Hướng Dẫn Thực Hiện Chuẩn Kiến Thức, Kỹ Năng Môn Tiếng Anh 9

A. KHÁI QUÁT VỀ CÁC CHỦ ĐIỂM

 

Chương trình môn tiếng Anh trung học được xây dựng dựa vào quan điểm chủ điểm. Các chủ điểm giao tiếp được coi là cơ sở lựa chọn nội dung giao tiếp và các hoạt động giao tiếp, qua đó chi phối việc lựa chọn, sắp xếp nội dung ngữ liệu. Sáu chủ điểm xuyên suốt chương trình là:

1. Personal information

2. Education

3. Community

4. Nature

5. Recreation

6. People and places

 

doc14 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1419 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng Dẫn Thực Hiện Chuẩn Kiến Thức, Kỹ Năng Môn Tiếng Anh 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
150 words for general or specific information 
Reading
Read passages within 150-180 words for general or detailed information 
Writing
Write a passage within 80-100 words expressing opinions based on a model and guidelines given
Language focus: 
 Tag questions
Gerunds after some verbs: like doing, enjoy doing
Vocabulary:
- Words to talk about the media: history, 
 development, different uses
- Words to express opinions about the media: like,
 dislike, advantages, disadvantages
CHỦ ĐIỂM (Theme) 4: Nature
UNIT 6 
Topic: The environment
Competencies : Expressing reasons
Persuading
Writing a lerter of complaint
Speaking
- Ask for and give reasons
- Persuade
- Talk about the problems of environment pollution and solutions to the problems 
Listening
Listen to monologues / dialogues within 100-120 words for general or detailed information 
Reading
Read passages within 150-180 words for general or detailed information 
Writing
Write a letter of complaint within 80-100 words based on frame and idea cues.
Language focus: 
Adjectives and adverbs	
Adverb clause of reason : 	
Adjective + that clause
Vocabulary:
Words to talk about the environment around 
 students' life: problems, conservation activities, 
 solutions, activities to protect the environment
UNIT 7
 Topic: Saving energy
Competencies: 
Making and responding to requests
Expressing opinions on saving energy
Preparing a simple speech
Skills: 
Speaking
- Talk about the problems of energy waste and solutions to the problems
- Make and respond to suggestions 
Listening
Listen to monologues / dialogues within 100-120 words for general or detailed information 
Reading
Read passages within 150-180 words for general or detailed information
 Writing
Write a passage or a speech within 80-100 words based on frame and idea cues
Language focus:
Connectives:
and, but, so, or, therefore, however
Phrasal verbs:
turn off, turn on, look for, look after
Suggestions:
suggest + V-ing
suggest (that) + S + should
Vocabulary:
- Words to talk about energy waste problems 
 around students’ life and solutions to save energy
CHỦ ĐIỂM (Theme)5: Recreation
UNIT 8 
Topic: 
 Celebrations & festivals
Competencies : 
 Giving and responding to complements
 Describing events
 Expressing opinions
 Writing a letter to a friend
Skills: 
Speaking
- Give and respond to compliments
- Describe events
- Talk about popular celebrations in Viet Nam and in 
 other countries
- Express opinions on different events
Listening
Listen to monologues / dialogues within 130-150 words for general or specific information 
Reading
Read passages within 150-180 words for general or detailed information
 Writing
Write a letter to a pen pal within 80-100 words based on outline and ideas cues given
Language focus:
 - Relative clauses
- Adverb clause of concession
Vocabulary:
