Kế hoạch dạy học bộ môn Sinh học Lớp 8
CHƯƠNG I : KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
*Kiến thức:
- Nêu được đặc điểm cơ thể người
- Xác định vị trí các cơ quan , cơ thể trên mô hình . Nêu rõ tính thống nhất trong họat động của các hệ cơ quan của hệ thần kinh và nội tiết .
- Mô tả thành phần cấu tạo của tế bào phù hợp với chức năng của chúng . Đồng thời xác định rõ tế bào là đơn vị chức năng và đơn vị cấu tạo của cơ thể .
- Nêu được định nghĩa mô , kể được các loại mô chính và chức năng của chúng .
- Chứng minh phản xạ là cơ sở của mọi họat động họat động cơ thể bằng các ví dụ cụ thể .
* Kỹ năng :
- Rèn luyện kĩ năng quan sát tế bào và mô dưới kính hiển vi .
Bài mở đầu * Kiến thức:
- H hiểu mục đích , ý nghĩa, nhiệm của môn học .
- Vị trí của con người trong tự nhiên .
- Nêu pp học tập bộ môn
* Kĩ năng : Rèn kĩ năng hoạt động nhóm , kĩ năng tư duy độc và làm việc với SGK
* Thái độ : Cĩ ý thức bảo vệ giữ gìn sức khỏe .
-Giới thiệu sách có liên quan đến môn học
- Sch , vở học bi
Cấu tạo cơ thể người * Kiến thức:
- H kể tên đựơc các cơ quan , vị trí các hệ cơ quan trong cơ thể mình .
- Giải thích vai trò của hệ thần kinh và nội tiết trong hoạt động các cơ quan.
* Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát nhận biết kiến thức, tư duy , tổng hợp , hoạt động nhóm .
* Thái độ: Có ý thức tránh tác động vào 1 số cơ quan quan trọng -Tranh hệ cơ quan của thú và của người
- Sơ đồ phóng to h2.3/sgk
Tế bo * Kiến thức:
- H nắm thành phần cấu tạo tế bào .
- Phân biệt chức năng từng cấu trúc tế bào .- Chứng minh tế bào là đơn vị sống của cơ thể
* Kĩ năng : Tìm kiến thức , suy luận lơgíc, hoạt động nhóm
* Thái độ: GD yu thích bộ mơn - Tranh cấu tạo tế bào thực vật
- Phim và chức năng chi tiết của từng bào quan chủ yếu.
Mơ * Kiến thức:
- H nắm khái niệm mô , phân biệt các nhóm cơ chính của cơ thể.
- Nắm cấu tạo , chức năng của từng loại mô.
* Kĩ năng : Quan st , tìm kiến thức , khi qut , hoạt động nhóm.
* Thi độ: GD bảo vệ , giữ gìn sức khỏe - Tranh , hình sgk
- Tập đoàn vôn vốc , động vật đơn bào.
- Đèn chiếu , phiếu học tập ,bút lông .
Thực hnh: Quan st
tế bo v mơ * Kiến thức:
- H chuan bị được tiêu bản tạm thời mô cơ vân
- Quan sát tế bào đã làm sẵn :
TB niêm mạc miệng , mô sụn, mô xương , mô cơ vân , mô cơ trơn . phân biệt 3 bộ phận chính của tế bào.
- Phân biệt mô biểu bì , mô cơ , mô liên kết .
* Kĩ năng:
- Kĩ năng sử dụng kính hiển vi
Kĩ năng tách , mổ tế bào .
- Giáo dục ý thức nghiêm túc ,bảo vệ máy , vệ sinh sau khi làm thực hành . - Chuẫn bị theo nhóm đã phân công .
