Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 6

I. Mục tiêu:

- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp(trả lời được CH 1,2,3. HSK- G trả lời CH4).

- KNS: Tự nhận thức về bản thân. – Xác định giá trị. – Ra quyết định.

- GDMT: GD ý thức giữ gìn về sinh môi trường lớp học luôn sạch đẹp.

II. Đồ dùng dạy và học: Tranh minh hoạ bài tập đọc (phóng to).

III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1

 

doc27 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
; c) Tả cảm xúc của  (đ3)
- (ngói đỏ) như những cánh hoa lấp ló trong cây.
- (bàn ghế gỗ xoan đào) nổi vân như lụa. 
- (tất cả) sáng lên và thơm tho trong nắng mùa thu.
- Tiếng trống rung động kéo dài,Cả đến chiếc thước kẻ, chiếc bút chì như cũng đáng yêu hơn.
- ND: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô, bạn bè. 
- HS phát biểu tự do(giữ gìn trật tự VS nơi công cộng, XD nếp sống văn minh, ) 
Toán:(T28)	 47 + 25
I. Mục tiêu: 
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25.
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng.
- BT1(cột 1, 2, 3), BT2(a, b, d, e), BT3. HSG làm thêm: BT2(c), BT4.
II. Đồ dùng dạy học: 6 bó 1 chục que tính và 12 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy - học:
GV
HS
A. KTBC: Bài 1 trang 27
B. Bài mới :
 1. Giới thiệu bài.
 2. Giới thiệu phép cộng: 47 + 25:
Nêu bài toán ( S/ 27 )
- Y/c hs sử dụng qt để tìm kết quả.
* 47 que tính thêm 25 que tính là bao nhiêu que tính?
- Y/c 1HS lên bảng đặt tính và tính
 3. Thực hành:
Bài 1/ 28: Tính(cột 1, 2, 3)
- Y/c HS làm trên bảng con.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Hỏi: Một phép tính làm đúng là một phép tính như thế nào?
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Yêu cầu HS sửa lại các phép tính ghi S
Bài 3: 
- Hỏi đề bài và tóm tắt.
- Y/c HS đọc đề sau đó tự làm bài vào vở.
Bài 4: Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của đề bài.
- 2 HS K- G nêu cách thực hiện.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nêu lại cách đặt tính, tính.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Luyện tập.
 3 HS làm bài.
- Nghe và phân tích đề toán.
- Thao tác trên que tính.
- 47 thêm 25 là bằng 72 que tính.
- Nêu cách đếm.
- Đặt tính và thực hiện tính.
- HS nhắc lại cách đặt tính và tính.
- 1HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- Là phép tính đặt tính đúng (thẳng cột) kết quả tính cũng đúng.
- 1HS llên bảng làm, cả lớp làm vào SGK, giải thích.
- HS làm phần a,b,d,e.
- HSG làm thêm cột c.
- Sửa bài.
- 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
- Ghi tóm tắt và trình bày bài giải.
- Nhận xét.
 Giải:
 Số người đội trồng rừng đó có là:
 27 + 18 = 45(người)
 Đáp số: 45 người
- HSK-G:
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Giải: Thứ tự số: 7; 6.
 Thứ năm, 02 /10 /2014
Toán: (T29)	 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Thuộc bảng 7 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5 ; 47 + 25.
- Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.
- BT1, BT2(cột 1, 3, 4), BT3, BT4(dòng 2). HSG làm thêm: BT4(dòng 1), BT5.
II. Đồ dùng dạy học:
- Nội dung bài tập 4, 5 viết trên bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
A.KTBC: Bài 1, 2 trang 28.
B. Bài mới:
Bài 1/ 29: Tính nhẩm:
- Y/c HS thực hiện trò chơi.
Bài 2: Đặt tính rồi tính(cột 1, 3, 4):
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm bài.
- Gọi hs nêu cách đặt tính và cách tính.
Bài 3: 
- Y/c HS dựa vào tóm tắt để nêu đề toán. trước khi giải.
Bài 4 (Dòng 2)
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Để điền dấu đúng trước tiên ta phải làm gì?
Bài 5: 
- Những số nào thì có thể điền vào chỗ trống ?