Words to talk about Celebrations & festivals	
UNIT 9
Topic: Natural Disasters
Competencies: 
Expressing personal opinions 
Making use of relative pronouns in adjective clauses
Inventing a simple story on disasters and climate
Skills: 
Speaking
- Make predictions
- Talk about the weather forecast
- Describe events 
Listening
Listen to monologues / dialogues within 100-120 words for general or specific information 
Reading
Read passages within 150-180 words for general or specific information 
Writing
Write a story of 80-100 words based on picture / word cues or prompts
Language focus:
Relative pronouns: who, that, which
Relative clauses: defining and non-defining
Vocabulary:
- Words to talk about natural disasters: 
 earthquakes, tidal waves, typhoons, volcanoes, 
 tornadoes, snow storms, 
- Words to talk about the weather forecast and 
 preparations for natural disasters
CHỦ ĐIỂM (Theme) 6: People and places	
UNIT 10 
Topics: 
- Life on other planets
Competencies : 
 Talking about possibility
 Seeking information
Skills: 
Speaking
- Talk about assumptions
- Talk about possibility
- Name and describe natural disasters
Listening
Listen to monologues / dialogues within 100-120 words for general or specific information 
 Reading
Read passages within 150-180 words for general or specific information 
Writing
Write a story an exposition within 80-100 words based on picture / word cues or prompts
 Language focus:
 - Conditional sentences type 1 
- Conditional sentences – type 2
- May & might for possibility
Vocabulary:
- Words to talk about life on other planets
- Words to describe UFOs and other alien events
 on the Earth and other planets
2. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN SGK TIẾNG ANH LỚP 9
Unit 1. Tổng số 5 tiết
Mục tiêu: Học sinh có thể:
	- Đọc lấy thông tin chính về một quốc gia.
- Tự giới thiệu bản thân và đáp lại lời giới thiệu của người khác.
- Nghe chọn tranh đúng theo nội dung bài.
	-Viết thư kể việc đi thăm họ hàng/bạn bè ở nơi xa.
Ngôn ngữ :
	- The simple past
	- 'wish' with simple past
Từ vựng:
	- Từ, cụm từ mô tả, nói về một địa danh, thành phố và kể lại một chuyến đi thăm một thành phố/ địa danh:
	be impressed by; 
	be devided into 
	be seperated by
	be widely spoken
	correspond; pray ; seem; depend on
mausoleum, temple, mosque, atmosphere, peaceful, busy, modern,
 - Association of South East Asian Nations (ASEAN)
Lưu ý: Phần điều chỉnh yêu cầu cần đạt:
	- Bài Read 5: Với học sinh yếu, yêu cầu sau khi đọc điền được các thông tin về Malaysia (bài tập a). Học sinh khá, giỏi có thể dựa vào các ý đó để nói những nét chính về đất nước Malaysia và Việt Nam.
	- Bài Write 6: Với lớp học sinh yếu, G/v cung cấp từ gợi ý nhiều hơn ở phần chuẩn bị cho hoạt động viết như có dàn ý, cung cấp từ để học sinh có thể dễ dàng đặt câu và nối câu theo dàn bài đã cho.
Unit 2. Tổng số 6 tiết
Mục tiêu: Học sinh có thể:
	- Đọc lấy thông tin chính về trang phục (như chiếc 'ao dài' truyền thống của phụ nữ Việt Nam và về chiếc quần bò/jeans thông dụng).
- Hỏi và trả lời về sở thích trang phục và nêu lí do.
- Nghe mô tả trang phục và chọn tranh phù hợp nội dung bài.
	-Viết về quan điểm của bản thân về việc học sinh nên mặc đồng phục hay trang phục khác trong nhà trường.
Ngôn ngữ :
	- The present perfect
	- The passive voice
Từ vựng:
	- Từ chỉ trang phục:, T-shirt, suit, skirt, coat, jacket, nightclothes, pullover, school uniform, trousers, jeans,...
	- Tính từ mô tả trang phục: casual, formal, short-sleeved, striped, faded, plain, traditional, pattern, unique, cotton,...
