương, hình chóp đều và hình chóp cụt đều - xác định được góc giữa hai mặt phẳng; chứng minh được hai mặt phẳng vuông góc. SGK, SBT, SGV Thước kẻ, Giáo án.Máy chiếu: Phần mềm GSP hỗ trợ 34 Khoảng cách 40-41 Nắm được và xác định được: khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cách giữa đường thẳng và mp song song; khoảng cách giữa hai mp song song; giữa hai đường thẳng chéo nhau SGK, SBT, SGV Thước kẻ, Giáo án.Máy chiếu: Phần mềm GSP hỗ trợ 35 Ôn tập chương 42 Ôn tập các kiến thức cơ bản đã học 36 Ôn tập cuối năm-Kiểm tra học kỳ II 43-45 Ôn tập các kiến thức cơ bản đã học. Kiểm tra học kỳ II 37 Hoạt động chung
File đính kèm:
- KE HOACH GIANG DAY TOAN HINH11.doc