Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 25 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Hồng Nhung

docx29 trang | Chia sẻ: Hoài Chi | Ngày: 05/08/2025 | Lượt xem: 19 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 25 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Hồng Nhung, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 25
 Thứ Hai, ngày 14 tháng 3 năm 2022
 TẬP ĐỌC _ KỂ CHUYỆN 
 BUỔI HỌC THỂ DỤC ( Tiết 2) 
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
1. Phát triển năng lực đặc thù: 
- Kể chuyện: Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một 
nhân vật. HS M3+M4 kể toàn bộ câu chuyện.
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
2. Phát triển năng lực chung và phẩm chất. 
Hình thành phẩm chất: chăm chỉ,trung thực, trách nhiệm, biết cố gắng vượt lên 
bản thân mình, tự tin, dám thể hiện mình. 
Góp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải 
quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ.
*GDKNS:
 - Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân.
 - Thể hiện sự cảm thông. 
 - Đặt mục tiêu. 
 - Thể hiện sự tự tin.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- GV: Tranh minh họa bài đọc
- HS: SGK, vở
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. HĐ khởi động: (5 phút)
- HS hát bài với ND: “Cùng vui chơi” - Lớp hát
- Nhận xét, tuyên dương - Lắng nghe.
- Giáo viên giới thiệu bài mới, ghi tựa bài lên - Học sinh nhắc lại tên bài và mở 
bảng sách giáo khoa.
2. HĐ Luyện đọc lại - Đọc diễn cảm: (10 phút)
*Mục tiêu:
- Học sinh đọc đúng, ngắt nghỉ đúng chỗ, biết nhấn giọng ở những từ ngữ cần thiết.
- Biết đọc với giọng kể và phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
*Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân – Nhóm- Cả lớp
- Giáo viên đọc mẫu lần hai (đoạn 2) + Vài HS đọc lại bài- Lớp theo dõi
- Hướng dẫn học sinh cách đọc nâng cao - Học sinh lắng nghe.
+ Đọc đúng đoạn văn: - HS đọc cá nhân -> chia sẻ trong nhóm + Nen –li bắt đầu leo một cách rất về giọng đọc của từng nhân vật. Nhấn 
chật vật.// Mặt cậu đỏ như lửa, / mồ hôi giọng những từ ngữ thể hiện nỗi vất vả 
ướt đẫm trán.// Thầy giáo bảo cậu có của Nen –li, cố gắng và quyết tâm chinh 
thể xuống.// Nhưng cậu vẫn cố sức leo. phục độ cao của cậu; nỗi lo lắng, sự cổ 
//Mọi người vừa thấp thỏm sợ cậu tuột vũ, khuyến khích nhiệt thành của thầy 
tay ngã xuống đất,/ vừa luôn miệng giáo và bạn bè.
khuyến khích :/ “Cố lên ! // Cố lên!”//
(...)
- Gọi vài nhóm đọc diễn cảm đoạn. + HS đọc theo YC
- Yêu cầu học sinh nhận xét. - 3 nhóm thi đọc phân vai (người dẫn 
- Gọi vài học sinh đọc diễn cảm đoạn 2 chuyện,thầy giáo, 3 HS cùng nói: Cố 
- Yêu cầu học sinh nhận xét. lên!...).
- Giáo viên nhận xét chung và cùng lớp - HS theo dõi, nhận xét cách đọc
bình chọn học sinh đọc tốt nhất. - HS thi đọc đoạn 2
Lưu ý: - Lớp lắng nghe, nhận xét.
- Đọc đúng: M1, M2 - Bình chọn bạn đọc hay nhất 
- Đọc nâng cao: M3, M4
3. Hoạt động kể chuyện:( 15 phút)
* Mục tiêu: 
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo nội dung bài đọc.
- HS 3 +MN4 kể lại đựơc toàn bộ câu chuyện bằng lời của Nen –li hoặc của thầy 
giáo ,...
* Cách tiến hành: Làm việc cá nhân -> Chia sẻ cặp đôi -> Chia sẻ trước lớp
a. Giáo viên nêu yêu cầu của tiết kể 
chuyện
- Gọi một học sinh đọc các đoạn văn=> -HS đọc các đoạn văn kết hợp nội dung 
kết hợp nhớ lại ND từng đoạn truyện và bài kể lại câu chuyện
kể lại toàn bộ câu chuyện.
b. Hướng dẫn học sinh kể chuyện:
- Gợi ý học sinh kết hợp với nội dung - Cả lớp kết hợp nội dung của từng đoạn 
bài sgk trang 89, 90 để kể từng đoạn trang 89,90 sgk để kể lại câu chuyện
truyện.
