Kế hoạch bài học (buổi chiều), tuần 26

I. Mục tiêu Đối tượng khá - giỏi Đối tượng trung bình - yếu

 - Rèn kỹ năng nhận biết và cách sử dụng các loại giấy bạc đã học.

- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số đo với đơn vị là đồng. Giải toán liên quan đến tiền tệ.

- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài. - Củng cố về nhận biết và cách sử dụng các loại giấy bạc đã học.

- Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số đo với đơn vị là đồng. Giải toán liên quan đến tiền tệ.

- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.

 

doc51 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài học (buổi chiều), tuần 26, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cá nhân vào vở BT, 1 em làm trên bảng lớp.
a) 32 cm
b) 48 cm2
* Hoạt động: HDHS làm bài tập .
BT1: TRANG 68
- HS: Làm cá nhân vào vở BT, 4 em lên bảng.
BT2: TRANG 68
- HS: Làm cá nhân vào vở BT, 4 em lên bảng.
	Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………..…………………………………….
TUẦN 30
KẾ HOẠCH BÀI HỌC (BUỔI CHIỀU)
Tiết:
2
Ngày dạy:
……../……../ 201
Môn:
Toán 
Tên bài:
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I. Mục tiêu
Đối tượng khá - giỏi
Đối tượng trung bình - yếu
- Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100000
- Áp dụng để giải toán có liên quan.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
- Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100000
- Áp dụng để giải toán có liên quan.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TL
HĐ
Làm việc chung
1’
I
- Vài HS nhắc lại kiến thức liên quan đến giờ học.
34’
II
Làm việc riêng
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập 
BT2: TRANG 69
- HS: Làm bài cá nhân vào vở BT, 1 em làm bảng nhóm.
Số lít nước đã sử dụng trong một tuần là:
 45900 – 44150 = 1750 (l)
Số lít nước mỗi ngày dùng là:
 1750 : 7 = 250 (l)
 ĐS: 250 l
BT3: TRANG 69
- Làm cá nhân vào vở BT, nêu kết quả:
Phép trừ có thể nhẩm được vì100000 là số liền sau của 99999 nên hơn kém nhau 1 đơn vị.
* Hoạt động: HDHS làm bài tập .
BT1: TRANG 69
- HS: Làm cá nhân vào vở BT, 3 em lên bảng.
	Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….
TUẦN 30
KẾ HOẠCH BÀI HỌC (BUỔI CHIỀU)
Tiết:
3
Ngày dạy:
……../……../ 201
Môn:
Toán 
Tên bài:
TIỀN VIỆT NAM
I. Mục tiêu
Đối tượng khá - giỏi
Đối tượng trung bình - yếu
- Nhận biết được các tờ giấy bạc. Bước đầu biết đổi tiền.
- Biết thực hiện phép tính cộng, trừ số với đơn vị tiền tệ Việt Nam.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
- Nhận biết được các tờ giấy bạc. Bước đầu biết đổi tiền.
- Biết thực hiện phép tính cộng, trừ số với đơn vị tiền tệ Việt Nam.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng lớp kẻ sẵn BT3,4. Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TL
HĐ
Làm việc chung
1’
I
- Vài HS nhắc lại kiến thức có liên quan đã học. 
34’
II
Làm việc riêng
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập 
BT3: TRANG 71
- HS: Làm cá nhân vào vở BT, 2 em lên bảng làm
BT4: TRANG 71
- HS: Làm vào vở BT, 1 em lên bảng làm.
* Hoạt động: HDHS làm bài tập .
BT1: TRANG 70
- GV: Hướng dẫn mẫu.
- HS: Theo dõi nắm cách làm.
- HS: Làm vào vở BT.
90000 đồng
90000 đồng
20800 đồng
- GV: Hướng dẫn HS làmBT2: TRANG 71
- HS: Làm bài cá nhân vào vở BT.
