Kế hoạch bài học (buổi chiều), tuần 18

I. Mục tiêu Đối tượng khá - giỏi Đối tượng trung bình - yếu

 - Vận dụng quy tắc để rèn kỹ năng tính chu vi hình chữ nhật

- Làm quen với giải toán nội dung hình học.

- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác. - Nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.

- Làm quen với giải toán nội dung hình học.

- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác.

 

doc42 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1371 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài học (buổi chiều), tuần 18, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 bảng nhóm, mỗi em làm 1 cách.
Cách 1:
Số cá đã bán trong hai buổi là:
 1800 + 1150 = 2950 (kg)
Số cá quầy đó còn lại là:
 3650 – 2950 = 700 (kg)
 ĐS: 700 kg
Cách 2:
Số cá còn lại sau khi bán trong buổi sáng là:
 3650 – 1800 = 1850 (kg)
Số cá quầy đó còn lại là:
 1850 – 1150 = 700 (kg)
 ĐS: 700 kg
* Hoạt động: HDHS làm bài tập .
BT1:TRANG 17
- HS: Làm vào vở BT, 4 em lần lượt nêu kết quả tính nhẩm
- GV: hướng dẫn HS nhẩm cột đầu.
BT2: TRANG 17
- HS: Làm bài cá nhân vào bảng con
- GV: Hướng dẫn HS làm 2 bài đầu vào vở BT
	 Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….
TUẦN 21
KẾ HOẠCH BÀI HỌC (BUỔI CHIỀU)
Tiết:
4
Ngày dạy:
……../……../ 201
Môn:
Toán 
Tên bài:
LUYỆN TẬP CHUNG (Trang 18)
I. Mục tiêu
Đối tượng khá - giỏi
Đối tượng trung bình - yếu
- Rèn kỹ năng cộng, trừ các số trong phạm vi 10 000
- Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác khi làm bài.
- Củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 10 000
- Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TL
HĐ
Làm việc chung
1’
I
- Vài HS nhắc lại một số kiến thức liên quan đến bài học 
34’
II
Làm việc riêng
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập 
BT3: TRANG 18
- HS: Làm cá nhân vào vở BT, 2 emlàm bảng nhóm. 
Số truyện tranh đã mua thêm là:
 960 : 6 = 160 (cuốn)
Số truyện tranh thư viện có tất cả là:
 960 + 160 = 1120 (cuốn)
 ĐS: 1120 cuốn truyện
* Hoạt động: HDHS làm bài tập .
BT1: TRANG 18
- HS: Làm cá nhân vào vở BT, nêu miệng kết quả tính nhẩm.
- GV: hướng dẫn HS nhẩm 2 cột đầu.
BT4: TRANG 18
- GV: Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?
- HS: Lấy tổng trừ số hạng đã biết.
- GV: Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
- HS: Lấy hiệu cộng với số trừ.
- GV: Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
- HS: Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
BT2: TRANG 18
- HS: Làm cá nhân vào vở BT.
- GV: hướng dẫn HS làm 2 cột đầu.
- HS: Làm bài cá nhân vào vở BT, 3 em lên bảng làm.
- GV: Hướng dẫn HS làm 2 bài đầu.
	 Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….
TUẦN 21
KẾ HOẠCH BÀI HỌC (BUỔI CHIỀU)
Tiết:
5
Ngày dạy:
……../……../ 201
Môn:
Toán 
Tên bài:
THÁNG - NĂM
I. Mục tiêu
Đối tượng khá - giỏi
Đối tượng trung bình - yếu
- Làm quen với các đơn vị đo thời gian: tháng – năm. Biết được một năm có 12 tháng.
- Biết tên gọi các tháng trong một năm, số ngày trong từng tháng, biết xem lịch.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác khi làm bài.
- Làm quen với các đơn vị đo thời gian: tháng – năm. Biết được một năm có 12 tháng.