+ Đọc nội dung từng đoạn truyện + Đọc nội dung 3 đoạn
- GV nhận xét, nhắc HS kể toàn bộ câu - Lắng nghe
chuyện theo lời kể của Nen –li, hoặc lời 
của thầy giáo,...
- Mời HS M4 kể mẫu - 1 HS M4 kể mẫu 
- Yêu cầu cả lớp lắng nghe và nhận xét +Lắng nghe
- GV nhận xét lời kể mẫu -> nhắc lại - Học sinh tập kể.
cách kể. +HS kể chuyện cá nhân + HS kể trong nhóm -> chia sẻ cách kể 
 chuyện
c. Học sinh kể chuyện trong nhóm
- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm. - HS kể chuyện trong nhóm (N5)
- GV đi từng nhóm quan sát HS kể + HS (nhóm 5) kể trong nhóm
chuyện. + HS trong nhóm chia sẻ,...
*Giúp đỡ đối tượng HS M1+M2
d. Thi kể chuyện trước lớp:
- HS tập kể trước lớp . - Đại diện 1 số nhóm kể chuyện
+ Gọi đại diện các nhóm lên thi kể 
chuyện theo đoạn.
+ Cả lớp và GV nhận xét, tuyên dương - Các nhóm theo dõi, nhận xét
những HS kể hay.
- Yêu cầu một số em kể lại cả câu - Đại diện các nhóm thi kể chuyện trước 
chuyện theo vai nhân vật Nen –li, hoăc lớp.
thầy giáo,...
- GV nhận xét, đánh giá. - Lớp bình chọn người kể hay nhất
4. HĐ Vận dụng, trải nghiệm: (3 phút)
- Câu chuyện ca ngợi điều gì - HS nêu: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 
 một học sinh bị tật nguyền.
- Giáo viên chốt lại những phần chính 
trong tiết học . - Lắng nghe
- Về kể chuyện cho người thân nghe - Lắng nghe và thực hiện
- Dặn về nhà học bài xem trước bài “Lời - Lắng nghe và thực hiện
kêu gọi toàn dân tập thể dục”.
 ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
 -----------------------------------------------------------
 TOÁN
 PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
1. Phát triển năng lực đặc thù: 
- HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100. 000 (bao gồm cả đặt tính 
và tính đúng) - Giải toán có lời văn bằng hai phép tính. 
- HS làm được BT: 1, 2a, 4. 
- Rèn cho học sinh kĩ năng tính toán
2. Phát triển năng lực chung và phẩm chất. 
Hình thành phẩm chất: chăm chỉ,trung thực, trách nhiệm 
Góp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng 
tạo, NL tư duy - lập luận logic.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- GV: SGK, Phiếu học tập.
- HS: SGK, vở, bảng con
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Hoạt động khởi động ( 3 phút)
-T/C Hái hoa dân chủ.
+TBHT điều hành
+Nội dung về bài học Diện tích, chu của -HS tham gia chơi 
hình chữ nhật- hình vuông,(...)
+ Lớp theo dõi nhận xét, đánh giá. -Nhận xét, đánh giá, tuyên dương 
 bạn nắm vững kiến thức cũ
- Kết nối nội dung bài học. Phép cộng các -Lắg nghe -> Ghi bài vào vở
số trong phạm vi 100 000
2.Hoạt động hình thành kiến thức: (15 phút)
* Mục tiêu:
- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng) 
* Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp
* Giới thiệu: 45732 + 36194 = ?
- Gọi 1HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm - HS nghe 
vào vở nháp. - Đặt tính rồi tính.
 - 1HS đặt tính rồi tính trên bảng:
- Cho vài HS nhắc lại cách đặt tính và tính - 2HS nhắc lại.
phép tính đó. + HS chia sẻ trước lớp:
+ Muốn cộng 2 số có đến 5 chữ số ta làm + Muốn cộng 2 số có đến 5 chữ số 
thế nào? ta viết các số hạng sao cho các chữ 
 số có cùng 1 hàng thẳng cột với 
 nhau; rồi viết dấu cộng, kẻ vạch * GV củng cố lại quy trình cộng 2 số có ngang rồi thực hiện từ phải sang 
năm chữ số. trái.
* Lưu ý: HS M1 năm được quy trình cộng 2 
số có năm chữ số.
3.Hoạt động thực hành: ( 15 phút)
* Mục tiêu: Vận dụng kiến thức làm bài tập làm được các BT 1, BT2a, BT4.
* Cách tiến hành: 
Bài tập 1: Cá nhân - cả lớp
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập -2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu Hs tự làm bài - HS làm bài cá nhân
- Gọi Hs lên chia sẻ làm bài - HS lên chia sẻ KQ trước lớp kết quả 
*Lưu ý giúp đỡ để đối tượng M1 hoàn -Thống nhất cách làm và đáp án:
thành BT.