- GV: Kính hiển vi, lam kính , la men , bộ đồ mổ ,
Khăn lau , giấy thấm
+ Một con ếch sống hoặc bắp thịt 1 chân giò lợn
+ Dung dịch sinh lí 0,65% NACL , ống hút ,
Dd axêtíc 1% có ống hút
+ Bộ tiêu bản động vật
hấp * Thái độ: Ý thức tham gia thực hành nhĩm - Chiếu cá nhân - Gối bơng cá nhân - Gạc cứu thưong hoặc vải mềm CHƯƠNG V: HỆ TIÊU HĨA Kiến thức: Trình bày vai trị của các cơ quan tiêu hĩa trong sự biến đổi thức ăn về 2 mặt lí học ( chủ yếu là biến đổi cơ học ) và hĩa học ( trong đĩ biến đổi lí học đã tạo điều kiện cho biến đổi hĩa học) ( Thơng qua thí nghiệm biểu diễn hoặc thực hành để tìm hiểu vai trị và các điều kiện hoặc động của enzim trong dịch tiêu hĩa ) Trình bày sự biến đổi thức ăn trong ống tiêu hĩa về mặt cơ học ( miệng , dạ dày) và sự biến đổi hĩa học nhờ các dịch tiêu hĩa do các tuyến tiêu hĩa tiết ra đặc biệt ở ruột . Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột phù hợp với chức năng hấp thụ , xác định con đường vận chuyển các chất đã hấp thụ . ( Bề mặt hấp thụ của ruột lớn nhờ các nếp gấp của niêm mạc ruột) Kể một số bệnh về đường tiêu hĩa thường gặp và cách phịng tránh . Kĩ năng : - Phân tích kết quả thí nghiệm về vai trị của enzim trong quá trình tiêu hĩa qua thí nghiệm hoặc băng hình . 13 25 Tiêu hĩa và các cơ quan tiêu hĩa * Kiến thức : - Các nhĩm chất trong thức ăn - Các họat động trong quá trình tiêu hĩa - Vai trị của hệ tiêu hĩa đối với cơ thể người - Xác định được trên hình vẽ mơ hình các cơ quan của hệ tiêu hĩa người . * Kĩ năng : - Quan sát tranh , hình phát hịên kiến thức – Tư duy tổng hợp lơgíc – Họat động nhĩm * Thái độ: GD ý thức bảo vệ hệ tiêu hĩa -Tranh 24.3 / SGK -Mơ hình về các cơ quan trong hệ tiêu hĩa ở người 26 Tiêu hĩa ở khoang miệng * Kiến thức : - Trình bày các họat đọng tiêu hĩa ở khoang miệng - Trình bày được họat động nuốt và đẩy thức ăn từ khoang miệng qua thực quản xuống dạ dày * Kĩ năng : - Quan sát tranh , hình phát hịên kiến thức – Tư duy tổng hợp lơgíc – Họat động nhĩm - Khái quát hĩa kiến thức. * Thái độ: GD ý thức vệ sinh răng miệng , khơng cười đùa khi ăn. - Tranh hình 25/SHD - Kẻ bảng 25 vào vở 14 27 Thực hành : Tìm hiểu họat động enzim trong nước bọt * Kiến thức : - HS biết đặc thí nghiệm để tìm hiểu những điều kiện đảm bảo cho enzim họat động - HS biết rút ra kết luận từ từ kết quả so sánh giữa thí nghiệm với đối chứng . * Kĩ năng : - Rèn thao tác tiến hành thí nghiệm khoa học : Đong , đo , nhiệt độ thời gian - Như SGK , thêm một ít kết quả do GV làm trước - HS: Hồ tinh bột , nước bọt , đọc trước bài 26 * Thơng qua thí nghiệm biểu diễn hoặc thực hành để hiểu rõ vai trị và các điều kiện hoặc động của enzim trong nước bọt 28 Tiêu hĩa ở dạ dày * Kiến thức : - Trình bày được quá trình tiêu hĩa ở dạ dày gồm : - Các họat động - Cơ quan hay tế bào thực hiện - Tác dụng của các họat động * Kĩ năng: - Tư duy , dự đĩan - Quan sát tranh hình tìm kiến thức - Họat động nhĩm * Thái độ: GD Ý thức bảo vệ cơ quan tiêu hĩa - Tranh 27.1 - Kẻ bảng 27 vào vở - Nếu cĩ điều kiện cho Hs xem phim quá trình tiêu hĩa trong dạ dày 15 29 Tiêu hĩa ở ruột non * Kiến thức : - Trình bày được các họat động – cơ quan hay tế bào thực hiện – Tác dụng và kết quả của họat động * Kĩ năng: - Họat động độc lập với SGK và họat động nhĩm - Tư duy , dự đĩan * Thái độ: GD Ý thức bảo vệ cơ quan tiêu hĩa - Tranh 28.1 , 28.2 /SGK - HS kẻ bảng vào vở - Máy chiếu , phim trong 30 Hấp thụ dinh dưỡng thải phân và vệ sinh tiêu hĩa * Kiến thức : - Trình bày được