a) 56000 đồng
b) Bác Toàn có đủ tiền mua và còn thừa 44000 đồng.
	Rút kinh nghiệm: ………………………………………….………………………………....
……………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….
TUẦN 30
KẾ HOẠCH BÀI HỌC (BUỔI CHIỀU)
Tiết:
4
Ngày dạy:
……../……../ 201
Môn:
Toán 
Tên bài:
LUYỆN TẬP (Trang 72)
I. Mục tiêu
Đối tượng khá - giỏi
Đối tượng trung bình - yếu
- Rèn kỹ năng thực hiện phép tính trừ các số trong phạm vi 100000.
- Củng cố về các ngày trong tháng.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
- Củng cố về thực hiện phép tính trừ các số trong phạm vi 100000.
- Củng cố về các ngày trong tháng.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TL
HĐ
Làm việc chung
1’
I
- Vài HS nhắc lại kiến thức có liên quan đến bài học.
34’
II
Làm việc riêng
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập 
BT2: TRANG 72
- HS: Làm cá nhân vào vở BT, 6 em lên bảng.
BT3: TRANG 72
- HS: Làm cá nhân vào vở BT, 2 em làm bảng nhóm.
ĐS: 50 kg cà phê
* Hoạt động: HDHS làm bài tập .
BT1: TRANG 72
- HS: Làm cá nhân vào vở BT, nêu miệng kết quả tính nhẩm.
30000 10000
20000 10000
40000 70000
 Rút kinh nghiệm : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
TUẦN 30
KẾ HOẠCH BÀI HỌC (BUỔI CHIỀU)
Tiết:
5
Ngày dạy:
……../……../ 201
Môn:
Toán 
Tên bài:
LUYỆN TẬP CHUNG (Trang 73)
I. Mục tiêu
Đối tượng khá - giỏi
Đối tượng trung bình - yếu
- Rèn kỹ năng cộng, trừ nhẩm; cộng, trừ các số trongphạm vi 100000.
 - Rèn kỹ năng giải toán có lời văn băng hai phép tính.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác khi làm bài.
- Củng cố về cộng, trừ nhẩm; cộng, trừ các số trongphạm vi 100000.
 - Củng cố về giải toán có lời văn băng hai phép tính.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng nhóm. Đề toán dành cho HS giỏi (Bài 3 trang 45 – Các bài toán thông minh 3).
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TL
HĐ
Làm việc chung
1’
I
- Vài HS nhắc lại kiến thức có liên quan đến bài học.
34’
II
Làm việc riêng
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập 
BT3: TRANG 73
- HS: Làm việc cá nhân vào vở BT, 2 em làm bảng nhóm:
Đội Hai thu được là:
 45600 + 5300 = 50900 (kg)
Đội Ba thu được là:
 50900 – 4600 = 46300 (kg)
 ĐS: 46300 kg
BT4: TRANG 73
- HS: Làm cá nhân vào vở, 1 em lên bảng làm:
ĐS: 15000 đồng
- GV: Hướng dẫn HS làm bài toán nâng cao và chữa bài: 
Số ở dưới bằng 3 lần tổng của hai số ở trên, x = 111
* Hoạt động: HDHS làm bài tập .
BT1: TRANG 73
- HS: Làm cá nhân vào vở BT, nêu miệng kết quả nhẩm.
BT2: TRANG 73
- HS: Làm việc cá nhân vào vở BT, 3 em lên bảng.
	Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………….…………………
……………………………………………………………………….…………………………….
TUẦN 31
KẾ HOẠCH BÀI HỌC (BUỔI CHIỀU)
Tiết:
1
Ngày dạy:
……../……../ 201
Môn:
Toán 
Tên bài:
NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. Mục tiêu
Đối tượng khá - giỏi
Đối tượng trung bình - yếu
- Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
- Vận dụng để giải toán có liên quan.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
Củng cố về thực hiện phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
- Vận dụng để giải toán có liên quan.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TL
HĐ
Làm việc chung
1’
I
- Vài HS nhắc lại kiến thức liên quan đến giờ học.
34’
II
Làm việc riêng
