Kế hoạch dạy học Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Tự nhiên quanh bé - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Nga

doc4 trang | Chia sẻ: Hoài Chi | Ngày: 04/08/2025 | Lượt xem: 17 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Tự nhiên quanh bé - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Nga, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHỦ ĐỀ: TỰ NHIÊN QUANH BÉ
 Thời gian thực hiện: 3 Tuần (từ ngày 12/04/2021 đến ngày 29/04/2021)
 MỤC TIÊU GIÁO HOẠT ĐỘNG GIÁO 
 NỘI DUNG GIÁO DỤC
 DỤC DỤC
 Phát triển thể chất
- MT 1.Trẻ khoẻ mạnh, - Hoạt động giờ ăn; sinh 
 * Trẻ khoẻ mạnh, cân nặng và 
cân nặng và chiều cao hoạt hàng ngày. Trẻ ăn 
 chiều cao phát triển bình 
phát triển bình thường hết suất của mình.
 thường theo lứa tuổi. 
theo lứa tuổi.
+ Phát triển vận động: 1. Khởi động: Xoay cổ tay, bả - Thể dục sáng: Cho trẻ 
- MT 2. Thực hiện đủ vai, eo, gối kết hợp nhạc bài hát ra sân tập bài thể dục kết 
các động tác trong bài “Let's talk about a man”. hợp nhạc bài hát trong 
tập thể chủ đề “Tự nhiên quanh 
 2. Trọng động tập theo giai điệu 
dục theo hướng dẫn. bé”.
 bài hát “ Trời nắng trời mưa” - Hoạt động học: Trẻ 
 - Hô hấp: Làm động tác thổi thực hiện các bài tập phát 
 bóng triển chung trong các 
 - Tay: Giơ lên cao sang 2 bên hoạt động thể dục.
 - Chân: Đứng co một chân - Hoạt động chơi: Chơi 
 - Bụng: Giơ 2 tay ra trước và hoạt động ngoài trời
 nghiêng người sang 2 bên. 
 - Bật: Bật tiến về phía trước
 * Hồi tĩnh: Tập theo nhạc .
 Vận động: Biển 
- MT 22. Trẻ bật xa 20- - Hoạt động học: Bật xa 
25cm không chạm vạch 20- 25cm 
- MT 21. Trẻ biết bò - Bò theo hướng dích dắc - Hoạt động học: Bò theo 
bằng bàn tay bàn chân hướng dích dắc
theo hướng dích dắc. 
+ Dinh dưỡng và sức 
khoẻ:
- MT 37. Có một số - Trẻ biết rửa tay trước và sau - Mọi lúc mọi nơi: Nhắc 
hành vi tốt trong vệ khi ăn xong, sau khi đi vệ sinh. trẻ có thói quen vệ sinh, 
sinh, phòng bệnh khi - Chấp nhận: Vệ sinh răng đi vệ sinh khi có nhu cầu.
được nhắc nhở: miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc 
 áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi 
 dép, giầy khi đi học..
- MT 38. Biết nói với - An toàn cho bé. - Mọi lúc mọi nơi
người lớn khi bị đau, 
chảy máu. - MT 43. Trẻ biết 1 số - Trẻ biết triệu chứng, sự nguy - Đón trẻ, trò chuyện: Trò 
bệnh thường gặp ở trẻ hiểm và cách phòng tránh các chuyện cùng trẻ về một 
và một số bệnh khác. bệnh. số bệnh thường gặp.
Biết cách phòng dịch 
 - Nhận biết một số trường hợp 
covid19
 khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
 Phát triển nhận thức
* Làm quen với toán: - Đếm số lượng, tạo nhóm, - Hoạt động học: 
- MT 52. Đếm trên các trong phạm vi 5. So sánh, thêm + Đếm và nhận biết 
đối tượng giống nhau và bớt số lượng trong phạm vi 5. nhóm có 5 đối tượng.
đếm đến 5 Tách gộp trong phạm vi 5. + Thêm bớt số lượng 
 trong phạm vi 5.
 + Tách gộp trong phạm 
 vi 5.
+ Khám phá khoa học
- MT 46. Tìm hiểu các hiện - Một số hiện tượng thời tiết - Hoạt động học: 
tượng tự nhiên , thời tiết nắng mưa, nóng , lạnh, một số + Nước.
 dấu hiệu nổi bật của ngày và + Hiện tượng tự nhiên
 đêm. Các nguồn ánh sáng, + Bé với thời tiết.
 không khí và sự cần thiết đối 
 với con người và cây cối, con 
 vật.
