Giáo án lớp 5 - Tuần 6 năm 2012
I/ Mục tiêu:
-Đọc đúng các từ phiên âm tiếng nước ngoài ( A- pác- thai), tên riêng( Nen- xơn Man- đê- la), các số liệu thống kê( 1/5; 9/10, 3/4,.)
+Đọc diễn cảm bài với giọng thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc và ca ngợi cuộc đấu tranh dũng cảm, bền bỉ của ông Nen- xơn Man- đê- la và nhân dân Nam Phi
-Hiểu nội dung : Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình dẳng của người da màu.
-GD học sinh yêu hòa bình.
II/ Đồ dùng Dạy - Học:
- Bản đồ thế giới
- Bìa ghi sẵn từ cần luyện đọc A- pác- thai, Nen- xơn Man- đê- la, thế kỉ XXI
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn 3 để hướng dẫn đọc diễn cảm
III/ Các hoạt động Dạy - Học:
ả một góc trường. Số tôi dạo này rất đỏ. b) Bạn Nam xỉa răng bị chảy máu lợi. Bạn Hương chỉ làm những việc có lợi cho mình. c) Ngày mai, lớp em học môn thể dục. Bạn Lan đang cầm một cành mai rất đẹp. d) Tôi đánh một giấc ngủ ngon lành. Chị ấy đánh phấn trông rất xinh - Câu này viết đúng ngữ pháp vì : con ngựa thật đá con ngựa bằng đá. - đá(1) là động từ, đá(2) là danh từ. - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau Tiết 12 : LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong hai đoạn văn trích (BT1) - Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả một cảnh sông nước (BT2) -Gd học sinh biết yêu thiên nhiên. II/ Đồ dùng Dạy - Học: - Tranh ảnh minh hoạ cảnh sông nước: biển, sông, suối, hồ, đầm,... - Bảng phụ nhóm, VBT III/ Các hoạt động Dạy - Học: Hoạt động của giáo viên: 1/ Bài cũ: (5’) -Gọi 2 HS đọc lại đơn xin gia nhập đội tình nguyên giúp đỡ nạn nhân bị nhiễm chất độc màu da cam. -GV nhận xét –ghi điểm 2/Bài mới( 40’) - Nêu mục tiêu tiết học 3/Hướng dẫn HS làm bài tập: - Bài tập 1: Gọi Hs nêu yêu cầu -Cho HS làm việc theo cặp thảo luận trả lời các câu hỏi Câu a) H? Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển? H? Tác giả quan sát bằng những giác quan nào? H? Khi quan sát biển tác giả có những liên tưởng thú vị gì? -YC đại diện nhóm trả lời Câu b) GV chốt ý Các liên tưởng ở hai đoạn văn giúp cho cảnh vật trở nên gần gũi hơn, sinh động và ấn tượng hơn Bài tập 2: Gọi HS đọc đề - Giới thiệu tranh ảnh... - Theo dõi nhắc nhở HS tập trung làm bài; đánh giá kết quả bài làm của HS -Nhận xét chốt ý 4/Củng cố- dặn dò: (5’) - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập tả cảnh Hoạt động của học sinh: - 2 em đọc Bài 1: HS đọc hai đoạn văn, trao đổi với bạn cùng bàn trả lời các câu hỏi -Đại diện nhóm trả lời * HS giỏi: Qua hai đoạn văn hay, em học được điều gì khi tả cảnh sông nước? -Hs đọc đề - Nắm yêu cầu của bài tập; -Quan sát tranh ảnh minh hoạ cảnh sông nước: biển, sông, suối, hồ, đầm,... - Làm vào VBT, mỗi tổ 1 HS viết trên bảng nhóm - Nhận xét và rút kinh nghiệm về dàn ý bài văn tả cảnh sông nước Chính tả: Nhớ- viết: Ê- mi- li, con... Tiết 6 : LUYỆN TẬP ĐÁNH DẤU THANH I/Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhớ- viết chính tả , trình bày đúng khổ hình thức thơ tự do .thơ 3 và 4 của bài Ê- mi- li, con... - Nhận biết được các tiếng chứa nguyên âm đôi ưa/ ươ cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT2; tìm được tiếng chứa ưa , ươ thích hợp trong 2,3 câu thành ngữ , tục ngữ ở BT3. -GD học sinh cách trình bày vở sạch sẽ . II/ Đồ dùng dạy học: - VBT của HS - Bảng phụ nhóm ghi nội dung BT 3 III/ Các hoạt động Dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên A. Kiểm tra bài cũ:(5’) - Đọc rõ các tiếng: suối, ruộng, tuổi, mùa, lúa, lụa GV nhận xet –ghi điểm B. Bài mới(40’) - Nêu mục tiêu của tiết