+ Củng cố cách thực hiện phép cộng 
trong phạm vi 100 000.
+ Nhấn mạnh: Thực hiện từ trái sang 
phải.
*GV củng cố đọc và viết số có đơn vị 
đo diện tích cm2
Bài tập 2: Cặp đôi – Cả lớp
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS thảo luận N2 – chia sẻ - HS làm bài N2-> chia sẻ kết quả
- GV gợi ý cho HS đối tượng M1 hoàn - HS thống nhất KQ chung
thành BT a)
+ Gọi HS nhắc lại cách đặt tính và tính.
=>GV củng cố kĩ năng tính cộng...
Bài tập 4: Cá nhân– Cả lớp
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân - HS làm bài cá nhân
- GV chấm bài, đánh giá - HS nộp bài chấm ( ½ lớp)
=> Đáp án - Rút kinh nghiệm, chữa bài ( nếu sai)
Đổi 3km = 3000m
 Đoạn đường AD dài là: 
(2350 + 3000) – 350 = 5000( m) 
 ĐS : 5000 m
- Gv củng cố giải toán có lời văn: Lưu ý: Phải đổi ra cùng một đơn vị đo.
✪Bài tập chờ:
Bài tập 2b (M3+M4): HĐ cá nhân
-Yêu cầu học sinh thực hiện YC của BT 
rồi báo cáo kết quả. - HS đọc nhẩm YC bài 
- GV chốt đáp án đúng: - Học sinh thực hiện YC của BT rồi báo 
 cáo với giáo viên.
 (...)
Bài tập 3 (M3+M4): HĐ cá nhân
-Yêu cầu học sinh thực hiện YC của BT 
rồi báo cáo kết quả. - HS đọc nhẩm YC bài 
- GV chốt đáp án đúng: - Học sinh thực hiện YC của BT rồi báo 
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: cáo với giáo viên.
 9 x 6 = 54(cm2)
 Đáp số: 54cm2
4.Hoạt động Vận dụng, trải nghiệm 
(2 phút) - HSTL
- Nêu lại ND bài ? - HS tính nhẩm:
- Cho HS vận dụng tính nhẩm kết quả 9876 + 1023 = 10899
phép cộng của số lớn nhất và bé nhất có 
4 chữ số khác nhau.
 ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
 ------------------------------------------------------
 Thứ Ba, ngày 15 tháng 3 năm 2022
 TOÁN:
 LUYỆN TẬP
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
1. Phát triển năng lực đặc thù: 
 - Biết cộng các số có đến 5 chữ số (có nhớ).
 - Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
 - Rèn kĩ năng cộng các số có đến 5 chữ số (có nhớ).
2. Phát triển năng lực chung và phẩm chất: 
Hình thành phẩm chất: chăm chỉ,trung thực, trách nhiệm Góp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng 
tạo, NL tư duy - lập luận logic.
*Bài tập cần làm: BT 1 (cột 2,3), bài 2, bài 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - GV: Phiếu học tập
 - HS: SGK, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. HĐ khởi động (3 phút) : 
 Trò chơi Bắn tên: Nội dung chơi 
về phép cộng các số trong phạm vi - HS tham gia chơi
100 000: - Lớp theo dõi 
Tính:
 18 257 + 64 439 2475 + 6820 
 37092 + 35864 56819 + 6546 - Nhận xét, đánh giá
- Tổng kết – Kết nối bài học
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài lên - Lắng nghe -> Ghi bài vào vở
bảng.
2. HĐ thực hành (30 phút)
* Mục tiêu: 
 - Biết cộng các số có đến 5 chữ số (có nhớ).
 - Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
* Cách tiến hành:
Bài tập 1 (cột 2, 3) HSNK hoàn *Làm việc cá nhân – Cả lớp
thành cả bài
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân Đáp án:
- Yêu cầu HS giải thích cách làm: a) 52379 29107
*Lưu ý giúp đỡ để đối tượng M1 hoàn + 38421 + 34693 
thành BT 90800 63800
* GV củng cố về cộng các số có đến b) 46215 53028
5 chữ số (có nhớ). + 4072 + 18436 
 19360 9127
 69647 80591
Bài tập 2: 
 *Làm việc cá nhân - nhóm đôi – Cả lớp
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
 - HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS thực hiện theo YC * Dự kiến KQ -> GV gợi ý cho HS nhóm đối tượng Bài giải
M1 hoàn thành BT Chiều dài hình chữ nhậ là:
- GV lưu ý HS M1 
 3 x 2 = 6 (cm)
* GV củng cố cách tính và tính chu 
 Chu vi hình chữ nhật là:
vi, diện tích hình chữ nhật 
 (6+3) x 2 = 18 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật là:
 6 x 3 = 18 (cm2)
 Đáp số : 18cm; 18cm2
Bài tập 3 *Làm việc cặp đôi – Cả lớp
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập Dự kiến kết quả:
- GV yêu cầu HS làm bài N2 * Bài toán: Con cân nặng 17 ki-lô-gam. Mẹ 
+ GV trợ giúp Hs hạn chế cân nặng gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con 
+ GV khuyến khích HS hạn chế chia cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
sẻ KQ bài làm Bài giải 
* GV kết luận -> củng cố iải bài toán 
 Cân nặng của mẹ là:
bằng hai phép tính
 17 x 3 = 51 (kg)
 Cân nặng của cả hai mẹ con là:
 17 + 51 = 68 (kg)
 Đáp số: 68 kg
Bài tập 1, cột 4 (bài tập chờ dành 
cho HS hoàn thành sớm) 
- Yêu cầu học sinh làm bài rồi báo - HS làm và báo cáo cá nhân
cáo kết quả
- GV chốt đáp án đúng
3. HĐ Vận dụng, trải nghiệm (1 - Chữa lại các phần bài tập làm sai
phút) - Sưu tầm các bài toán tóm tắt bằng sơ đồ, 
 đặt đề toán và giải
 ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
 TẬP ĐỌC LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC 
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
1. Phát triển năng lực đặc thù: 
- Đọc đúng: luyện tập, lưu thông nước nhà, sức khỏe,...
- Biết ngắt nghĩ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập 
thể dục của Bâc Hồ. Từ đó, có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe. ( Trả lời được 
các câu hỏi SGK) 
- Rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản
- Hiểu nghĩa các từ khó trong bài: dân chủ, bồi bổ, bổn phận, khí huyết, lưu 
thông,...
*Kĩ năng sống: Rèn cho HS kỹ năng lắng nghe tích cực.
2. Phát triển năng lực chung và phẩm chất. 
Hình thành phẩm chất: chăm chỉ,trung thực, trách nhiệm, yêu thể dục thể thao. 
Góp phần phát triển năng lực: NL tự chủ, NL giải quyết vấn đề, NL ngôn ngữ, 
NL thẩm mĩ.
*GDKNS:
 - Đảm nhận trách nhiệm. 
 - Xác định giá trị. 
 - Lắng nghe tích cực.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- GV: Tranh minh họa bài đọc, SGK.
- HS: SGK, vở
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Hoạt động khởi động: ( 2 phút)
- Lớp hát tập thể bài (Cô dạy em bài thể - Hát tập thể
dục buổi sáng)
- TBHT điều hành - Thực hiện theo YC:
+ Gọi 2 em lên nối tiếp kể lại câu + 2 em lên tiếp nối kể lại câu chuyện " 
chuyện bài “ Buổi học thể dục”. Yêu cầu Buổi học thể dục”
 - Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện.
nêu nội dung úy nghĩa của bài. 
 - Cả theo dõi, nhận xét bạn đọc. 
- GV nhận xét chung. - HS lắng nghe
- HS theo dõi SGK, quan sát tranh - Quan sát, ghi bài vào vở
minh họa ghi đầu bài lên bảng.
2. Hoạt động luyện đọc: ( 15 phút)
* Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn bài. * Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp Cặp đôi Cả lớp 
a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài:
- GV đọc giọng rành mạch, rứt khoát. - Học sinh lắng nghe.
Nhấn giọng ở những từ ngữ nói về tầm 
quan trọng của sức khỏe,...
b. Học sinh đọc nối tiếp từng câu kết - Nhóm trưởng điều hành nhóm đọc nối 
hợp luyện đọc từ khó tiếp câu trong nhóm. 
- HD đọc phát âm từ khó luyện tập, lưu 
 - Nhóm báo cáo kết quả đọc trong nhóm.
thông nước nhà, sức khỏe,...
 - Luyện đọc từ khó do học sinh phát hiện 
 theo hình thức: Đọc mẫu (M4) => Cá 
 nhân (M1) (luyện tập, lưu thông nước 
 nhà, sức khỏe,...)
 => Cả lớp - Học sinh chia đoạn (3 đoạn 
 như sách giáo khoa).
 - Nhóm trưởng điều hành nhóm đọc từng 
 đoạn trong nhóm.