47. Sự kì diệu của nước. Sự kì diệu của nước. Trẻ biết - 22/3 ngày nước thế giới. 
Ích lợi của nước đối với hưởng ứng ngày 22/3 ngày - Các hiện tượng thiên 
đời sống con người, pha nước thế giới. Các hiện tượng nhiên. 
chế các loại nước. thiên nhiên. Bé với thời tiết - Bé với thời tiết
48. Làm thử nghiệm - Pha màu, Nước đá 
đơn giản với sự giúp đỡ tan, 
của người lớn để quan 
sát, tìm hiểu đối tượng.
49. Nhận ra một vài đặc - Thả các vật vào nước để nhận TN: Vật chìm nổi trong 
điểm , tính chất của đất, biết vật chìm hay nổi nước.
đá, cát, sỏi
 Phát triển ngôn ngữ
68. Đọc thuộc bài thơ, - Đọc thơ, kể chuyện, câu đố, - Mọi lúc mọi nơi: Thơ 
ca dao, đồng dao... Biết đóng kịch, ca dao đồng dao, tục “Nước”, “Nắng bốn 
giải câu đố về các chủ ngữ trò chuyện về chủ đề giao mùa”, 
 thông
đề.
70. Bắt chước giọng nói - Đóng kịch - Truyện: Giọt nước tý của nhân vật trong xíu.
truyện.
69. Kể lại truyện đơn - Kể chuyện theo tranh - Đóng kịch: 
giản đã được nghe với - Kể chuyện sáng tạo
sự giúp đỡ của người - Kể chuyện với đồ vật
lớn.
 Phát triển TC – KNXH
- MT 79. Nhận ra cảm - Nhận biết một số trạng thái - Hoạt động chơi: Chơi 
xúc: vui, buồn, sợ hãi, xúc cảm. hoạt động góc
tức giận qua nét mặt, (Vui, buồn, sự hãi, tức giận) + Góc phân vai: Chú 
giọng nói, qua tranh 
 qua mặt cử chỉ, giọng nói. cảnh sát giao thông, bác 
ảnh.
 - Biểu lộ trạng thái qua nét mặt, sĩ, mẹ con, 
 cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, - Mọi lúc mọi nơi.
 vận động.
- 91. Có ý thức bảo vệ - Không tự đi một mình ra ao, Hoạt động chiều:
bản thân hồ sông suối... + Dạy trẻ kỹ năng phòng 
 tranh đuối nước
 - Mọi lúc mọi nơi
 Phát triển thẩm mỹ
- MT 98. Vận động theo - Dạy hát, vận động theo nhạc, - Dạy hát: Trời nắng trời 
nhịp điệu bài hát, bản vỗ theo nhịp chủ đề Tự nhiên mưa; Nắng sớm 
nhạc (vỗ tay theo phách, quanh bé. - Tổ chức mọi lúc, mọi 
nhịp, vận động minh nơi.
hoạ).
- 99. Vẽ các nét thẳng, - Vẽ tô màu ô tô - Hoạt động học:
xiên, ngang, tạo thành - Vận động theo ý thích khi hát/ + Vẽ tô màu phao bơi
bức tranh đơn giản. nghe các bài hát, bản nhạc quen + Vẽ mưa
 thuộc + Vẽ về thời tiết.
- MT 102. Xếp chồng, - Sử dụng những nguyên vật - Hoạt động góc, ngoài 
xếp cạnh, xếp cách tạo liệu tạo hình để tạo ra các sản trời:
thành các sản phẩm có phẩm. + Xếp các bể bơi, ao, hồ , 
cấu trúc đơn giản. sông , biển...
 - Sử dụng một số kỹ năng xếp 
 hình để tạo ra sản phẩm đơn 
 giản.
 - Nhận xét sản phẩm tạo hình.
- MT 103. Vận động - Dạy trẻ hát và vận động các - Vận động: Nắng sớm
theo ý thích các bài hát, bài về chủ đề Tự nhiên quanh - Nghe hát các bài hát: 
bản nhạc quen thuộc. bé Cho tôi đi làm mưa vơi; 
 Tia nắng hạt mưa... 106. Trẻ thể hiện sự sáng - Phối hợp các kĩ năng xếp - Hoạt động ngoài trời:
tạo và hào hứng tham hình, xen kẻ màu trong trang trí + Làm trời mưa từ phế 
gia các hoạt động nghệ để tạo thành các sản phẩm có liệu.
thuật trong trường, lớp. kiểu dáng, màu sắc khác nhau. - Hoạt động góc:
 + Làm bể bơi; ao ; hồ từ 
 phế liệu.

File đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_mam_non_lop_choi_chu_de_tu_nhien_quanh_be_n.doc