- Biết tên gọi các tháng trong một năm, số ngày trong từng tháng, biết xem lịch.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng lớp kẻ sẵn BT3, Đề toán dành cho HS giỏi (Bài 4 trang 41 – Các bài toán thông minh 3).
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TL
HĐ
Làm việc chung
1’
I
- Vài HS đọc lại kiến thức có liên quan đến bài học.
34’
II
Làm việc riêng
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập 
BT2: TRANG 19
- HS: Làm cá nhân vào vở BT.
a)
b) Ngày 4 tháng 7 là thứ hai
- Ngày 27 tháng 7 là thứ tư
- Ngày đầu tiên của tháng 7 là thứ sáu
- Tháng 7 có 4 ngày chủ nhật
- Chủ nhật cuối cùng của tháng 7 là ngày 31
- HS: Làm bài toán nâng cao và chữa bài: Tích của 3 số ở cùng một hàng là 20 nên số phải tìm là 2.
* Hoạt động: HDHS làm bài tập .
BT1: TRANG 19
- HS: Làm cá nhân vào vở BT.
a) Tháng này là tháng hai
Tháng sau là tháng ba
b) Tháng 1 có 31 ngày
Tháng 4 có 30 ngày
Tháng 8 có 31 ngày
Tháng 12 có 31 ngày
Tháng 5 có 31 ngày
Tháng 9 có 30 ngày
- GV: Hướng dẫn HS làm bài.
	 Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….
TUẦN 22
KẾ HOẠCH BÀI HỌC (BUỔI CHIỀU)
Tiết:
1
Ngày dạy:
……../……../ 201
Môn:
Toán 
Tên bài:
LUYỆN TẬP (Trang 20)
I. Mục tiêu
Đối tượng khá - giỏi
Đối tượng trung bình - yếu
- Củng cố về tên gọi các tháng trong một năm, số ngày trong từng tháng.
- Rèn kỹ năng xem lịch.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
- Củng cố về tên gọi các tháng trong một năm, số ngày trong từng tháng.
- Củng cố kỹ năng xem lịch.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tờ lịch năm 2005
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TL
HĐ
Làm việc chung
1’
I
- Vài HS đọc lại kiến thức liên quan đến giờ học
34’
II
Làm việc riêng
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập 
BT2: TRANG 20
- HS: Làm vào vở BT, 1 em làm bảng phụ.
Tháng 2 có 30 ngày S
Tháng 5 có 31 ngày S
Tháng 7 có 31 ngày Đ
Tháng 12có 31 ngày Đ
Tháng 8 có 30 ngày S
Tháng 9 có 30 ngày Đ
- GV: Hướng dẫn HS làm bài và chữa bài
* Hoạt động: HDHS làm bài tập .
BT1: TRANG 20
- HS: Làm cá nhân vào vở BT, lần lượt nêu miệng kết quả
- GV: Hướng dẫn làm bài vào vở BT.
BT3: TRANG 20
- HS: Làm cá nhân vào vở BT, nêu kết quả.
- GV: Hướng dẫn HS làm bài.
 Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………..………….……………………….
TUẦN 22
KẾ HOẠCH BÀI HỌC (BUỔI CHIỀU)
Tiết:
2
Ngày dạy:
……../……../ 201
Môn:
Toán 
Tên bài:
HÌNH TRÒN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH
I. Mục tiêu
Đối tượng khá - giỏi
Đối tượng trung bình - yếu
- Có biểu tượng về hình tròn. Biết được tâm, bán kính, đường kính hình tròn.
- Biết dùng com pa vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
- Có biểu tượng về hình tròn. Biết được tâm, bán kính, đường kính hình tròn.
- Biết dùng com pa vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập, com pa.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TL
HĐ
Làm việc chung
1’
I
- Vài HS đọc lại kiến thức liên quan đến giờ học.
34’
II
Làm việc riêng
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập 
BT2: TRANG 22
- HS: Làm bài cá nhân vẽ hình tròn vào vở BT.- GV: hướng dẫn HS thực làm câu a và cho HS bài vào Vở BT.
BT3: TRANG 22
- HS: Làm bài cá nhân vào vở BT, 1 em làm bảng nhóm- GV: hướng dẫn HS thực làm câu 3 và cho HS bài vào Vở BT.
* Hoạt động: HDHS làm bài tập .