 - Nhóm báo cáo kết quả đọc đoạn trong 
 nhóm.
c. Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn 
và giải nghĩa từ khó:
* Lưu ý: giúp đỡ HS M1 đọc đúng đoạn - Đọc cá nhân, chia sẻ cách đọc trong 
- GV hướng dẫn 1số câu khó:(bảng phụ). nhóm
* Lưu ý: giúp đỡ HS M1+M2 ngắt, nghỉ - HS đọc từng đoạn trong nhóm (N6).
hơi sau mỗi dấu câu,...Mỗi một người - Nhận xét
dân yếu ớt / tức là cả nước yếu ớt, / Mỗi - Tìm hiểu nghĩa của từ mới SGK
một người dân khỏe mạnh/ là cả nước - Đặt câu với từ: Bồi bổ
khỏe mạnh.//( ) + Bố mẹ em rất chăm lo bồi bổ sức khỏe 
*GVKL cho ông bà.
+GV đọc diễn cảm bài: đọc giọng rành 
mạch, rứt khoát. Nhấn giọng ở những từ - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn (3 đoạn) 
ngữ nói về tầm quan trọng của sức khỏe, 
bổn phận phải bồi bổ sức khỏe của mỗi 
người dân yêu nước...
+ Nhấn giọng từ ngữ :Yếu ớt, cả nước 
yếu ớt, cả nước khỏe mạnh, luyện tập, bồi bổ, bổn phận,...
d. Đọc đồng thanh
- Nhận xét, đánh giá, chuyển hoạt động. - Cả lớp đọc ĐT toàn bài.
3. Hoạt động tìm hiểu bài: ( 6 phút)
* Mục tiêu: HS nắm được nội dung bài thông qua việc trả lời các câu hỏi. 
* Cách tiến hành: Làm việc cá nhân -> Chia sẻ cặp đôi -> Chia sẻ trước lớp
- Giáo viên yêu cầu 1 học sinh đọc to 5 - 1 học sinh đọc các câu hỏi cuối bài.
câu hỏi cuối bài. - Nhóm trưởng điều hành nhóm mình 
- Giáo viên hỗ trợ Trưởng ban học tập thảo luận để trả lời các câu hỏi (thời gian 
lên điều hành lớp chia sẻ kết quả trước 5 phút).
lớp. 
-Sức khỏe cần thiết như thế nào đối với - Giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước 
việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc nhà, gây đời sống mới....
-Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “ Lời -Bác Hồ là tấm gương sáng về luyện tập 
kêu gọi toàn quốc tập thể dục “ của Bác thể duc, Sức khỏe là vốn quí..... 
Hồ ?
- Em sẽ làm gì sau khi học xong bài này -Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục / Từ 
- Nêu nội dung của bài? nay hàng ngày em sẽ tập thể dục 
 *Nội dung: Bước đầu hiểu tính đúng 
 đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu 
 gọi toàn dân tập thể dục của Bâc Hồ. Từ 
 đó, có ý thức luyện tập để bồi bổ sức 
=>Tổng kết nội dung bài. khỏe. 
4. Hoạt động đọc nâng cao ( 10 phút)
* Mục tiêu: 
- Biết ngắt nghỉ hơi; phát âm đúng: khó luyện tập, lưu thông nước nhà, sức khỏe,... 
* Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân - Cả lớp
+ Gv mời một số HS đọc lại toàn bài . + Hs đọc lại toàn bài.
- Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
+ Gv hướng dẫn HS cách đọc đoạn 1. - Lắng nghe
- HS thi đua đọc đoạn 1 - Hs thi đọc theo YC
 - HS thực hiện theo lệnh của TBHT
 - HS thi đọc.
- TBHT mời 3 bạn thi đua đọc đoạn 1 + 3 HS
- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc - Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc đúng, 
hay. hay.
+ Mời một em đọc lại cả bài. + Một em đọc lại cả bài.
- Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất. Lưu ý: Đọc đúng, to và rõ ràng: M1,M2 - HS luyện đọc theo cặp -> 3 em thi đọc 
- Đọc diễn cảm: M3, M4 - Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc đúng, 
 hay.
5. Hoạt động Vận dụng, trải nghiệm (3 
phút)
- Bài văn khuyên chúng ta điều gì ? - Bài văn khuyên HS chăm chơi thể thao, 
 chăm vận động trong giờ ra chơi để có 
 sức khỏe, vui hơn và học tốt hơn.
- Tuyên truyền, vận động mọi người - Lắng nghe, thực hiện
trong gia đình thường xuyên luyện tập 
thể dục, thể thao. - Lắng nghe, thực hiện
 ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
 -----------------------------------------------------
 Thứ Tư, ngày 16 tháng 3 năm 2022
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
1. Phát triển năng lực đặc thù : 
- Kể được tên một sô môn thể thao.
- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thao.
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.
- Biết sử dụng dấu câu hợp lí,... 
2. Phát triển năng lực chung và phẩm chất. 
Hình thành phẩm chất: chăm chỉ,trung thực, trách nhiệm, yêu thể dục thể thao. 
