Kế hoạch bộ môn Toán khối 11 nâng cao
Chương 1(Giải tích): Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác.
- Định nghĩa hàm số lượng giác, tính chẵn, lẻ, tuần hoàn, chu kì, tập xác định, tập giá trị, sự biến thiên và đồ thị hàm số lượng giác.
- Tìm được nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản và phương pháp giải một số phương trình lượng giác đơn giản.
trị lượng giác của nó. Tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác, giải phương trình lượng giác cơ bản, phương trình lượng giác đơn giản. Gợi mở, vấn đáp. Vấn đáp. Máy tính FX500MS 43, 44, 45, 46, 47, 49. 7 HH Bài tập Dựng được ảnh của 1 hình qua phép quay, tìm được tâm đối xứng của 1 hình. Vấn đáp. 12, 13, 16, 19. 8/9 22 23 24 Kiểm tra 1 tiết Hai quy tắc đếm cơ bản. Bài tập. -Giải phương trình lượng giác - Quy tắc cộng, quy tắc nhân, phân biệt quy tắc cộng, quy tắc nhân. -Vận dụng thành thạo hai quy tắc cộng, nhân vào giải bài tập. Gợi mở, vấn đáp. Vấn đáp. 1, 2, 4. Chương 2: (Đại số) Tổ hợp và xác suất - Quy tắc cộng, quy tắc nhân. - Định nghĩa hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, công thức - Khai triển - Phép thử, không gian mẫu, kết quả thuận lợi cho một biến cố - Tính xác suất theo phương pháp cổ điển - Quy tắc cộng, quy tắc nhân xác suất. - Định nghĩa kì vọng, phương sai, độ lệch chuẩn. 8 HH Hai hình bằng nhau Hiểu các định lí Gợi mở 20, 21, 24 9/10 25, 26 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp Định nghĩa hoán vị, chỉnh hợp, công thức Gợi mở, vấn đáp 9 HH Phép vị tự Định nghĩa phép vị tự, dựng được ảnh của một hình qua phép vị tự. Gợi mở 25, 27, 28 10/10 27 28 Bài tập Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp Thành thạo quy tắc cộng, quy tắc nhân, công thức Định nghĩa tổ hợp Vấn đáp Gợi mở 5, 6, 9, 10, 11, 13 10 HH Bài tập Tìm được ảnh của một hình qua phép vị tự Vấn đáp 25, 27, 28 11/10 29 30 Bài tập Nhị thức Niutơn Áp dụng thành thạo định nghĩa và công thức vào giải bài tập. Thành thạo khai triển ; tìm được hệ số, số hạng cụ thể của Vấn đáp Gợi mở 7, 15, 16 11 HH Phép đồng dạng Định nghĩa và các tính chất của phép đồng dạng Gợi mở 12/10 31 32 Bài tập Biến cố và xác suất của biến cố Thành thạo khai triển ; tìm được hệ số, số hạng cụ thể của Phép thử, không gian mẫu, kết quả thuận lợi, tính được xác suất của biến cố Vấn đáp Gợi mở Súc sắc, đồng xu 21, 22, 23, 24 12 HH Ôn tập chương 1 Tìm được ảnh của một điểm, một hình qua các phép biến hình Vấn đáp Giáo viên tự soạn 13/11 33, 34 Biến cố và xác suất của biến cố Tính được xác suất của biến cố Gợi mở 25, 26, 27, 29 13 HH 14 HH Ôn tập chương 1 Kiểm tra Tìm được ảnh của một điểm, một hình qua các phép biến hình Vấn đáp Giáo viên tự soạn 14/11 35, 36 Các quy tắc tính xác suất Hợp, giao của hai biến cố, biến cố xung khắc, biến cố độc lập, quy tắc cộng, nhân xác suất. Gợi mở, vấn đáp 34, 35, 37 Chương 2 (HH): - Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song. - Điều kiện xác định một mp; vị trí tương đối của các đường thẳng, các mp, đường thẳng và mp. - Quan hệ song song của hai đường thẳng, hai mp, đường thẳng và mp. - Xác định được thiết diện của một hình khi cắt bởi một mp. - cách vẽ hình biểu diễn của một hình. - Vẽ thành thạo hình chóp, hình lăng trụ. 15, 16 HH Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng Các tính chất thừa nhận, điều kiện xác định một mp, định nghĩa hình chóp, tứ diện. Cách vẽ hình biểu diễn, vẽ thiết diện Gợi mở 15/11 37 38 Kiểm tra 1 tiết Biến ngẫu nhiên rời rạc Khái niệm