	be made from, wear out, prefer,... 
	- Từ trình bày quan điểm, lập luận về một vấn đề: 
	In my opinion, I think....
	Firstly,...
	Secondly,...
	Finnally, ...
	Therefore, In conclusion, ...
Lưu ý: Phần điều chỉnh yêu cầu cần đạt:
	- Bài đọc 5: Với học sinh yếu, yêu cầu nắm được ý chính về trang phục quần Jeans: về chất liệu, độ bền, giá, thuận tiện khi làm việc, là mốt của thanh niên,...
	- Bài viết 6: Với học sinh yếu, dành nhiều thời gian đọc hiểu dàn ý bài viết và bài viết mẫu a). Giáo viên hướng dẫn học sinh viết dàn ý chi tiết cho bài viết b). Học sinh viết câu và hoàn thành bài viết theo dàn ý đã xây dựng.
	Phần tự học:
	- Các bài tập trong Language focus có thể chỉ làm 1/2 số lượng trên lớp, chọn câu điển hình hoặc khó để chữa chung số còn lại có thể cho về nhà thay bài tập làm ở nhà.
Unit 3. Tổng số 6 tiết 
Mục tiêu: Học sinh có thể:
	- Đọc hiểu đoạn văn về chuyến đi chơi về vùng nông thôn.
- Hỏi và trả lời các câu hỏi về làng quê dựa vào các câu hỏi gợi ý sau đó hỏi và nói về làng quê của bản thân.
- Nghe mô tả một làng quê và điền thông tin vào vị trí phù hợp trong bản đồ.
- Viết về một chuyến dã ngoại ở nông thôn dựa vào các từ gợi ý.
Ngôn ngữ :
	- 'wish' + could
	- Preposition of time
	- Adverbial clauses of result
Từ vựng:
	plow, join, reach, collect, pick up,...
	countryside, picnic, buffalow, paddy fields, banyan tree, journey, maize, farmer, part-time, snack, ...
	as soon as, so, ...
Lưu ý: Phần điều chỉnh yêu cầu cần đạt:
	Bài nghe 4 có yêu cầu cao. Với đối tượng là học sinh yếu, giáo viên có thể điều chỉnh bài tâp nghe cho dễ hơn. Ví dụ : - Nghe điền một hoặc hai từ thiếu vào chỗ trống của lời trong Tapescript.
Unit 4. Tổng số 6 tiết 
Mục tiêu: Học sinh có thể:
	- Đọc lấy thông tin cụ thể về một khoá học.
	- Đưa lời khuyên hoặc thuyết phục ai làm gì.
	- Nghe chọn thông tin đúng/sai.
 -Viết thư yêu cầu thông tin về một khoá học dựa vào dàn bài gợi ý đã cho.
Ngôn ngữ :
	- Conditional sentence type1
	- If + modal verbs
	- Reported speech
Từ vựng:
	- examiner, oral examination, aspect, skill, course, candidate, scholarship, advertisement, details, request,... 
	- available, useful, well-qualified, beginner/intermediate/advanced, formal/informal,...
	- work for, attend, improve, award, persuate, experience, offer, supply, ...
Lưu ý: Phần điều chỉnh yêu cầu cần đạt:
- Bài nghe 4. Với học sinh yếu, g/v làm hoạt động Pre-listening dẫn dắt giải thích từ và đoán về nội dung bài nghe nhiều hơn.
- Bài viết: Học sinh trung bình yếu: chỉ yêu cầu: đọc hiểu bài mẫu a) và gạch dưới được cấu trúc/thành phần của thư yêu cầu. Bài viết b) dành cho học sinh khá giỏi. 
Unit 5. Tổng số 5 tiết 
Mục tiêu: Học sinh có thể:
- Đọc lấy thông tin về các phương tiện thông tin đại chúng và về những tiện ích của mạng internet trong cuộc sống ngày nay.
- Hỏi, trả lời về chương trình TV yêu thích và trình bày ý kiến của bản thân về một vấn đề nào đó.
- Nghe điền thông tin về lich sử ra đời của các phương tiện thông tin đại chúng.
- Viết về những tiện ích của mạng internet.
Ngôn ngữ :
	- Question tag
	- Gerund after some verbs
Từ vựng:
	- invent, shout, appear, guess, respond, communicate, deny, get access to, explore, surf,... 
	- media, variety, channel, documentary, telegraph, journalism, means, benefit, website, force, ...
	- interractive, convinient, violent, major, time-consuming, informative, electronic,... 
Lưu ý: Phần điều chỉnh yêu cầu cần đạt:
	- Bài Writing 6: với học sinh yếu, g/v gợi ý để h/

File đính kèm:

  • docxem diiiiiiii.doc
Giáo án liên quan