Góp phần phát triển năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giáo tiếp và hợp tác, NL 
giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- GV: Bảng lớp viết bài tập 3, SGK
- HS: SGK, vở
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động dạy Hoạt động học 1. HĐ khởi động: (3 phút)
- Lớp chơi trò chơi: “ Gọi thuyền”
- TBHT điều hành- Nội dung chơi T/C: - Học sinh tham gia chơi.
+ Nhân hóa. Cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? - HS dưới lớp theo dõi nhận xét
(...)
- GV tổng kết trò chơi - Lắng nghe
- Giới thiệu bài mới - Ghi đầu bài lên bảng Từ - Học sinh mở sách giáo khoa và 
ngữ về thể thao – dấu phẩy vở Bài tập
2. HĐ thực hành (27 phút)
*Mục tiêu:
- Kể được tên một sô môn thể thao; nêu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thao
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.
*Cách tiến hành:
Bài tập 1: HĐ Nhóm 4 
- GV giao nhiệm vụ - 2HS nêu YC BT, lớp đọc thầm.
+ Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài 1. - HS thảo luận theo nhóm 4
+ Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 4. : kể tên các môn thể thao bắt đầu 
 bằng các tiếng: Bóng, Chạy, 
 Đua, Nhảy.
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng - HS chia sẻ bài làm
 a) Bóng: bóng đá, bóng chuyền, 
 bóng rổ, bóng ném,...
 b)Chạy: chạy vượt rào, chạy việt 
 dã, chạy vũ trâng,...
 c) Đua: đua xe đạp, đua thuyền, 
 đua ô tô, đua ngựa,...
 c)Nhảy: Nhảy cao, nhảy xa, 
 nhảy sào, nhảy dù,...
Bài tập 2: HĐ theo cặp
-Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài. - HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu thảo luận theo cặp. - Thảo luận theo cặp.
 - Đại diện các nhóm nêu kết quả 
 thảo luận.
 - Các từ ngữ: được, thua, không 
 ăn, thắng hoà.
+ Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? 1 số HS đọc lại truyện
+ Anh ta có đánh thắng ván nào trong cuộc chơi - Anh này đánh cờ kém, không 
không? thắng ván nào.
+ Truyện đáng buồn cười ở điểm nào - Anh này đánh ván nào thua ván 
 ấy nhưng dùng cách nói tránh để - GV kết luận khỏi nhận là mình thua
Bài tập3: HĐ cá nhân
- GV giao nhiệm vụ -1HS nêu yêu cầu, lớp đọc thầm.
+ Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài - HS làm bài cá nhân 
+ Làm bài cá nhân - HS làm bài vào vở-> chia sẻ 
 KQ:
+ Chấm bài, nhận xét.
 a/ Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, 
- GV nhận xét, phân tích chốt lại lời giải đúng. SEGGame22 đã thành công rực 
a/ Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, SEGGame 25 rỡ.
đã thành công rực rỡ. b/ Muốn.....khoẻ mạnh, .....
b/ Muốn cơ thể khỏe mạnh khoẻ mạnh, ..... c/ Để trở......trò giỏi,.....
c/Để trở thành con ngoan, trò giỏi,..... - 1HSđọc lại bài đúng (đã bảng 
=>GV củng cố về cách dùng dấu câu hợp lí 
 điền dấu câu đúng)
trong khi nói và viết.
3. HĐ Vân dụng, trải nghiệm: (4 phút)
- Hỏi lại những điều cần nhớ. - 1, 2 học sinh nhắc lại 
- GV chốt lại những phần chính trong tiết học - Lắng nghe
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương những học - Lắng nghe
sinh có tinh thần tương tác, chia sẻ bài học.
- GV yêu cầu HS về nhà tìm hiểu thêm các từ - Lắng nghe và thực hiện.
ngữ về thể thao. Nhớ truyện vui Cao cờ để kể 
cho người thân nghe. 
- Nhắc nhở học sinh về nhà xem lại bài đã làm, - Lắng nghe và thực hiện.
chuẩn bị bài sau: Đặt và TLCH: Bằng gì? Dấu 
hai chấm
 ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
 --------------------------------------------------
 TOÁN:
 PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
1. Phát triển năng lực đặc thù: - Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng).
 - Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ km và m.
 - Rèn kĩ năng trừ các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng). 
2. Phát triển năng lực chung và phẩm chất. 
Hình thành phẩm chất: chăm chỉ,trung thực, trách nhiệm 
Góp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng 
tạo, NL tư duy - lập luận logic.
* Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - GV: Phấn màu, bảng phụ
 - HS: Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. HĐ khởi động (3 phút):
T/C Hộp quà bí mật. - HS tham gia chơi
+TBHT điều hành -HS tham gia chơi 
+ Nội dung về phép cộng các số trong 
phạm vi 100 000: Tính
51379 +37421 21357 + 4208 - Nhận xét, đánh giá, tuyên dương bạn nắm 
53028 + 18436 23154 + 31028 vững kiến thức cũ
+ Lớp theo dõi nhận xét, đánh giá.