BT1: TRANG 22
- HS: Làm cá nhân vào vở BT.
a)
- Bán kính: OA, OB, OC, OD
- Đường kính: AB, CD 
b) 
- Bán kính IM, IN Đ
- Đường kính MN Đ
- Bns kính OB, OQ S
- Đường kính BQ S
- GV: Hướng dẫn HS làm câu a.
 Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….……………………….
TUẦN 22
KẾ HOẠCH BÀI HỌC (BUỔI CHIỀU)
Tiết:
3
Ngày dạy:
……../……../ 201
Môn:
Toán 
Tên bài:
VẼ TRANG TRÍ HÌNH TRÒN
I. Mục tiêu
Đối tượng khá - giỏi
Đối tượng trung bình - yếu
- Rèn kỹ năng vẽ hình tròn theo mẫu.
- Trang trí được hình tròn để tháy được cái đẹp qua hình trang trí.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
- Biết dùng com pa vẽ hình tròn theo mẫu.
- Trang trí được hình tròn để tháy được cái đẹp qua hình trang trí.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Com pa
- Học sinh: Vở bài tập, com pa.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TL
HĐ
Làm việc chung
1’
I
- Vài HS nhắc lại một số kiến thức liên quan đến bài học.
34’
II
Làm việc riêng
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập 
BT2: TRANG 24
- HS: Làm bài cá nhân vào vở BT, tự chọn màu mình thích để trang trí hình tròn.
- GV: Hướng dẫn HS tô màu vòa vở BT.
* Hoạt động: HDHS làm bài tập .
BT1: TRANG 24
- HS: Làm vào vở BT: 
+ Vẽ hình tròn tâm O, bán kính OA
+ Vẽ hình tròn tâm A, bán kính AC và tâm B, bán kính BC
+ Vẽ hình tròn tâm C, bán kính CA và tâm D, bán kính DA
GV: Vẽ hình tròn lên bảng, HD HS vẽ vào vở BT.
 Rút kinh nghiệm: …………………….……………………………………………………....
……………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………….
TUẦN 22
KẾ HOẠCH BÀI HỌC (BUỔI CHIỀU)
Tiết:
4
Ngày dạy:
……../……../ 201
Môn:
Toán 
Tên bài:
NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. Mục tiêu
Đối tượng khá - giỏi
Đối tượng trung bình - yếu
- Rèn kỹ năng thực hiện nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số.
- Vận dụng phép nhânđể làm tính và giải toán.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác khi làm bài.
- Biết thực hiện nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số.
- Vận dụng phép nhânđể làm tính và giải toán.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TL
HĐ
Làm việc chung
1’
I
- Vài HS đọc lại kiến thức có liên quan đến bài học.
34’
II
Làm việc riêng
* Hoạt động: Thực hành làm bài tập 
BT3: TRANG 25
- HS: Làm cá nhân vào vở BT, 2 em làm bảng nhóm. 
Số viên gạch lát 8 phòng học như thế là:
 1210 x 8 = 9680 (viên)
 ĐS: 9680 viên gạch
- GV: hướng dẫn HS làm bài và chữa bài.
* Hoạt động: HDHS làm bài tập .
BT1:TRANG 25
- HS: Làm cá nhân vào vở BT.
- GV: hướng dẫn HS làm 2 cột đầu.
BT4: TRANG 25
- HS: Làm bài cá nhân vào vở BT, nêu kết quả tính nhẩm.- GV: Hướng dẫn HS nhẩm 2 cột đầu
BT2: TRANG 25
- HS: Làm cá nhân vào vở BT, 4 em lên bảng làm.
- GV: hướng dẫn HS làm 2 cột đầu.
 Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÃ IN HẾT TUẦN 25
NGÀY 14/01/2014
TUẦN 22
KẾ HOẠCH BÀI HỌC (BUỔI CHIỀU)
Tiết:
5
Ngày dạy:
……../……../ 201
Môn:
Toán 
Tên bài:
LUYỆN TẬP (Trang 26)
I. Mục tiêu
NĐối tượng khá - giỏi
Đối tượng trung bình - yếu
- Rèn kỹ năng nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.
- Củng cố ý nghĩa phép nhân, tìm số bị chia, kỹ năng giải toán có hai phép tính
- Rèn tín

File đính kèm:

  • doc3TOAN 18 DEN 25.doc
Giáo án liên quan