Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần 30

I. MỤC TIÊU

-HS đọc đúng lưu loát bài: Chuyện ở lớp. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Tìm được và đọc đúng tiếng có vần uôt, uôc. Hiểu được nội dung bài: Em bé kể cho mẹ nghe nhiều chuyện không ngoan của các bạn trong lớp. Mẹ em gạt đi và nói: Mẹ muốn nghe kể ở lớp con ngoan thế nào

-Rèn kỹ năng đọc, ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, dấu chấm.

-GD: HS ngoan ngoãn trong trường lớp

II. CHUẨN BỊ: - GV : bảng phụ , tranh - HS : đọc và tìm hiểu SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:

1. Ổn định:

2. Bài cũ: HS đọc bài: Chú công.

3. Bài mới:

 

doc25 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 809 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần 30, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thực hiện tốt các hoạt động đã học. 
- Chuẩn bị : Tìm hiểu chủ điểm tháng 06.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày dạy:
Tập đọc (Tiết 33- 34)
 MÈO CON ĐI HỌC
I. MỤC TIÊU
-HS đọc đúng, lưu loát bài: Mèo con đi học. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Tìm được tiếng có vần ưu trong bài; vần ưu, ươu ngoài bài. Hiểu được nội dung bài: Mèo con lười học, kiếm cớ nghỉ ở nhà. Cừu dọa cắt đuôi làm Mèo sợ không dám nghỉ học nữa 
-Rèn kỹ năng đọc, ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ. 
-Giáo dục: HS chăm học, không nghỉ học bừa bãi
II. CHUẨN BỊ: GV Tranh ngọn đuốc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Hs đọc bài: Chuyện ở lớp
3. Bài mới: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
TIẾT 1
a/ Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc ( 25 phút ) 
-GV đọc mẫu lần 1 và tóm nội dung :kể chuyện mèo lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà .Cừu doạ cắt đuôi mèo làm mèo sợ phải thi học .
-Bài này có mấy dòng? 
-Dòng 1 có từ nào khó? Phân tích? 
-Tương tự đối với câu còn lại
+Buồn bực: buồn và khó chịu
+Kiếm cớ: tìm lí do
+Be toáng: kêu ầm ĩ
-Hướng dẫn đọc nối tiếp theo khổ thơ, cả bài
*Nghỉ giữa tiết
b/ Hoạt động 2 : ( 5 phút ) 
Bài 1: Tìm tiếng trong bài có vần: ưu?
-Bài 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu? 
-Bài 3: Nói câu chứa tiếng có vần ưu hoặc ươu?
+Mẫu: Cây lựu vừa bói quả.
Đàn hươu uống nước suối.
-Tìm và đọc tiếng có mang vần ưu, ươu
TIẾT 2
a/Hoạt động 1: Tìm hiểu bài, luyện đọc (25phút)
( có thể trả lời câu hỏi bằng văn xuôi hoặc diễn theo ý thơ).
-Mèo kiếm cớ gì để trốn học? 
-Cừu có cách gì khiến Mèo đi học ngay?
=>Mèo con lười học, kiếm cớ nghỉ ở nhà. Cừu dọa cắt đuôi làm Mèo sợ không dám nghỉ học nữa 
=>GD MT: HS không nên bắt chước bạn Mèo (Lười học, muốn trốn học)
b/ Hoạt động 2: Luyện nói: (5 phút): Vì sao bạn thích đi học?
-Vì sao bạn nhỏ trong tranh thích đi học?
-HS đọc bài ; HSGđọc 1 phút, HSTB,K đọc 1,5 phút
-Có 10 dòng
-buồn bực. HS đọc từ khó 
-kiếm cớ, cái đuôi, cừu
-Hs đọc nối tiếp
-HS đọc: lời dẫn – lời Mèo – lời Cừu.
-Cừu
-Cây lựu, mưu trí, lưu niệm, đàn hươu, bầu rượu, bướu cổ, 
-HS đọc câu mẫu
-HS đọc thầm bài SGK
-HS đọc nối tiếp câu, khổ thơ, cả bài
-đuôi ốm
-Cắt cái đuôi ốm đi
-HS thi học thuộc lòng bài thơ
-HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: 
-Vì bạn nhỏ được đi học cùng bạn, được cùng học với bạn, cùng hát, cùng chơi.
-Từng đôi HS trò chuyện nội dung: Bạn thích đi học không? Vì sao?