học 1/ Hướng dẫn HS nhớ- viết -Gọi HS đọc thuộc khổ thơ 3và 4 H?Chú Mo –ri – xơn nói gì với con khi tờ biệt ? HD luyện viết từ khó : Ê- mi –li , sáng bùng , nói dùm, sáng loà, Oa- sinh- tơn ... -Gv nhận xét HD viết đúng chính tả -YC học sinh viết vở(GV đọc cho HS yếu viết ) - Chấm chữa bài 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài 2: - Nhắc nhở cách làm bài theo yêu cầu của bài tập - Hướng dẫn làm vào VBT, chữa bài Bài 3: - Đính bảng ghi nội dung BT 3, gọi HS điền vào các câu thành ngữ, tục ngữ 4/ Củng cố- Dặn dò( 5’) - Nhận xét tiết học, biểu dương những HS viết bài đúng, đẹp - Dặn chuẩn bị bài sau: Nghe- viếtDòng kinh quê hương Hoạt động của học sinh - 3HS lên bảng, cả lớp viết vào nháp các tiếng, nói rõ vị trí đặt dấu thanh trong từng tiếng -Lớp nhận xét - Ghi tên bài - Đọc thuộc lòng khổ thơ 3và 4 -HS trả lời -HS viết vào nháp , 2 em viết bảng - HS viết bài Bài 2: - Làm vào VBT, nêu miệng kết quả Bài 3: - Làm vào VBT - HS điền vào các câu thành ngữ, tục ngữ trên bảng * HS giỏi: Nêu nghĩa các câu thành ngữ, tục ngữ -Thi đọc thuộc các câu thành ngữ, tục ngữ Toán : Tiết 26: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu - Biết tên gọi kí hiệu và mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích . -Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích , so sánh các số đo diện tích và giải toán có liên quan. - Giáo dục HS tính chính xác, vận dụng trong thực tế II.Đồ dùng dạy - học - GV : Bảng lớp - HS :Bảng con, VBT III.Hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ (5’) Gọi HS lên sửa BT 2,3,/VBT GV kiểm tra VBT ở nhà của HS-nhận xét B.Bài mới(40’) GV giới thiệu, ghi đề *Thực hành Bài 1 :Gọi HS nêu YC -HD học sinh làm bài -YC học sinh làm bài vào vở -Giúp đỡ Hs yếu làm bài Củng cố cho HS cách viết số đo diện tích có 2 đơn vị đo dưới dạng phân số ( hay hỗn số) có 1 đơn vị cho trước Bài 2 : Gọi HS nêu YC -GV hướng dẫn HS phải đổi 3cm25mm2= 305mm2 -YC học sinh làm bài vào vở -Gv nhận xét Bài 3 : Gọi HS nêu YC -GV hướng dẫn HS phải đổi đơn vị rồi so sánh -YC học sinh làm bài cột 1 , 2 em làm bảng -Gv nhận xét chốt ý đúng. Bài 4 : Yêu cầu HS đọc đề bài -HD học sinh giải -Cho HS làm vở . 1 em làm bảng -Nhận xét -chốt ý đúng C . Củng cố, dặn dò(5’) GVcủng cố lại nội dung bài, chuẩn bị bài tiếp theo. - 2 HS lên bảng sửa, lớp lấy VBT để GV kiểm tra - HS theo dõi -HS đọc đề nêu Yc -HS làm bài , nhận xét bài của bạn -HS nêu yêu cầu - HS theo dõi, để thực hiện -HS làm bài ,nhận xét bài của bạn. -1 em nêu yêu cầu -Lắng nghe -HS làm bài , nhận xét bài của bạn -HS đọc đề -HS theo dõi -HS làm bài ,nhận xét bài của bạn Đáp số :24 m2 Ngày soạn :1 /10/2012 Ngày dạy : Thứ ba ngày 2 /10/2012 Toán : Tiết 27 : HÉC TA I.Mục tiêu - Giúp HS : + Biết tên gọi, kí hiệu, và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích . -Quan hệ giữa héc- ta và mét vuông. - Biết chuyển đổi các số đo diện tích so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan. - Giáo dục HS tính chính xác, vận dụng trong thực tế II.Đồ dùng dạy - học - GV : Bảng lớp - HS :Bảng con, VBT III.Hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ (5’) Gọi HS lên sửa BT 3,4/VBT -GV kiểm tra VBT ở nhà của HS B.Bài mới (40’) * Giới thiệu bài: GV giới thiệu, ghi đề * Hoạt động 1 (8p) : Giới thiệu đơn vị đo diện héc-ta -Cho HS nêu các đơn vị đo diện tích đã học -GV giới thiệu : Để đo diện tích một thửa ruộng , một khu rừng...người ta dùng đơn vị héc-ta. GV giới thiệu : " 1 héc-ta bằng 1 héc-tô-mét vuông" và héc-ta viết tắt là : ha -Hướng dẫn để HS tự phát hiện được mối