Kế hoạch dạy bồi dưỡng học sinh giỏi vòng huyện năm học 2013-2014
Căn cứ công văn 24/PGD & ĐT- THCS ngày 27/ 8 /2013 của Phòng giáo dục Tân Châu kế hoạch tuyển chọn, bồi dưỡng học sinh giỏi cấp huyện, tỉnh bậc THCS năm học 2013-2014.
Trường THCS Tân Đông xây dựng kế hoạch dạy bồi dưỡng học sinh Giỏi lớp 9 năm học 2013-2014 như sau :
I/ Đối tượng : Là học sinh giỏi các môn Toán, Lí, Hóa, Sinh, Anh, Văn, Sử, Địa, GDCD dựa vào kết quả thi xếp hạng đầu năm của học sinh lớp 7,8 : 31 HS/ 9 môn.
II/ Quy trình tổ chức :
1. Thời gian dạy bồi dưỡng từ ngày 03 / 9 / 2013 đến hết ngày 20/10/2013.
2. Phân công dạy bồi dưỡng và Thời khóa biểu như sau:
Môn Toán : Trần Văn Tư - Dạy vào buổi chiều thứ năm, Bảy và sng chủ nhật.
Môn Lí: Trần Hoà Dũng - Dạy vào buổi chiều thứ năm, Bảy, sng Chủ nhật.
Môn Hoá: Nguyễn Thị Ngoan - Dạy vào buổi chiều thứ ba, thứ năm, thứ bảy.
Môn Sinh : Lê Thị Mai - Dạy vào buổi chiều thứ thứ ba, thứ năm, thứ bảy.
Môn A.Văn :Nguyễn Khắc Vũ - Dạy vào buổi chiều thứ năm, Bảy và chủ nhật.
Môn Ngữ văn : Bùi Thị Thuý - Dạy vào buổi chiều thứ ba, thứ năm, thứ bảy.
Môn Sử : Nguyễn Thị Tiền - Dạy vào buổi chiều thứ ba, năm, Bảy.
Môn Địa : Ngô Thị Lụa - Dạy vào buổi chiều thứ ba, năm, bảy.
Môn Địa GDCD: Vũ Thị Linh – Dạy vo buổi chiều thứ ba, năm, bảy.
PHÒNG GD-ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TÂN ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số :………. / KH-THCS Tân Đông , ngày 5 tháng 09 năm 2013 KẾ HOẠCH DẠY BỒI DƯỠNG HSG VÒNG HUYỆN NĂM HỌC 2013-2014 & Căn cứ công văn 24/PGD & ĐT- THCS ngày 27/ 8 /2013 của Phòng giáo dục Tân Châu kế hoạch tuyển chọn, bồi dưỡng học sinh giỏi cấp huyện, tỉnh bậc THCS năm học 2013-2014. Trường THCS Tân Đông xây dựng kế hoạch dạy bồi dưỡng học sinh Giỏi lớp 9 năm học 2013-2014 như sau : I/ Đối tượng : Là học sinh giỏi các môn Toán, Lí, Hóa, Sinh, Anh, Văn, Sử, Địa, GDCD dựa vào kết quả thi xếp hạng đầu năm của học sinh lớp 7,8 : 31 HS/ 9 môn. II/ Quy trình tổ chức : Thời gian dạy bồi dưỡng từ ngày 03 / 9 / 2013 đến hết ngày 20/10/2013. Phân công dạy bồi dưỡng và Thời khĩa biểu như sau: Môn Toán : Trần Văn Tư - Dạy vào buổi chiều thứ năm, Bảy và sáng chủ nhật. Môn Lí: Trần Hoà Dũng - Dạy vào buổi chiều thứ năm, Bảy, sáng Chủ nhật. Môn Hoá: Nguyễn Thị Ngoan - Dạy vào buổi chiều thứ ba, thứ năm, thứ bảy. Môn Sinh : Lê Thị Mai - Dạy vào buổi chiều thứ thứ ba, thứ năm, thứ bảy. Môn A.Văn :Nguyễn Khắc Vũ - Dạy vào buổi chiều thứ năm, Bảy và chủ nhật. Mơn Ngữ văn : Bùi Thị Thuý - Dạy vào buổi chiều thứ ba, thứ năm, thứ bảy. Môn Sử : Nguyễn Thị Tiền - Dạy vào buổi chiều thứ ba, năm, Bảy. Môn Địa : Ngô Thị Lụa - Dạy vào buổi chiều thứ ba, năm, bảy. Môn Địa GDCD: Vũ Thị Linh – Dạy vào buổi chiều thứ ba, năm, bảy. 3.Tổng số tiết dạy các mơn Tốn là 60 tiết kể cả giải Tốn trên máy tính Casio, các mơn Lý, Hĩa, Anh, Văn, Sử, Địa, GDCD tổng số tiết dạy tối đa khơng quá 40 tiết/ mơn. Nộp kế hoạch và thời khoá biểu cho PGD &ĐT chậm nhất ngày 06/9/2013. GV dạy bồi dưỡng phải giảng dạy đúng theo kế hoạch và TKB. Địa điểm dạy tại trường các phòng học ở các khối lớp. Nếu GV dạy có thay đổi kế hoạch, buổi dạy thì phải báo cho tổ trưởng chuyên mơn hoặc BGH. Khi giảng dạy phải có đầy đủ kế hoạch giảng dạy, sổ đầu bài ký nhận xét từng buổi dạy. . Giáo án, sổ đầu bài nộp về PGDĐT chậm nhất ngày 25/10/2013. Trên đây là kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi vịng huyện năm học 2013-2014.Giáo viên bộ mơn được phân cơng và Số học sinh trong đội tuyển hồn thành kế hoạch này. KT . HIỆU TRƯỞNG P. HIỆU TRƯỞNG NGUYỄN THỊ NGỜ PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TÂN ĐƠNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Tân Đơng, Ngày 15 tháng 11 năm 2012 ĐÁNH GIÁ CƠNG TÁC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC : 2012-2013 Thực hiện cơng văn số 444/PGD&ĐT- THCS ký ngày 14 tháng 09 năm 2012 về việc hướng dẫn tổ chức thi học giỏi lớp 9 vịng huyện năm học 2012-2013. Thực hiện kế hoạch số 54/KH của Trường THCS Tân Đơng ký ngày 12/9/2012 Kế hoạch dạy bồi dưỡng học sinh giỏi vịng huyện năm học 2012-2013. Nay, trường THCS Tân Đơng đánh giá cơng tác bồi dưỡng học sinh giỏi vịng huyện như sau: I. SỐ LIỆU: - Tổng số học sinh tham gia bồi dưỡng: 34 học sinh với 8 mơn học. + Cụ thể như sau: - Mơn Tốn: 05 học sinh - Mơn Lý: 04 học sinh - Mơn Hố: 03 học sinh - Mơn Sinh: 03 học sinh - Mơn Tiếng Anh: 03 học sinh - Mơn Ngữ văn: 03 học sinh - Mơn Sử: 05 học sinh - Mơn Địa: 05 học sinh - Mơn GDCD: 03 học sinh. II. KẾT QUẢ ĐẠT HỌC SINH GIỎI VỊNG HUYỆN: - Mơn Tốn: 02/5 học sinh – Tỉ lệ: 40.0% - Mơn Lý: 01/04 học sinh - Tỉ lệ: 25% - Mơn Hố: 02/03 học sinh – Tỉ lệ: 66.7% - Mơn Sinh: 0/03 học sinh – tỉ lệ : 0 % - Mơn Tiếng Anh: 01/03 học sinh – Tỉ lệ: 33.4% - Mơn Ngữ văn: 0/03 học sinh - Mơn Sử: 0/05 học sinh - Mơn Địa: 0/05 học sinh - Mơn GDCD: 01/03 học sinh.