4/ Củng cố: Học sinh đọc lại bài và trả lời câu hỏi đã học .
5/ Dặn dò:
 -Về nhà học lại bài
-Chuẩn bị bài: Người bạn tốt.
----------------------------------------
Toán (Tiết 119)
 CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
 I. Mục tiêu:
-Giúp HS làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ. Nhận biết 1 số tuần có 7 ngày
-Hs biết gọi tên các ngày trong tuần; biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch; làm quen với lịch học tập trong tuần .
BT 1,2,3.
-Giáo dục HS tính chính xác, khoa học 
II. Chuẩn bị: Giáo viên:1 cuốn lịch , 1 bảng TKB của lớp 
III. Các hoạt động:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Đặt tính rồi tính: 32 – 10 ; 21 – 20 ; 94 – 3; 65 – 5 
3. Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu các ngày trong tuần (8phút)
-Gv giới thiệu cuốn lịch, chỉ vào tờ lịch và hỏi: Hôm nay là thứ mấy? 
à Đó là các ngày trong 1 tuần lễ
-Một tuần lễ có mấy ngày? Giới thiệu tên các ngày trong 1 tuần lễ?
-Gv tiếp tục chỉ vào tờ lịch và hỏi: Hôm nay là ngày mấy? 
-Tháng này là tháng mấy? 
-HS cho biết thứ, ngày, tháng hôm nay? 
HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành (20 phút)
Bài 1: Trong mỗi tuần lễ:
a. Em đi học vào các ngày: thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
b. Em được nghỉ các ngày: thứ bảy, chủ nhật
Bài 2: Đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi viết lần lượt tên ngày trong tuần, ngày trong tháng, tên tháng 
Bài 3: Đọc TKB của lớp em 
 Gv đính thời khoá biểu lên bảng để hs đọc 
-Hôm nay là thứ tư
-HS mở từng tờ lịch đọc tên các ngày: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy 
-7 ngày 
-Hôm nay là ngày 8
-Tháng này là tháng 4
-Thứ tư, ngày 9 tháng 4 
-HS nhìn và đọc thứ, ngày, tháng được ghi trên bảng lớp à Hiểu và ghi thứ ngày tháng hàng ngày vào vở
-HS làm miệng)
-HS làm SGK
a/Hôm nay là Thứ tư ngày 9 tháng 4
b/Ngày mai là Thứ năm ngày 10 tháng 4
Học sinh đọc thời khoá biểu 
4/ Củng cố: 
-Một tuần em đi học mấy ngày? Những ngày nào? Em được nghỉ mấy ngày? Những ngày nào?
5/ Dặn dò: 
Chuẩn bị: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 
______________________
TĂNG CƯỜNG TOÁN 2
CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
 I. Mục tiêu:
-Giúp HS làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ. Nhận biết 1 số tuần có 7 ngày
-Hs biết gọi tên các ngày trong tuần; biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch; làm quen với lịch học tập trong tuần 
-Giáo dục HS tính chính xác, khoa học 
II. Chuẩn bị: Giáo viên:1 cuốn lịch , 1 bảng TKB của lớp 
III. Các hoạt động:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Đặt tính rồi tính: 32 – 10 ; 21 – 20 ; 94 – 3; 65 – 5 
3. Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1: Trong mỗi tuần lễ:
a. Em đi học vào các ngày: thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
b. Em được nghỉ các ngày: thứ bảy, chủ nhật
Bài 2: Đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi viết lần lượt tên ngày trong tuần, ngày trong tháng, tên tháng 
Bài 3: Đọc TKB của lớp em 
 Gv đính thời khoá biểu lên bảng để hs đọc 
-Hôm nay là thứ tư
-HS mở từng tờ lịch đọc tên các ngày: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy 
-7 ngày 
-Hôm nay là ngày 2
-Tháng này là tháng 5
-Thứ tư, ngày 2 tháng 5 
