Kế hoạch bài học (buổi chiều), tuần 4

- Củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số. Giải toán có lời văn.

- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác, đặt lời giải theo nhiều cách.

- Yêu thích học toán, có óc sáng tạo. - Củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số. Giải toán có lời văn.

- Rèn kỹ năng đặt tính. Ôn về bảng nhân, bảng chia.

- Rèn tính cấn thận, chính xác khi làm bài.

 

doc41 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài học (buổi chiều), tuần 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ho HS làm bài tập 1 vào vở BT trang 40.
- GV: HDHS làm 
BT4 trang 40: 
- HS: Làm bài vào vở BT
- GV: chấm bài Số kg ngô có được là:
 7 x 10 = 70 (kg) ĐS: 70 kg
- Cho HS làm bài tập 2 vào vở BT trang 40
- GV: HDHS làm 
- HS: làm bài tập vào vở BT
BT5 trang 40:
- HS: Làm bài 5 vào vở BT. a) 28; 35; 42; 49; 56; 63; 70 b) 63; 56; 49; 42; 35; 28; 21 
	 Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….TUẦN 7	 KẾ HOẠCH BÀI HỌC (BUỔI CHIỀU)
Tiết:
3
Ngày dạy:
Môn: Toán
Tên bài:
GẤP MỘT SỐ LÊN NHIỀU LẦN
I. Mục tiêu
Đối tượng khá - giỏi
Đối tượng trung bình - yếu
- Rèn kỹ năng thực hiện bài toán gấp một số lên nhiều lần bằng cách lấy số đó nhân với số lần.
- Biết phân biệt gấp một số lên nhiều lần với thêm một số đơn vị vào một số.
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác.
- Biết thực hiện giải bài toán gấp một số lên nhiều lần bằng cách lấy số đó nhân với số lần.
- Biết phân biệt gấp một số lên nhiều lần với thêm một số đơn vị vào một số.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng nhóm, bảng lớp kẻ sẵn bài tập 4.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TL
HĐ
Làm việc chung
1’
I
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập 
- Vài HS nhắc lại một số kiến thức liên quan đến bài học. 
34’
II
Làm việc chung 
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập 
BT3 trang 41:
- HS: Làm bài vào vở BT, 2 em làm vào bảng nhóm.
Số bông hoa Lan cắt được là:
5 x 3 = 15 (bông hoa)
 ĐS: 15 bông hoa
* Hoạt động: HDHS làm bài tập
BT 1 trang 41
- HS: Làm cá nhân vào vở BT.
- GV: Gọi 3 HS lên bảng chữa bài.
a) 6 x 4 = 24 (kg)
b) 5 x 8 = 40 (l)
c) 4 x 2 = 8 (giờ)
- GV: HD HS làm câu a,b.
- HS: Làm vào vở BT.
BT4 trang 41:
- HS: Nêu yêu cầu BT.
- GV: Gọi HS đọc nội dung cột đầu.
- GV: Muốn tìm một số nhiều hơn số đã cho một số đơn vị ta làm thế nào? Ta lấy số đó cộng với phần hơn.
- GV: Muốn tìm một số gấp số đã cho một số lần ta làm thế nào ? Lấy số đó nhân với số lần.
- GV: HD mẫu cột đầu.
BT 2 trang 41
- HS: Làm bài cá nhân vào vở BT, 2 em lên bảng làm.
- GV: Cho HS chữa bài, nhận xét.
Số tuổi của mẹ Lan năm nay là:
7 x 5 = 35 (tuổi)
ĐS: 35 tuổi.
- GV: HD HS trình bày bài giải.
- HS: Làm vào vở BT.
 Rút kinh nghiệm: ……………..………………………………………………………......................
……………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………...............................................
TUẦN 7	 KẾ HOẠCH BÀI HỌC (BUỔI CHIỀU)
Tiết:
4
Ngày dạy:
Môn: Toán
Tên bài:
Luyện tập
I. Mục tiêu
Đối tượng khá - giỏi
Đối tượng trung bình - yếu
- Rèn kỹ năng thực hiện gấp một số lên nhiều lần. Thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
- Củng cố về vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
- Củng cố về thực hiện gấp một số lên nhiều lần. Thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
- Củng cố về vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập, thước có vạch chia cm.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TL