- - Tỉ lệ: 33.4% III. ĐÁNH GIÁ CƠNG TÁC BỒI DƯỠNG: Ưu điểm : - 34/34 học sinh thực hiện bồi dưỡng nghiêm túc, đúng kế hoạch. - 08/8(100%) giáo viên tham gia dạy bồi dưỡng theo cấu trúc chương trình, kế hoạch ơn thi theo đặc thù của bộ mơn. - Giáo viên tham gia lên kế hoạch chi tiết cho từng buổi dạy cụ thể, cĩ tinh thần trách nhiệm trong cơng tác bồi dưỡng học sinh giỏi vịng huyện năm học 2012-2013. - GV – HS cĩ đầu tư nhiều cho cơng tác dạy và học bồi dưỡng. 2. Hạn chế : - Tỉ lệ đạt học sinh giỏi vịng huyện ít : 7/34 học sinh – Tỉ lệ:20.6% - Chưa đạt chỉ tiêu đề ra: 7/15 học sinh – đạt: 46.7% so với kế hoạch đề ra. - GV chưa cĩ kinh nghiệm trong cơng tác bồi dưỡng học sinh giỏi. - Học sinh tham gia học các mơn quá sức nên sức khoẻ hạn chế, thời gian học bồi dưỡng khĩ khăn. - 3. Biện pháp : II. KẾT QUẢ XẾP LOẠI : + TS tiết xếp loại Giỏi : 38 tiết ( Trong đĩ: mơn : Văn: 6 tiết ; Sử: 02 tiết ;Tốn: 8 Tiết; tin học: 01 tiết; Lý: 02 Tiết ; Hố: 02 tiết; Sinh: 04 tiết ; TD: 02 tiết ; Địa: 03 tiết ; GDCD: 1 tiết; T Anh: 4 tiết ; Âm nhạc: 2 tiết ; Mt thuật : 01 tiết) + TS tiết xếp loại Khá : 26 Tiết Trong đĩ: mơn : Văn: 4 tiết ; Sử: 02 tiết ;Tốn: 4 Tiết; Tin học: 01 tiết; Lý: 02 Tiết ; Hố: 02 tiết; Sinh: 04 tiết ; TD: 02 tiết ; Địa: 01tiết ; GDCD: 1 tiết; T Anh: 02 tiết ; Âm nhạc: 0 tiết ; Mt thuật : 01 tiết + Đạt hội thi GV giỏi cấp trường : 32/32 Trên đây là báo cáo đánh gá kết quả hội thi GV giỏi cấp trường năm học 2012-2013 của Trường THCS Tân Đơng . Tân Đơng, ngày 26 tháng 11 năm 2012 P.HT Nguyễn Thị Ngờ DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC: 2013-2014 TT HỌ VÀ TÊN HS N.SINH NƠI SINH LỚP GV DẠY TKB Môn 1 Ngơ Ngọc Hà 18/02/1999 Tâân Châu – TN 9A1 Trần Văn Tư Thứ 5,7, và sáng Chủ nhật Tốn 2 Trịnh Thị Thu Hiền 8/11/1999 Tâân Châu – TN 9A1 Trần Văn Tư Thứ 5,7, và sáng Chủ nhật Tốn 3 Võ Trường Giang 03/9/1999 Tân Châu –TN 9A1 Trần Văn Tư Thứ 5,7, và sáng Chủ nhật Tốn 4 Phạm Thị Kim Biên 23/5/2000 Tân Châu –TN 8A1 Trần Văn Tư Thứ 5,7, và sáng Chủ nhật Tốn 5 Huỳnh Thị Thùy Dương 16/10/2000 Tân Châu –TN 8A1 Trần Văn Tư Thứ 5,7, và sáng Chủ nhật Tốn 6 Nguyễn Ngọc Hân 09/9/2000 Tân Châu –TN 9A1 Trần Văn Tư Thứ 5,7, và sáng Chủ nhật