-HS nhìn và đọc thứ, ngày, tháng được ghi trên bảng lớp à Hiểu và ghi thứ ngày tháng hàng ngày vào vở
-HS làm miệng)
-HS làm SGK
a/Hôm nay là Thứ tư ngày 2 tháng 5
b/Ngày mai là Thứ năm ngày 3 tháng 5
Học sinh đọc thời khoá biểu 
4/ Củng cố: 
-Một tuần em đi học mấy ngày? Những ngày nào? Em được nghỉ mấy ngày? Những ngày nào?
5/ Dặn dò: 
Chuẩn bị: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 
_________________________
Tự nhiện Xã hội (Tiết 30)
 TRỜI NẮNG, TRỜI MƯA
I/. MỤC TIÊU:
-Giúp HS biết nững dấu hiệu chính của trời nắng, trời mưa
-Sử dụng vốn từ ngữ của mình để mô tả bầu trời va những đám mây khi trời nắng, trời mưa 
-GD -Giáo dục HS có ý thức bảo vệ sức khỏe khi đi dưới trời ắng, trời mưa
II/. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh ảnh 1 số con vật
III/. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1/ Ổn định: Hát: Đàn gà con
2/ Bài cũ: Kể tên 1 vài loại cây rau, cây hoa, cây gỗ mà em thường gặp? 
 Tác hại khi bị muỗi đốt? 
3/ Bài mới:
Hoạt động thầy
HOẠT ĐỘNG 1: Quan sát tranh ( 15 phút ) 
-Tranh nào trời nắng, trời mưa, Vì sao em biết?
Mô tả bầu trời trong tranh ?
àKhi trời nắng bầu trời trong xanh, có mây trắng, Mặt trời sáng chói, nắng vàng chiếu xuống mọi cảnh vật, đường xá khô ráo. Khi trời mưa, có nhiều giọt mưa rơi, bầu trời phủ đấy mây xám nên thường không nhìn thấy Mặt trời, nước mưa làm ướt đường xá và cỏ cây cũng như mọi vật ngoài trời 
HOẠT ĐỘNG 2: Thảo luận, trả lời câu hỏi: ( 15 phút)
-Tại sao khi đi dưới trời nắng em phải đội nón? 
-Để không bị ướt, khi đi dưới trời mưa em cần làm gì? 
à Phải đội nón khi đi ngoài nắng; che dù, mắc áo mưa, đội nón khi đi ngoài mưa là bảo vệ sức khỏe cho bản thân mình.
Hoạt động trò
-HS quan sát 
-Nhóm quan sát, thảo luận, đại diện trình bày:
-Khi trời nắng bầu trời trong xanh, có mây trắng
-Khi trời mưa, có nhiều giọt mưa rơi, bầu trời phủ đấy mây xám nên thường không nhìn thấy Mặt trời, nước mưa làm ướt đường xá và cỏ cây cũng như mọi vật ngoài trời 
-Để tránh bị bệnh: nhứt đầu, sổ mũi, 
-Mặc áo mưa, che dù, đội nón 
4/ Củng cố: 
-Những dấu hiệu nào cho biết trời nắng hay mưa?
-Khi đi ngoài nắng hay mưa em cần làm gì?
5/ Dặn dò:
-Chuẩn bị: Thực hành: Quan sát bầu trời .
___________________
TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT 3
MÈO CON ĐI HỌC
I. MỤC TIÊU
-Củng cố đọc đúng, lưu loát bài: Mèo con đi học. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Tìm được tiếng có vần ưu trong bài; vần ưu, ươu ngoài bài. Hiểu được nội dung bài: Mèo con lười học, kiếm cớ nghỉ ở nhà. Cừu dọa cắt đuôi làm Mèo sợ không dám nghỉ học nữa 
-Rèn kỹ năng đọc, ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ. 
-Giáo dục: HS chăm học, không nghỉ học bừa bãi
II. CHUẨN BỊ: GV Tranh ngọn đuốc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Hs đọc bài: Chuyện ở lớp
3. Bài mới: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
TIẾT 1
a/ Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc ( 25 phút ) 
-Hướng dẫn đọc nối tiếp theo khổ thơ, cả bài
*Nghỉ giữa tiết
b/ Hoạt động 2 : Luyện viết ( 15 phút ) 
=>GD KNS : HS không nên bắt chước bạn Mèo (Lười học, muốn trốn học)
-Hs đọc nối tiếp
-HS đọc: lời dẫn – lời Mèo – lời Cừu.
-HS đọc nối tiếp câu, khổ thơ, cả bài
-HS thi học thuộc lòng bài thơ
HS 

File đính kèm:

  • docTuan 30.doc
Giáo án liên quan