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập 
BT3: TRANG 74
- HS: Làm cá nhân vào vở BT, 2 em làm bảng nhóm.
Số quyển vở lần sau chuyển là:
 18250 x 3 = 54750 (quyển)
Số quyển vở cả hai lần chuyển là:
 18250 + 54750 = 73000 (quyển)
 ĐS: 73000 quyển vở
* Hoạt động: HDHS làm bài tập .
BT1: TRANG 74
- HS: Làm cá nhân vào vở BT, 6 em lên bảng.
BT2: TRANG 74
- HS: Làm cá nhân vào vở BT, 4 em lên bảng.
	Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………..……………….
TUẦN 31
KẾ HOẠCH BÀI HỌC (BUỔI CHIỀU)
Tiết:
2
Ngày dạy:
……../……../ 201
Môn:
Toán 
Tên bài:
LUYỆN TẬP (Trang 76)
I. Mục tiêu
Đối tượng khá - giỏi
Đối tượng trung bình - yếu
- Rèn kỹ năng giải toán có liên quan.
- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
- Củng cố về bài toán có lời văn.
- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TL
HĐ
Làm việc chung
1’
I
- Vài HS nhắc lại kiến thức liên quan đến giờ học.
34’
II
Làm việc riêng
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập 
BT3: TRANG 75
- Làm cá nhân vào vở BT, 4 em lên bảng.
BT4: TRANG 75
- HS: Làm cá nhân vào vở BT, nêu miệng kết quả nhẩm.
* Hoạt động: HDHS làm bài tập .
BT1: TRANG 75
- HS: Làm cá nhân vào vở BT, 4 em lên bảng.
BT2: TRANG 75
- HS: Làm bài cá nhân vào vở BT, 2 em làm bảng nhóm.
Số quyển sách sẽ chuyển đợt đầu là:
 20530 x 3 =61590 (quyển)
Số quyển sách đợt sau sẽ chuyển là:
 87650 – 61590 = 26060 (quyển)
 ĐS: 26060 quyển
	Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………….……………....
……………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….
TUẦN 31
KẾ HOẠCH BÀI HỌC (BUỔI CHIỀU)
Tiết:
3
Ngày dạy:
……../……../ 201
Môn:
Toán 
Tên bài:
CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
 (Trang 76)
I. Mục tiêu
Đối tượng khá - giỏi
Đối tượng trung bình - yếu
- Biết thực hiện phép chia.
- Áp dụng phép chia để giải các bài toán có liên quan.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
- Biết thực hiện phép chia.
- Áp dụng phép chia để giải các bài toán có liên quan.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TL
HĐ
Làm việc chung
1’
I
- Vài HS nhắc lại một số kiến thức liên quan đến bài học.
34’
II
Làm việc riêng
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập .
BT3: TRANG 76
- HS: Làm vào vở BT, 2 em làm bảng nhóm.
ĐS: 10280 cái cốc.
* Hoạt động: HDHS làm bài tập .
BT1: TRANG 76
- HS: Làm vào vở BT, 3 em lên bảng
- GV: Hướng dẫn HS làm 2 phép tính đầu.
BT4: TRANG 76
- HS: Vẽ hình vào vở BT.
BT2: TRANG 76
- HS: Làm bài cá nhân vào vở BT. 4 em lên bảng.
- GV: Hướng dẫn HS làm vào vở câu a, b.
 Rút kinh nghiệm: ………………………..…………………………………………………....
……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………….
TUẦN 31
KẾ HOẠCH BÀI HỌC (BUỔI CHIỀU)
Tiết:
4
Ngày dạy:
……../……../ 201
Môn:
Toán 
Tên bài:
CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TT)
 (Trang 77)
I. Mục tiêu
Đối tượng khá - giỏi
Đối tượng trung bình - yếu
- Rèn kỹ năng thực hiện phép tính chia.
- Vận dụng để giải toán có liên quan.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
- Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính chia.
- Vận dụng để giải toán có liên quan.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt độ

File đính kèm:

  • doc4TOAN TUẦN 26 den HET giao an 35.doc
Giáo án liên quan