HĐ
Làm việc chung
1’
I
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập - Vài HS nhắc lại một số kiến thức liên quan đến bài học. 
34’
II
Làm việc riêng
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập 
BT3 trang 42:
- HS: Làm cá nhân vào vở BT, 1 em làm bảng nhóm.
- GV: Gọi HS chữa bài, nhận xét.
Số cây quýt trong vườn có là:
16 x 4 = 64 (cây)
 ĐS: 64 cây quýt
* Hoạt động: HDHS làm bài tập .
BT1 trang 42: 
- GV: Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm như thế nào ? 
- HS: Nêu yêu cầu BT1.
- GV: Hướng dẫn mẫu.
- GV: HD HS làm 2 cột đầu.
- HS: Làm cá nhân vào vở BT. 
BT4 trang 42:
- HS: Làm việc nhóm đôi vào vở BT.
- GV: HD HS làm vào vở BT.
BT 2 trang 42: 
- GV: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ta nhân theo thứ tự nào ?
- GV: Gọi 5 HS lần lượt lên bảng chữa bài: 70, 133, 150, 231, 232.
- HS: Làm cá nhân vào vở BT.
 Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….…………………….
TUẦN 7	 KẾ HOẠCH BÀI HỌC (BUỔI CHIỀU)
Tiết:
5
Ngày dạy:
Môn: Toán
Tên bài:
BẢNG CHIA 7
I. Mục tiêu
Đối tượng khá - giỏi
Đối tượng trung bình - yếu
- Giúp HS thuộc được bảng nhân 7 đã lập.
- Thực hành chia cho 7 (chia trong bảng). Áp dụng bảng chia 7 để giải toán có liên quan.
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác.
- Lập được bảng chia 7 dựa vào bảng nhân 7. 
- Thực hành chia cho 7 (chia trong bảng). Áp dụng bảng chia 7 để giải toán có liên quan.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng nhóm, đề toán dành cho HS giỏi: bài 1 trang 21 (Các bài toán thông minh 3)
- Học sinh: Vở bài tập, tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TL
HĐ
Làm việc chung
3’
I
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập -GV: Cả lơp ôn tập bảng chia 7
32’
II
Làm việc riêng
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập 
BT3 trang 43: 
- HS: Làm cá nhân vào vở BT. 1 em làm bảng nhóm.
- GV: Gọi HS chữa bài.
Số lít dầu mỗi can có là:
35 : 7 = 5 (l)
 ĐS: 5 lít dầu
- HS: Làm cá nhân 
* Hoạt động: HDHS làm bài tập .
BT1 trang 43:
- HS: Làm cá nhân vào vở BT. 8 em lần lượt nêu miệng kết quả tính nhẩm.
- GV: HD HS làm BT1.
- HS: Làm cá nhân.
BT4 trang 43:
- HS: Làm cá nhân vào vở BT. 1 em làm bảng nhóm.
Số can dầu có là:
35 : 7 = 5 (can dầu)
ĐS: 5 can dầu.
BT 2 trang 43:
- HS: Làm cá nhân vào vở BT. 8 em lần lượt nêu miệng kết quả tính nhẩm.
- GV: HD HS làm BT1.
- HS: Làm cá nhân.
	 Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………..................
……………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………....................................................................
TUẦN 8 KẾ HOẠCH BÀI HỌC (BUỔI CHIỀU)
Tiết:
1
Ngày dạy:
 / / 2013
Môn: Toán
Tên bài:
Bài 35: LUYỆN TẬP 
 . Mục tiêu
Đối tượng khá - giỏi
Đối tượng trung bình - yếu
- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia trong bảng chia 7, tìm 1/7 của một số.
- Áp dụng bảng chia 7 để giải toán có lời văn bằng một phép tính.
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác.
- Củng cố về phép chia trong bảng chia 7, tìm 1/7 của một số.
- Áp dụng bảng chia 7 để giải toán có lời văn bằng một phép tính.
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác.Rèn kỹ năng thực 
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập, thước có vạch chia cm.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TL
HĐ
Làm việc chung
3’
I
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập 
-GV: cả lớp ôn tập bảng chia 7
32’
II
Làm việc riêng
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập .
 BT3 trang 44:
- HS: Làm vào vở BT, 2 em làm vào bảng nhóm.
Số cây bưởi trong vườn có là:
 63 : 7 = 9 (cây)
 ĐS: 9 cây bưởi
* Hoạt động: HDHS làm bài tập .
BT1 trang 44: Tính nhẩm
- HS: Làm cá nhân vào vở BT. Vài HS nêu kết quả tính.
- GV: HD HS l nhẩm 2 cột đầu.
BT4 trang 44: 
- HS Làm vào vở BT.
BT2 trang 44:
- HS: Làm cá nhân vào vở BT. 2 em làm bảng lớp.
- GV: Tổ chức cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV: HD HS làm.
- HS: Làm 2 cột đầu vào vở BT.
 Rút kinh nghiệm: …………………..………………………………………………..........................
……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….……………………...........................................
 TUẦN 8 KẾ HOẠCH BÀI HỌC (BUỔI CHIỀU)
Tiết:
2
Ngày dạy:
 / / 2013
Môn: Toán
Tên bài:
 Bài 36: GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN
I. Mục tiêu
Đối tượng khá - giỏi
Đối tượng trung bình - yếu
- Vận dụng cách giảm một số đi nhiều lần và vận dụng để giải các bài tập
 - Vận dụng phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị. Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần ( Bằng cách nhân số đó với số lần )
 - Phân biệt nhiều hơn một số đơn vị và gấp lên một số lần. 
- Biết cách giảm một số đi nhiều lần và vận dụng để giải các bài tập
 - Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị.Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần ( Bằng cách nhân số đó với số lần )
 - Phân biệt nhiều hơn một số đơn vị và gấp lên một số lần.
II. Đồ dùng dạy học:
- G : Bảng phụ, tranh vẽ 8 con gà xếp thành từng hàng như SGK.	
- H : Bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TL
HĐ
Làm việc chung
1’
34’
I
II
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập 
 BT 1 trang 45.- GV: Cho HS muốn giảm một số nhiều lần ta chia số đó cho số lần.
- HS: làm bài vào vở BT
Làm việc chung
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập 
 BT 3 trang 45.
- HS: làm vào vở BT , 1 làm bảng nhóm.
- GV: Gọi HS chũa bài.
 Thời gian đi bằng ô tô
 6 : 2 = 3 (giờ)
 ĐS: 3 giờ BT 4 trang 45
- HS: làm vào vở BT , 1 làm bảng nhóm.
- GV: Gọi HS chũa bài
* Hoạt động: HDHS làm bài tập .
BT 2 trang 45.
- GV: HDHS làm bài tập 2
- HS: làm vào vở BT 
 Số quả cam còn lại
 84: 4= 21 (quả cam)
 ĐS: 21 quả cam
BT 4 trang 45
- GV: HDHS làm bài tập 4 câu a)
- HS: làm vào vở BT 
 Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………..........................
……………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………
TUẦN 8	KẾ HOẠCH BÀI HỌC (BUỔI CHIỀU)	 
Tiết:
3
Ngày dạy:
 / / 201
Môn: Toán
Tên bài:
Bài 37: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Đối tượng khá - giỏi
Đối tượng trung bình - yếu
- Rèn kỹ năng gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi nhiều lần
- Áp dụng để giải bài toán có liên quan. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác.
- Củng cố về gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi nhiều lần
- Áp dụng để giải bài toán có liên quan. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập, thước có vạch chia cm.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TL
HĐ
Làm việc chung
2’
I
* Hoạt động: HDHS làm bài tập .
 - Vài HS nhắc lại kiến thức liên quan đến bài học.
33’
II
Làm việc riêng 
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập 
 BT3 trang 46:
- HS: Làm cá nhân vào vở BT. 2 em làm bảng lớp.
- GV: Tổ chức cho HS nhận xét bài làm của bạn
 số quả cam đó là:
35 : 5 = 7 (quả)
 số quả cam đó là:
35 : 7 = 

File đính kèm:

  • doc1TOAN TUẦN 4 den 11.doc
Giáo án liên quan