- Y/c HS khá, giỏi làm bài.
- GV theo dõi, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nêu cách đặt tính và thực hiện tính.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Bài toán về ít hơn.
- 2HS.
- Thực hiện “Đố bạn”.
- Đọc lại kết quả bài tập.
- 3HS lên bảng làm bài, cả lớp làm BC cột 1, 3, 4.
- HS nêu đề toán.
- 1 HS lên bảng giải. Cả lớp giải vào vở.
- Nhận xét.
 Giải:
 Số quả cả 2 thúng có là:
 28 + 37 = 65 (quả)
 Đáp số: 65 quả
- Điền dấu > < = vào chỗ thích hợp.
- Thực hiện phép tính sau đó so sánh kết quả.
- 2 HS lên bảng thực hiện dòng 2. Cả lớp làm vào SGK.
- HSG làm thêm dòng 1.
- (HSK-G) Đọc đề bài.
- Đó là: 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 , 23, 24.
- HSG làm bài.
Tập làm văn: LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH
 ÔN: TỰ GIỚI THIỆU
I. Mục tiêu:
- Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách (BT3).
- Ôn tự giới thiệu người quen với người thân trong gia đình(BT bổ sung)
- Bỏ BT1, BT2(HD 5842/BGD-ĐT).
- KNS: Giao tiếp. Thể hiện sự tự tin. Tìm hiểu thông tin.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết nội dung BT3. GV: Chuẩn bị 16 tập truyện thiếu nhi.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A. KTBC:
 - Bài 1, 3 trang 47.
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 3 / 54 ( viết):
- Phát truyện theo nhóm đôi.
- Yêu cầu HS để truyện lên trước mặt, mở trang mục lục và đọc mục lục.
- Yêu cầu các nhóm làm bài.
Bài tập bổ sung: Em hãy giới thiệu bạn em với gia đình em và giới thiệu mẹ em với bạn em.
- Y/c HS điền các thông tin của mình vào vở nháp.
- Yêu cầu 3 học sinh ngồi cạnh nhau thực hành hỏi đáp.
- Gọi 3 HS lên bảng thực hành trước lớp.
3. Củng cố, dặn dò:
- Dặn HS về nhà nói, viết câu theo mẫu vừa học, đọc sách và xem mục lục.
- Bài sau: Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về TKB.
- 1HS dựa vào tranh, trả lời câu hỏi.
- HS đọc mục lục các bài ở tuần 6.
- HS nêu yêu cầu.
- HĐN đôi thảo luận, đọc mục lục tập truyện của mình làm bài.
- Viết vào vở bài tập tên 2 truyện, tên tác giả, số trang theo thứ tự trong mục lục.
- Trình bày. Nhận xét.
- Đọc đề, xác định yêu cầu.
- HĐN 3 thực hành đóng vai để giới thiệu.
- Trình bày. Nhận xét.
- Ví dụ: 
 - Bạn trúc là lớp trưởng lớp con. Còn đây là mẹ của mình.
 - Cháu xin chào cô ạ!
 - Cô chào cháu. Cháu vào nhà chơi đi.
Luyện Tiếng Việt : ÔN: LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH
 ÔN: TỰ GIỚI THIỆU
I. Mục tiêu:
- Biết tìm và ghi lại mục lục sách.
- Giới thiệu gia đình mình với bạn bè và ngược lại.
II. Lên lớp: 
 GV phát truyện cho HS trước khi làm bài 1.
Bài 1: Ghi lại tên 2 truyện, tên tác giả và số trang theo thứ tự trong mục lục.
- HĐN2 thảo luận, làm bài.
- Các nhóm thi nhau trình bày
- Cả lớp nhận xét.
Bài 2: Em hãy giới thiệu gia đình em với bạn bè em.
- HĐN4 thảo luận, làm bài.
- Các nhóm thi nhau trình bày
- Cả lớp nhận xét.
 Thứ sáu, 03/10/2014
Toán: (T30)	BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN
I. Mục tiêu: 
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn.
- BT1, BT2. HSG làm thêm BT3.
II. Đồ dùng dạy học: 12 hình quả cam đính băng có thể gắn lên bảng.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A. KTBC: Bài 2, 4 trang 29.
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu về bài toán về ít hơn:
- Nêu bài toán.
- Cành dưới ít hơn 2 quả nghĩa là ntn?
- 7 quả cam là số cam của cành nào?
- Gọi 2HS lên bảng.
Hỏi : Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì?
- Gọi 1 học sinh lên giải.
 2. Thực hành:
Bài 1/ 30: 
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Y/c hs tóm tắt, trình bày bài giải.
Bài 2: 