Tốn 7 Tạ Quang Ninh 30/3/1999 Tân Châu –TN 9A1 Trần Hịa Dũng Thứ 5,7, và sáng Chủ nhật Vật lý 8 Nguyễn Thành Triệu 15/11/1999 Tân Châu –TN 9A1 Trần Hịa Dũng Thứ 5,7, và sáng Chủ nhật Vật lý 9 Dương Thanh Nhã 2/2/1999 Tân Châu –TN 9A1 Trần Hịa Dũng Thứ 5,7, và sáng Chủ nhật Vật lý 10 Lê Anh 28/3/2000 Tân Châu –TN 8A1 Trần Hịa Dũng Thứ 5,7, và sáng Chủ nhật Vật lý 11 Trần Thị Mỹ Huyền 25/9/2000 Tân Châu –TN 8A1 Trần Hịa Dũng Thứ 5,7, và sáng Chủ nhật Vật lý 12 Âu Quỳnh Như 17/11/1999 Tân Châu –TN 9A1 Nguyễn Thị Ngoan Thứ ba, thứ năm và thứ bảy Hĩa học 13 Nguyễn Thị Phương Thảo 17/10/1999 Tân Châu –TN 9A1 Nguyễn Thị Ngoan Thứ ba, thứ năm và thứ bảy Hĩa học 14 Nguyễn Thị Bích Vân 31/3/1999 Tân Châu –TN 9A4 Lê Thị Mai Thứ ba, năm, bảy Sinh học 15 Trịnh Thị Phượng Vĩ 21/7/1999 Tân Châu –TN 9A4 Lê Thị Mai Thứ ba, năm, bảy Sinh học 16 Đặng Quốc Bảo 13/5/1999 Tân Châu –TN 9A1 Lê Thị Mai Thứ ba, năm, bảy Sinh học 17 Nguyễn Thị Thảo 30/01/1999 Tân Châu –TN 9A1 Nguyễn Khắc Vũ Thứ năm, Bảy, sáng Chủ nhật T .Anh 18 Dương Tú Anh 29/5/1999 TP HCM 9A1 Nguyễn Khắc Vũ Thứ năm, Bảy, sáng Chủ nhật T .Anh 19 Võ Đặng Phương Thảo 28/9/1999 Tân Châu –TN 9A1 Bùi Thị Thúy Thứ ba, năm, bảy Ngữ Văn 20 Đồn Thị Bơng 22/12/1999 Tân Châu –TN 9A1 Bùi Thị Thúy Thứ ba, năm, bảy Ngữ Văn 21 Nguyễn Thị Thu Hà 5/8/1999 Châu Thành –TN 9A1 Nguyễn Thị Tiền Thứ ba, năm, bảy Lịch sử 22 Nguyễn Đình Sơn 14/3/1999 Tân Châu –TN 9A1 Nguyễn Thị Tiền Thứ ba, năm, bảy Lịch sử 23 Lê Thị Tú Trinh 24/10/1999 Kiên Giang 9A1 Nguyễn Thị Tiền Thứ ba, năm, bảy Lịch sử 24 Lê Diễm Hằng 23/2/1999 TP HCM 9A3 Nguyễn Thị Tiền Thứ ba, năm, bảy Lịch sử 25 Phạm Thị Vũ Lợi 12/3/1999 Định Quán – Đồng Nai 9A4 Nguyễn Thị Tiền Thứ ba, năm, bảy Lịch sử 26 Nguyễn Hồng Minh Đào 19/10/1999 Tân Châu –TN 9A1 Ngơ Thị Lụa Thứ ba, năm, bảy Địa lý 27 Trần Thị Tú Quyên 05/11/1999 Tân Châu –TN 9A1 Ngơ Thị Lụa Thứ ba, năm, bảy Địa lý 28 Thái Thị Quỳnh Như 17/9/1999 Tân Châu –TN 9A1 Ngơ Thị Lụa Thứ ba, năm, bảy Địa lý 29 Tạ Thị Yến Vi 11/5/1999 Tân Châu –TN 9A1 Ngơ Thị Lụa Thứ ba, năm, bảy Địa lý 30 Trần Huỳnh Như 9/9/1999 Tây Ninh 9A4 Vũ Thị Linh Thứ ba, tư, sáu GDCD 31 Phạm Thị Kiều My 26/6/1999 Tây Ninh 9A4 Vũ Thị Linh Thứ ba, tư, sáu GDCD KT. HIỆU TRƯỞNG P. HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Ngờ
File đính kèm:
- KE HOACH BOI DUONG HSG 9(13-14).doc