biến ngẫu nhiên rời rạc; phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc Gợi mở 17 HH 18 HH Bài tập Hai đường thẳng song song Tìm giao tuyến của 2mp, giao điểm của đường thẳng và mp; vẽ được hình chóp và thiết diện của hình chóp Vị trí tương đối của hai đường thẳng; cách chứng minh hai đường thẳng song song Vấn đáp Gợi mở 1, 2, 3, 7, 11, 16 16/11 39 40 Biến ngẫu nhiên rời rạc Ôn tập chương 2 Định nghĩa kì vọng, ý nghĩa của kì vọng Thành thạo giải các bài toán liên quan đến quy tắc cộng, quy tắc nhân, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, công thức nhị thức Niutơn; tính xác suất của biến cố theo công thức cổ điển; lập bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc Gợi mở Vấn đáp 55, 56, 59 16/11 19, 20 HH Đường thẳng song với mặt phẳng Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mp, điều kiện để đường thẳng song song mp, các tính chất. Gợi mở 24, 25, 27 17/12 41 42 Ôn tập cuối học kỳ I Kiểm tra cuối học kỳ I Giải ptlg, quy tắc cộng, quy tắc nhân, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, công thức nhị thức Niutơn, xác suất. Vấn đáp Giáo viên tự soạn 21 HH 22 HH Ôn tập cuối học kỳ I Kiểm tra cuối học kỳ I Tìm ảnh của một hình qua phép biến hình; tìm giao tuyến của 2mp, giao điểm của đường thẳng và mp; chứng minh đường thẳng song song mp Vấn đáp Giáo viên tự soạn 18/12 43 44 Biến ngẫu nhiên rời rạc Luyện tập giải toán trên máy tính cầm tay Phương sai và độ lệch chuẩn Tính biểu thức dạng nk, Pn, Akn, Ckn Gợi mở, vấn đáp Vấn đáp Máy tính cầm tay (Fx500MS, Fx570ES) 45, 46 23, 24 HH Hai mp song song Vị trí tương đối của 2mp, điều kiện để 2mp song song, tính chất, định lí Ta-lét trong kg Gợi mở 19/12 45 46 Ôn tập chương 2 Trả bài KT.HKI Thành thạo các phép toán về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, xác suất Vấn đáp 55, 58, 59, 60, 61 19/12 25 HH 26 HH Hai mp song song Trả bài kiểm tra học kỳ I Định nghĩa lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt Gợi mở 20/12 47 48 49 Phương pháp quy nạp Bài tập Dãy số Phương pháp quy nạp toán học Áp dụng được phương pháp quy nạp vào giải bài tập Định nghĩa và ví dụ; cách cho một dãy số Gợi mở, thuyết trình Vấn đáp Gợi mở 1, 3, 4, 6 * Học kỳ II: Chương 3: Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân. - Phương pháp quy nạp - Cấp số cộng, công thức tìm d, un, Sn và các tính chất. - Cấp số nhân, công thức tìm q, un, Sn và các tính chất. 27 HH Bài tập Chứng minh được hai mp song song Vấn đáp 29, 30, 33 21/12 50 51 52 Dãy số Bài tập Cấp số cộng Dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số bị chặn Xét được tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số Định nghĩa cấp số cộng, tính chất, công thức tìm un. Gợi mở Vấn đáp Gợi mở 9, 10, 12, 13 28 HH Phép chiếu song song Khái niệm phép chiếu song song theo phương l, vẽ được hình biểu diễn Gợi mở 22/01 53 54, 55 Cấp số cộng & Bài tập Cấp số nhân Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng Định nghĩa cấp số nhân, công thức tìm q, un, Sn, các tính chất Gợi mở, vấn đáp Gợi mở 22, 23, 24, 27, 28. 