- Bài toán thuôc dạng gì?
- Học sinh tóm tắt và trình bày bài giải.
Bài 3: ( HS khá giỏi )
- Y/c HS đọc đề, xác định đề và giải.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nêu cách làm BT về nhiều hơn và BT về ít hơn.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Luyện tập.
- 2HS
- Nêu bài toán, quan sát hình vẽ SGK.
- Là cành trên nhiều hơn 2 quả.
- Cành trên
- 1HS tóm tắt bằng lời, 1HS tóm tắt bằng sơ đồ.
- Hàng trên có 7 quả cam, hàng dưới ít hơn hàng trên 2 quả cam.
- Hàng dưới có mấy quả cam?
- Cả lớp quan sát. Nhận xét.
- Bài toán cho biết vườn nhà Mai có 
- Tìm số cây cam vườn nhà Hoa?
- Bài toán về ít hơn.
- 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở.
 Giải:
 Số cây cam vườn nhà Hoa có là:
 17 – 7 = 10(cây cam)
 Đáp số: 10 cây cam
- Đọc đề bài
- Bài toán về ít hơn
- HS giải theo nhóm. Trình bày. Nhận xét. Giải:
 Chiều cao của Bình là:
 95 – 5 = 90 (cm)
 Đáp số: 90cm
- Bài toán thuộc dạng ít hơn.
- 1HSG nêu cách làm và đáp số.
- Nhận xét.
Chính tả (NV): NGÔI TRƯỜNG MỚI
I. Mục tiêu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dấu câu trong bài.
- Làm được BT2 ; BT (3) a / b.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng ghi sẵn nội dung bài tập chính tả.
III. Các hoạt động dạy - học: 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A. KTBC:
- Viết những tiếng có vần ai, ay.
B. Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn nghe - viết:
 a) Hướng dẫn HS chuẩn bị: 
- GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt. 
- Dưới mái trường mới bạn HS cảm thấy có những gì mới ?
- Có những dấu câu nào được dùng trong bài chính tả ?
- HD viết từ khó: mái trường, rung động, trang nghiêm, ...
 b) Đọc cho HS viết bài vào vở.
 c) Chấm, chữa bài:
- Chấm 7 bài. Nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 2/54: Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai / ay
- GV chia bảng lớp làm 2 phần; mời 2 nhóm thi tiếp sức.
- Nhóm nào tìm được đúng, nhanh, nhiều từ nhóm đó thắng cuộc.
Bài 3a: Thi tìm nhanh các tiếng bắt đầu bằng x/s 
- Thực hiện như bài tập 1.
C. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS viết lại những chữ viết sai mỗi chữ 1 dòng.
- Nhận xét tiết học.
- Làm bài tập 3b.
- Bài sau (TC): Người thầy cũ.
- 2HS viết trên bảng, cả lớp viết BC.
- 1HS đọc lại. 
- Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo giảng bài ấm áp, 
- Dấu phẩy, dấu chấm than, dấu chấm.
- 1HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
- HS viết bài. Dò lại. 
- Đổi vở, soát lỗi.
- Trò chơi “Tiếp sức”
- 2 đội; mỗi đội 4 em
- Từng HS trong nhóm tiếp nối nhau lên bảng viết tiếng có vần ai / ay.
- Nhận xét.
- HS làm bài trên giấy nháp.
- HS nêu miệng
- Giải:
 a) sen, súng, sáo, 
 b) cỏ, đỏ, cửa; ngõ, vẽ, chõng, 
HĐTT: SINH HOẠT LỚP
A. Mục tiêu:
- HS thấy được ưu khuyết điểm trong tiết sinh hoạt cuối tuần.
- Biết nhận xét, góp ý các hoạt động của lớp trong tuần qua. Biết phương hướng tuần tới.
- Rèn kỹ năng hoạt động tập thể mạnh dạn.
- GD tinh thần phê và tự phê; tinh thần đoàn kết nội bộ.
B. Lên lớp:
 I. Đánh giá các hoạt động tuần 6:
 1. Các ban đánh giá: 
- Ban học tập; - Ban văn- thể- mỹ
- Ban nề nếp; - Ban lao động- vệ sinh
 2. Đánh giá của các phó chủ tịch hội đồng tự quản:
 3. Chủ tịch hội đồng tự quản đánh giá chung các hoạt động của lớp.
- Xếp loại các ban.
 II. Kế hoạch tuần 7: Chủ tịch HĐTQ.
 III. Ý kiến GVCN: Cần có biện pháp khắc phục các tồn tại tuần 6:
 1. Học tập:
- Học chương trình tuần 6. Củng cố được nề nếp học tập. Duy trì sĩ số tốt, các tổ truy bài đầu giờ tốt hơn. Kèm HS yếu. BDHSG. Tiếp tục rèn chữ

File đính kèm:

  • docGA Tuan 6NGA2014.doc
Giáo án liên quan