quan hệ giữa héc-ta và mét vuông. * Hoạt động 2( 23p ):Thực hành Bài 1 :Gọi HS đọc đề -YC học sinh làm bài vào vở câu a 2 cột đầu câu b cột thứ nhất -Theo dõi giúp đỡ học sinh yếu làm bài Nhận xét chốt ý đúng . Bài 2 : Gọi HS đọc đề nêu yêu cầu -Cho HS làm bài 1 em làm bảng ,lớp làm vở -Gv nhận xét Bài 3 (BT không bắt buộc ) -Cho HS tự nêu yêu cầu của bài rồi làm bài và chữa bài. -Khi chữa bài , yêu cầu HS nêu cách làm. C. Củng cố, dặn dò(5’) GVcủng cố lại nội dung bài.Nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng sửa, lớp lấy VBT để GV kiểm tra - HS theo dõi - 1 HS nêu - HS theo dõi - HS nêu : 1ha = 10 000m2 -HS đọc đề - HS làm bài vào vở nêu cách làm cách làm, lớp nhận xét. -HS đọc đề -HS làm bài , nhận xét bài của bạn Kết quả là : 22 200ha = 222km2 -HS nêu kết quả Toán : Tiết 28 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Biết : -Tên gọi và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học .Vận dụng chuyển đổi các đơn , so sánh các số đo diện tích - Giải các bài toán có liên quan đến diện tích . - Giáo dục HS tính chính xác, vận dụng trong thực tế. II.Đồ dùng dạy - học - GV : Bảng lớp. VBT III.Hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ (5’) GV kiểm tra VBT ở nhà của HS nhận xét cho điểm B.Bài mới (40’) * Giới thiệu bài: GV giới thiệu, ghi đề Bài 1 :GV gọi HS đọc đề -GV hướng dẫn HS làm 1 câu mẫu -YC học sinh làm vở câu a , b -GV nhận xét rồi chữa bài cho HS Bài 2 : GV gọi HS đọc đề bài Hướng dẫn : đổi đơn vị rồi so sánh -GV yêu cầu HS làm bài 2em làm bảng -Theo dõi , giúp đỡ học sinh yếu -Nhận xét ghi điểm HS Bài 3 : Gọi HS đọc đề -HD học sinh tóm tắt , rồi giải vào vở , 1 em làm bảng -GV quan sát giúp đỡ HS yếu -GV nhận xét và ghi điểm HS C. Củng cố, dặn dò(5’) GVcủng cố lại nội dung bài Nhận xét tiết học - Lớp lấy VBT để GV kiểm tra - HS theo dõi, nhận xét - 1 HS đọc đề - HS theo dõi. -HS làm bài , 2 em làm bảng ,nhận xét - 1 HS đọc đề bài -HS lắng nghe - 1 HS làm bài , nhận xét bài của bạn -2 em đọc đề -HS theo dõi - HS làm bài vào vở lớp nhận xét ,bài của bạn Đáp số : 6 720 000 đồng Ngày soạn :2/10/2012 Ngày dạy : Thứ năm ngày 4/10/2012 Toán : Tiết 29 LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp HS biết : -Tính diện tích các hình đã học - Giải các bài toán có liên quan đến diện tích, cách tính diện tích các hình đã học. - Giáo dục HS tính chính xác, vận dụng trong thực tế. II.Đồ dùng dạy - học Bảng phụ III.Hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ (5’) -Gọi HS lên nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học theo thứ tự từ lớn đến bé. -Gọi 2 em làm bài tập 3 hm2 =...m2 4 km2 2 dam2 =....dam2 -GV nhận xét. B.Bài mới (40’) * Giới thiệu bài: GV giới thiệu, ghi đề Bài 1 :GV gọi HS đọc đề bài -HD học sinh nắm yêu cầu đề bài và giải -GV quan sát, giúp đỡ học sinh yếu -GV nhận xét củng cố cách làm Bài 2:GV gọi HS đọc đề bài -HD học sinh nắm yêu cầu đề bài và giải -GV quan sát, giúp đỡ học sinh yếu -GV nhận xét củng cố cách làm C : Củng cố, dặn dò(5’) GVcủng cố lại nội dung bài. Nhận xét tiết học - 1 HS lên nêu -2 em làm bài.Lớp nhận xét - HS theo dõi, nhận xét -2 em đọc đề -HS làm bài , nhận xét bài của bạn Giải Diện tích căn phòng là: 6 x 9=54(m2) 54m2=540000cm2 Diện tích một viên gạch là: 30 x 30= 900(cm2) Số viên gạch dùng để lát căn phòng đó là: 540000 : 900 = 600( viên) Đáp số: 600 viên -HS đọc đề -Hs theo dõi -HS làm bài , nhận xét bài của bạn Chiều rộng thửa ruộng là : 80: 2 = 40(m) Diện tích thửa ruộng là : 80 x 40 =3200(m2) 3200m2 so với 100m2 gấp s
File đính kèm:
- TuÇn 6.doc