29, 31, 32, 33, 37 22/01 29 HH Bài tập Áp dụng được phép chiếu song song vào vẽ hình biểu diễn Vấn đáp 43, 44, 45, 46 23/01 56 57, 58 Bài tập Ôn tập chương 3 Thành thạo tìm q, un, Sn, chứng minh một dãy số là một cấp số nhân Thành thạo chứng minh quy nạp, chứng minh dãy số là CSC, CSN; tìm được d, q, un, Sn. Vấn đáp Vấn đáp 39, 41, 42, 43 Giáo viên tự soạn 30 HH Ôn tập cuối chương 2 Thành thạo các dạng toán: tìm giao tuyến của 2mp, giao điểm của đường thẳng và mp, chứng minh 3 điểm thẳng hàng, chứng minh đường thẳng song song mp, 2mp song song Vấn đáp Giáo viên tự soạn 24/01 59 60 61 Kiểm tra 1 tiết Dãy số có giới hạn 0 Dãy số có giới hạn hữu hạn Định nghĩa dãy số có giới hạn 0, các công thức Định nghĩa , các định lí, tính được tổng của cấp số nhân lùi vô hạn Gợi mở, thuyết trình Gợi mở 1, 3 5, 6 Chương 4(Giải tích): Giới hạn. + Định nghĩa dãy số có giới hạn. + Định nghĩa dãy số có giới hạn hữu hạn, giới hạn vô cực của dãy số, hàm số. + Giới hạn một bên, hàm số liên tục. + Chứng minh phương trình có nghiệm. 31 HH Ôn tập cuối chương 2 Thành thạo các dạng toán: tìm giao tuyến của 2mp, giao điểm của đường thẳng và mp, chứng minh 3 điểm thẳng hàng, chứng minh đường thẳng song song mp, 2mp song song Vấn đáp Giáo viên tự soạn 25/01 62 63 64 Dãy số có giới hạn vô cực Bài tập Định nghĩa và một số định lí về giới hạn của hàm số Định nghĩa dãy số có giới hạn vô cực, các quy tắc tìm giới hạn vô cực Thành thạo tìm giới hạn của dãy số Định nghĩa giới hạn hàm số tại một điểm, tại vô cực, giới hạn vô cực, các định lí Gợi mở Vấn đáp Gợi mở 11, 12 16, 17, 18 23, 24, 25 32 HH Vectơ trong không gian Khái niệm vectơ trong không gian, các tính chất Gợi mở 26/02 65 66 67 Giới hạn một bên. Bài tập. Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực. Định nghĩa giới hạn một bên và mối quan hệ với . + Thành thạo tính giới hạn một bên. + Quy tắc tìm giới hạn vô cực tại một điểm, tại vô cực. Gợi mở Vấn đáp Gợi mở 30-33 34-37 Chương 3(Hình học): Vectơ trong không gian; Quan hệ vuông góc. + Sử dụng vectơ để giải toán. + Sử dụng điều kiện vuông Định nghgóc đường thẳng và mặt phẳng để giải toán. + Tính được góc, khoảng cách một số đối tượng trong hình học không gian. 33 HH Sự đồng phẳng của các vectơ. Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng. + Khái niệm ba vectơ đồng phẳng, điều kiện đồng phẳng của ba vectơ, biểu diễn một vectơ qua ba vectơ không đồng phẳng. Gợi mở, thuyết trình. 27/02 68 69 70 Các dạng vô định. Hàm số liên tục Ôn tập chương 4 + Nhận biết và nhớ được các dạng vô định. + Định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm, trên (a;b), trên [a;b], các định lí, chứng minh phương trình có nghiệm. + Giới hạn của hàm số, dạng vô định, hàm số liên tục, chứng minh phương trình có nghiệm. 38-41 46, 47 50, 52, 53 63- 66 34 HH Bài tập Thành thạo các phép toán về vectơ. Chứng minh được ba vectơ đồng phẳng. Vấn đáp 2, 4 28/02 71 72 Ôn tập chương 4 Kiểm tra 45’ + Khử dạng vô định, chứng minh hàm số liên tục, chứng minh phương trình có nghiệm. Vấn đáp 67-70 35 HH Hai đường thẳng vuông góc. + Định nghĩa góc giữa 2 đường thẳng, 2 đường thẳng vuông góc, tính được góc giữa 2 đường thẳng. Gợi mở 7, 9, 10, 11 29 73, 74 Khái niệm đạo hàm + Định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm. + Ý nghĩa hình học của đạo hàm phương trình tiếp tuyến tại một điểm thuộc đồ thị. Gợi mở, thuyết trình Chương 5(Giải tích) Đạo hàm. + Định nghĩa và ý nghĩa hình học của đạo hàm, phương trình tiếp tuyến tai5 một điểm thuộc đồ thị. + Các công thức, quy tắc tính đạo hàm. + Định nghĩa vi phân. + Định nghĩa đạo hàm cấp cao. 36 HH Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định nghĩa đường thẳng vuông góc mặt phẳng, các tính chất, liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. Gợi mở 30 75 76 Khái niệm đạo hàm(tiếp theo). Bài tập + Khái niệm đạo hàm của hàm số trên một khoảng,
File đính kèm:
- KHBM.TOAN 11NCao.doc