những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng - Các con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng từ ruột non tới các cơ quan , mơ , tế bào - Vai trị của gan trên con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng - Vai trị của ruột già trong quá trình tiêu hĩa cơ thể - Trình bày các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hĩa và tác hại của nĩ . * Kĩ năng: - Họat động nhĩm - Khái quát , tư duy , tổng hợp - Thu thập kiến thức từ tranh,hình thơng tin . - Liên hệ thực tế * Thái độ: Ngồi yêu cầu HS trước khi ăn và ăn chín , uống sơi , cịn phải bảo vệ mơi trường nước , đất bằng cách sử dụng hợp lí thuốc bảo vệ thực vật và phân hố học để cĩ được thức ăn sạch → HS hiểu được những điều kiện để đảm bảo chất lượng cuộc sống - Tranh 29.1 , 29.2 , 29.3 , - Tư liệu về vai trị của gan trong hấp thụ chất dinh dưỡng - Bảng 29/SGK 16 31 Bài tập: Giải một số bài tập trong sách bài tập * Kiến thức : - Giải các bài tập khĩ trong vở bài tập * Kĩ năng: - Vận dụng lí thuyết để giải các bài tập CHƯƠNG VI TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Kiến thức : - Phân biệt TĐC giữa cơ thể và mội trường ngồi và TĐC giữa tế bào và mơi trường trong cơ thể - Phân biệt sự TĐC giữa mơi trường trong với tế bào và sự chuyển hố vật chất và năng lượng trong tế bào gồm 2 quá trình đồng hố và dị hố cĩ mơi quan hệ thống nhất với nhau . - Trình bày mối quan hệ giữa dị hố và thân nhiệt . - Giải thích cơ chế điều hồ thân nhiệt , bảo đảm cho thân nhiệt luơn ổn định . - Trình bày nguyên tắc lập khẩu phần ăn đảm bảo đủ chất và đủ lượng Kĩ năng : - Lập được khẩu phần ăn hàng ngày 32 Trao đổi chất * Kiến thức : - Phân biệt TĐC giữa cơ thể và mội trường ngồi và TĐC giữa tế bào và mơi trường trong cơ thể - Trình bày mối liên quan giữa TĐC cơ thể với TĐC của tế bào . * Kĩ năng: - Phát triển khả năng quan sát và phân tích kênh hình – Liên hệ thực tế - Hoạt động nhĩm . * Thái độ: GD ý thức bảo vệ sức khỏe - Phiếu học tập - Tranh phĩng to 31.1; 31.2 17 33 Chuyển hố * Kiến thức : -Xác định sự chuyển hố vật chất và năng lượng gồm 2 quá trình đồng hố và dị hố là hoạt động cơ bản của sự sống * Kĩ năng: - Rèn kĩ năng phân tích , so sánh ,hoạt động nhĩm . * Thái độ: - Tranh phĩng to hình 32.1 34 Thân nhiệt * Kiến thức : - Trình bày được khái niệm thân nhiệ và các cơ chế điều hồ thân nhiệt . - Giải thích cơ sở khoa học và vận dụng được vào đời sống các biện pháp chống nĩng lạnh , đề phịng cảm nĩng , cảm lạnh . * Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tư duy , tổng hợp – vận dụng lí thuyết vào thực tiễn – hoạt động nhĩm . * Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh , trồng cây tạo bĩng mát cho trường học và khu dân cư. - Tư liệu về TĐC thân nhiệt - Tranh mơi trường 18 35 Ơn tập HKI(dạy theo bài 35) * Kiến thức : - Hệ thống hố kiến thức HKI - Nắm chắc các kiến thức cơ bản đã học * Kĩ năng: - Hệ thống kiến thức đã học. - Biết khái quát kiến thức theo chủ đề. - Gv: Tranh tế bào , mơ , hệ cơ quan vận động , tuần hồn , hơ hấp , tiêu hố . - HS: Mỗi nhĩm mỗi tờ giấy khổ to . 36 Kiểm tra HKI * Kiến thức : - Hệ thống hĩa kiến thức chương trình HKI - HS nắm vững kiến thức đã học - GV kiểm tra việc vận dụng kiến thức đã học trong quá trình làm bài * Kĩ năng: - Rèn kĩ năng độc lập làm bài của HS - Biết vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập - HS: Mang dụng cụ làm bài - GV: Chuẫn bị ơn tập và ra đề 19 37 Dự phịng 38 Dự phịng HỌC KỲ II: Tuần Tiết BẰI MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT ( KT, KN) ĐD THIẾT BỊ DẠY HỌC 20 39 Vi tamin và nuối khống * Kiến thức : - Trình bày được vai trị của vitamin và muối khống . - Vận dụng những hiểu biết về vitamim và mưối khống trong việc xấy dựng khẩu phần ăn hợp lí và chế biến th.