- Kết nối kiến thức 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài lên - Lắng nghe -> Ghi bài vào vở
bảng 
2. HĐ hình thành kiến thức mới (12 phút):
* Mục tiêu: Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng)
* Cách tiến hành: (HĐ cả lớp) 
* HD thực hiện phép trừ
 85674 - 58329 = ? - HS đọc phép tính
- GV nêu phép trừ trên bảng rồi gọi - HS tự nêu cách thực hiện phép trừ (đặt tính 
HS nêu nhiệm vụ phải thực hiện. rồi tính).
- Gọi HS đặt tính và tính trên bảng. - HS thực hiện -> chia sẻ với bạn 
 - HS khác nhận xét, góp ý.
 =>85674 - 58329 = 27345 
- Gọi HS nêu lại cách tính (như bài - 3 HS trả lời.
học) rồi cho HS tự viết kết quả của 
phép trừ.
 - HS trả lời + Vậy muốn trừ hai số có nhiều chữ 
số ta làm thế nào?
GV kết luận cách trừ, lưu ý cách đặt 
tính và thực hiện phép tính
3. HĐ thực hành (17 phút):
* Mục tiêu: Rèn kĩ năng trừ các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng)
* Cách tiến hành:
 Bài tập 1(cột 1, 2) *Làm việc cá nhân – Cả lớp
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
*Lưu ý giúp đỡ để đối tượng M1 hoàn -> HS lên chia sẻ KQ trước lớp kết quả 
thành BT. - Thống nhất cách làm và đáp án đúng
* GV củng cố về phép trừ có nhiều 92986 73581
chữ số - 65748 - 36029
 27238 37552
Bài tập 2: 
 *Làm việc cá nhân – Cặp đôi
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
 - HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS thực hiện theo YC 
 + HS làm bài cá nhân-> chia sẻ cặp đôi để 
của bài: làm cá nhân -> cặp đôi
 kiểm tra KQ
-> GV gợi ý cho HS đối tượng M1 + HS thống nhất KQ chung
hoàn thành BT Dự kiến KQ: 
* GV củng cố, khắc sâu cách đặt tính a) 63780 b) 91462 c) 49283
và cách tính
 - 18546 - 53406 - 5765
 45234 38056 43518
 *HĐ cá nhân – cặp đôi – cả lớp
Bài tập 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
 - HS nêu yêu cầu bài tập 
 - HS làm vào vở ghi -> trao đổi vở KT-> 
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân -
 chia sẻ trước lớp
>N2-> chia sẻ trước lớp
 - Thống nhất cách làm và đáp án đúng
*Lưu ý khuyến khích để đối tượng M2 
 Tóm tắt:
chia sẻ nội dung bài.
 Quãng đường dài: 25850m
 Đã trải nhựa: 9850m
 Còn lại : .....? m
 Bài giải
 Độ dài đoạn đường chưa trải nhựa là:
* GV củng cố về giải toán có lời văn 25850 – 9850 = 16 000 (m)
với mối quan hệ km và m. 16 000 m = 16 km Đáp số: 16 km
3. HĐ Vận dụng, trải nghiệm (3 - Chữa các phép tính làm sai
phút) - Chuyển đổi các số đo ki-lô-mét sang mét 
 và ngược lại
 ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
 ------------------------------------------------------
 Thứ Năm, ngày 17 tháng 3 năm 2022
 TOÁN:
 LUYỆN TẬP 
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
1. Phát triển năng lực đặc thù: 
 - Ôn giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
 - Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng các số có đến 5 chữ số (có nhớ).
2. Phát triển năng lực chung và phẩm chất. 
Hình thành phẩm chất: chăm chỉ,trung thực, trách nhiệm 
Góp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng 
tạo, NL tư duy - lập luận logic.
*Bài tập cần làm: BT 1 (cột 2,3), bài 2, bài 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - HS: SGK, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. HĐ khởi động (3 phút) : 
 Trò chơi Bắn tên: Nội dung chơi 
về phép cộng các số trong phạm vi - HS tham gia chơi
100 000: - Lớp theo dõi 
Tính:
 257 + 64 439 247 + 6820 
 37092 + 3 19 + 6546 - Nhận xét, đánh giá
- Tổng kết – Kết nối bài học
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài lên - Lắng nghe -> Ghi bài vào vở bảng.
2. HĐ thực hành (30 phút)
* Mục tiêu: 
 - Biết cộng các số có đến 5 chữ số (có nhớ).
 - Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
* Cách tiến hành:
Bài tập 1: *Làm việc cá nhân – Cả lớp
Đặt tính rồi tính: 
1232 + 14253 3297 + 24 - 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
3520 + 17488 28910 + 234 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân
- Yêu cầu HS giải thích cách làm:
Em sẽ thực hiện đặt tính như thế nào - Các hàng của hai số phải thẳng hàng 
? với nhau. 
*Lưu ý giúp đỡ để đối tượng M1 hoàn 
thành BT
* GV củng cố về cộng các số có đến 
5 chữ số (có nhớ).
Bài tập 2: 
Tính chu vi và diện tích hình vuông 
có cạnh 9 cm. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập *Làm việc cá nhân - nhóm đôi – Cả lớp
- Yêu cầu học sinh nhắc lại công thức - HS nêu yêu cầu bài tập 
 * Dự kiến KQ 
tính chu vi và diện tích hình vuông. 
 Bài giải
- GV yêu cầu HS thực hiện theo YC
-> GV gợi ý cho HS nhóm đối tượng Chu vi hình vuông là:
M1 hoàn thành BT 9 x 4 = 36 (cm)
- GV lưu ý HS M1 Diện tích hình vuông là:
* GV nhận xét. 9 x 9 = 81(cm2)
 Đáp số : 36 cm; 81cm2 Bài tập 3 
Tính chu vi và diện tích hình chữ 
nhật có chiều dài 16cm, chiều rộng 
8 cm. 
 *Làm việc cặp đôi – Cả lớp
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
 Dự kiến kết quả:
- GV yêu cầu HS làm bài N2
+ GV trợ giúp Hs hạn chế
 - Yêu cầu học sinh nhắc lại công 
 thưc tính chu vi và diện tích 
 Bài giải 
 hình chữ nhật. 
+ GV khuyến khích HS hạn chế chia Chu vi hình chữ nhật là:
sẻ KQ bài làm (16 + 8) x 2 = 48 (cm)
* GV kết luận -> củng cố lại bài toán Diện tích hình chữ nhật là:
 16 x 8 = 128 (cm2)
 Đáp số: 128 cm2 
Bài tập 4: Tính diện tích mảnh đất - HS làm và báo cáo cá nhân
hình chữ nhật có chiều dài 27m, 
chiều rộng bằng 1/3 chiều rộng. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS làm bài N2
 -Học sinh trả lời và thực hiện làm vào vở. 
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính, để 
 Bài giải:
tính được diện tích phải cần có chiều Chiều rộng mảnh đất là :
dài và chiều rộng. Vậy đã cho chiều 27 : 3 = 9 (m)
nào? Cần tính chiều nào ? Diện tích mảnh đất là :
 27 x 9 = 243 (m2)
 Đáp số : 243 m2
3. HĐ Vận dụng, trải nghiệm (1 - Về nhà đo diện tích mặt bàn học của 
phút) em . 
 ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: TẬP VIẾT
 ÔN CHỮ HOA T (TR)
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
1.Phát triển năng lực đặc thù: 
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T(Tr) thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết tên riêng Trường Sơn bằng chữ cỡ nhỏ. 
- Viết câu ứng dụng Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn biết ngủ, biết học hành là 
ngoan bằng cỡ chữ nhỏ .
- Rèn tính cẩn thận, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
- Rèn chữ viết đúng, viết nhanh và đẹp.
2. Phát triển năng lực chung và phẩm chất.
Hình thành phẩm chất: chăm chỉ,trung thực, trách nhiệm 
Góp phần phát triển năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giáo tiếp và hợp tác, NL 
giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ.
*GD BVMT:Học sinh thấy được giá trị của hình ảnh so sánh (trẻ em như bút trên cành), 
từ đó cảm nhận được vẽ đẹp của thiên nhiên.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- GV:
+ Mẫu chữ viết hoa T(Tr)
+Tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. 
- HS: Vở viết, bảng con
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hoạt động khởi động: ( 3 phút)
- Hát “ Chữ càng đẹp, nết càng ngoan” - Lớp hát tập thể
- Kiểm tra bài viết.
+ 2HS lên bảng viết từ :Thăng Long, Thể - Thực hiện theo YC
dục.,... - Lớp viết vào bảng con. 
+ Viết câu ứng dụng của bài trước “ Thể - Nhận xét, tuyên dương bạn
dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc 
bổ”. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu bài - Lắng nghe,...
2. Hoạt động nhận diện đặc điểm và cách viết chữ, câu ứng dụng: ( 10 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS nắm được cách viết đúng chữ hoa, tên riêng, câu ứng dụng.
* Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_lop_3_tuan_25_nam_hoc_2021_2022_nguyen_thi.docx
Giáo án liên quan