ăn. * Kĩ năng: - Rèn kĩ năng phân tích quan sát , kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn. * Thái độ: GD ý thức vệ sinh thực phẩm , biết phối hợp và vhế biến thức ăn khoa học. - Tranh ảnh một số thức ăn chứa vitamin và muối khống - Tranh trẻ em bị cịi xương do thiếu vitamin D, bướu cổ do thiếu Iốt 40 Tiêu chuẫn ăn uống Nguyên tắc lập khẩu phần ăn * Kiến thức : - Nêu được nguyên nhân của sự khác nhau về nhu cầu dinh dưỡng của các đối tượng khác nhau . - Phân biệt giá trị dinh dưỡng cĩ ở các thực phẩm chính - Xác định được cơ sở và nguyên tắc xác định được khẩu phần. * Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát phân tích kênh hình – vận dụng kiến thức vào thực tiễn. * Thái độ: Chú ý tới chất lượng bữa ăn – giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường nước , đất bằng cách sử dụng hợp lý thuốc bảo vệ thực vật và phân hố học để cĩ thức ăn sạch . - Tranh ảnh các nhĩm thực phẩm chính - Tranh tháp dinh dưỡng . 21 41 Thực hành : Phân tích một khẩu phần cho trước * Kiến thức : - Nắm vững các bước thành lập khẩu phần ăn. - Biết đánh giá định mức đáp ứng của 1 khẩu phần ăn - Biết cách tự xây dựng khẩu phần ăn hợp lí cho bản thân. * Kĩ năng: - Rèn kĩ năng phân tích tính tốn. - Bảng photo cho đèn chiếu bảng 1,2,3 - Bảng photo cho đèn chiếu đáp án 2,3 - HS: Kẻ bảng số liệu khẩu phần và bảng đánh giá CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT Kiến thức : - Nêu rõ vai trị của hệ bài tiết - Mơ tả cấu tạo của thận và chức năng lọc máu tạo thành nước tiểu - Kể một số bệnh về thận và đường tiết niệu . Cách phịng tráng các bệnh này. Kĩ năng : - Biết giữ vệ sinh hệ tiết niệu 42 Bài tiết và cấu tạo cơ quan bài tiết nước tiểu * Kiến thức : - Hiểu rõ khái niệm bài tiết và vai trị của nĩ đối với cơ thể sống , các hoạt động bài tiết của cơ thể . - Xác định được cấu tạo của hệ bài tiết trên hình vẽ (mơ hình )và biết trình bày bằng lời cấu tạo của hệ bài tiết . * Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát phân tích kênh hình , kĩ năng hoạt động nhĩm . * Thái độ: GD ý thức vệ sinh cơ quan bài tiế nước tiểu - Tranh hình phĩng to trong SGK. 22 43 Bài tiết nước tiểu * Kiến thức : - Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu – thực chất q/t tạo thành nước tiểu- Q/t bài tiết nước tiểu. - Phân biệt được : Nước tiểu đầu và huyết tương – Nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức . * Kĩ năng: - Kĩ năng quan sát và phân tích kêng hình – hoạt động nhĩm. * Thái độ: GD ý thức vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. - Tranh phĩng to hình 39.1 - Băng hình sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu nếu cĩ. 44 Vệ sinh bài tiết nước tiểu * Kiến thức : - Trình bày được tác nhân gây hại cho hệ bài tiết và hậu quả của nĩ . - Trình bày được thĩi quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu và giải thích cơ sở khoa học của chúng . * Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát , nhận xét , liên hệ thực tế , kĩ năng hoạt động nhĩm . bài tiết nước tiểu và giải thích cơ sở khoa học của chúng . * Thái độ: Liên hệ thêm một số biện pháp để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu 23 45 Cấ
File đính kèm:
- SINH8(2).doc