Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học

A. Những kiến thức cơ bản

I. Chương trình không phân ban

Chương I. RƯỢU - PHENOL - AMIN

1. Khái niệm về nhóm chức hữu cơ

2. Dãy đồng đẳng của rượu etylic

- Đồng đẳng, đồng phân (đồng phân về mạch cacbon và đồng phân về vị trí nhóm hiđroxyl), danh pháp, bậc rượu.

- Tính chất vật lí. Liên kết hiđro.

- Tính chất hóa học: Phản ứng với kim loại kiềm, phản ứng với axit bromhiđric, với axit axetic, phản ứng tách nước từ một phân tử rượu (quy tắc tách), phản ứng tách nước từ hai phân tử rượu, phản ứng oxi hóa rượu thành anđehit, phản ứng cháy của rượu trong không khí.

- Điều chế rượu (phương pháp chung và phương pháp lên men rượu). Ứng dụng của rượu metylic và rượu etylic.

3. Phenol:

- Công thức cấu tạo. Tính chất vật lí.

- Tính chất hóa học: Phản ứng với kim loại kiềm, phản ứng với bazơ, phản ứng với nước brom.

- Điều chế (từ benzen). Ứng dụng.

 

docx16 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 vật lí. Tính chất hóa học của sắt: Tác dụng với phi kim, axit, muối, nước.
2. Hợp chất sắt(II), hợp chất sắt(III): Tính chất chung, điều chế.
3. Hợp kim sắt (gang, thép). Sản xuất gang, thép: Nguyên liệu; nguyên tắc sản xuất. Những phản ứng hoá học xảy ra trong quá trình sản xuất gang và luyện thép. Các phương pháp luyện gang thành thép.
II. Chương trình phân ban Khoa học tự nhiên thí điểm
Chương I. CACBOHIĐRAT
1. Khái niệm về cacbohiđrat. Glucozơ:
- Trạng thái tự nhiên. Cấu trúc phân tử. Tính chất vật lí.
- Tính chất hóa học: Tính chất của ancol đa chức, tính chất của anđehit, phản ứng lên men rượu, tính chất riêng của dạng mạch vòng
- Ứng dụng và điều chế. Đồng phân của glucozơ: fructozơ.
2. Saccarozơ:
- Trạng thái tự nhiên. Cấu trúc phân tử. Tính chất vật lí.
- Tính chất hóa học: Phản ứng của ancol đa chức (hai trường hợp phản ứng với đồng (II) hiđroxit). Phản ứng thuỷ phân.
- Ứng dụng và sản xuất đường sacarozơ. Đồng phân của saccarozơ: mantozơ.
3. Tinh bột:
- Trạng thái tự nhiên. Cấu trúc phân tử. Tính chất vật lí.
- Tính chất hóa học: Phản ứng thuỷ phân, phản ứng màu với iot.
- Sự chuyển hoá tinh bột trong cơ thể và sự tạo tinh bột trong cây xanh.
4. Xenlulozơ:
- Trạng thái tự nhiên. Cấu trúc phân tử. Tính chất vật lí.
- Tính chất hóa học: phản ứng thuỷ phân, phản ứng của ancol đa chức. Ứng dụng.
Chương II. AMIN – AMINO AXIT - PROTEIN
1. Amin:
- Định nghĩa, phân loại, đồng phân, danh pháp và tính chất vật lí.
- Cấu tạo và tính chất hoá học: tính chất của nhóm -NH2, phản ứng ở nhân thơm.
- Ứng dụng và điều chế (từ NH3 và từ C6H5NO2).
2. Aminoaxit:
- Định nghĩa. Công thức cấu trúc. Danh pháp. Tính chất vật lí.
- Tính chất hóa học: Tính lưỡng tính, phản ứng hoá este với ancol, phản ứng trùng ngưng. Ứng dụng.
3. Protein:
- Khái niệm về peptit và protein. Tính chất vật lí của protein.
- Tính chất hoá học của protein: phản ứng thuỷ phân, phản ứng màu.
Chương III. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
1. Đại cương về polime:
- Định nghĩa, ba cách phân loại và danh pháp.
- Hai loại cấu trúc của polime. Tính chất vật lí.
- Tính chất hóa học: phản ứng giữ nguyên mạch, cắt mạch, tăng mạch polime.
- Các phương pháp tổng hợp polime: phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng.
2. Các vật liệu polime:
- Chất dẻo: định nghĩa. một số polime dùng làm chất dẻo (PE, PVC, PPF, poli (metyl metacrylat).
- Khái niệm về vật liệu compozit
3. Tơ tổng hợp và tơ nhân tạo:
- Định nghĩa, phân loại.
- Một số loại tơ tổng hợp thường gặp (tơ nilon -6,6; tơ lapsan; tơ nitron).
4. Cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp:
- Định nghĩa. Cao su thiên nhiên (cấu trúc, tính chất và ứng dụng).
- Cao su tổng hợp (cao su buna, cao su isopren, cao su cloropren và floropren).
Chương IV. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
1. Kim loại:
- Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn. Tính chất vật lí của kim loại: tính chất chung (tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim); tính chất riêng (tỉ khối, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng).
- Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử: tác dụng với phi kim, với dung dịch axit loãng (HCl, H2SO4) và với dung dịch axit đặc (HNO3, H2SO4), tác dụng với dung dịch muối, tác dụng với nước.
2. Hợp kim:
Định nghĩa. Tính chất và ứng dụng của hợp kim.
3. Dãy điện hóa của kim loại:
- Khái niệm về cặp oxi hoá - khử của kim loại. Pin điện hoá.
- Điện cực hiđro chuẩn và thế điện cực chuẩn của kim loại.
- Dãy điện hoá chuẩn của kim loại và ý nghĩa.
4. Sự điện phân:
- Khái niệm về sự điện phân.
- Điện phân các chất điện li và ứng dụng.
- Định luật Faraday.
6. Sự ăn mòn kim loại và các phương pháp chống ăn mòn kim loại.
7. Nguyên tắc điều chế kim loại và 3 phương pháp điều chế kim loại (thuỷ luyện, nhiệt luyện và điện phân).
Chương V. KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM
1. Kim loại kiềm:
- Vị trí của kim loại kiềm trong bảng tuần hoàn. Tính chất vật lí của kim loại kiềm (nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, tính cứng).
- Cấu tạo nguyên tử và tính chất hóa học đặc trưng của các kim loại kiềm là tính khử mạnh nhất (minh họa qua tính khử của natri): tác dụng với phi kim, với dung dịch axit loãng(HCl, H2SO4), tác dụng với nước.
- Ứng dụng của kim loại kiềm. Điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân.
- Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm (NaOH, NaHCO3, Na2CO3): tính chất, ứng dụng, điều chế.
2. Kim loại kiềm thổ:
- Vị trí của kim loại kiềm thổ trong bảng tuần hoàn. Tính chất vật lí.
- Cấu tạo của kim loại kiềm thổ và tính chất hoá học đặc trưng của kim loại kiềm thổ (tính khử mạnh). Ứng dụng và điều chế kim loại kiềm thổ.
- Một số tính chất chung của hợp chất kim loại kiềm thổ và Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ (Ca(OH)2, CaCO3, CaSO4): tính chất, ứng dụng.
3. Nước cứng:
- Khái niệm về nước cứng, các loại nước cứng và tác hại của nước cứng.
- Nguyên tắc và các biện pháp làm mềm nước cứng.
4. Nhôm:
- Vị trí của nhôm trong bảng tuần hoàn. Tính chất vật lí.
- Cấu tạo nguyên tử nhôm. Tính chất hóa học của nhôm là tính khử mạnh (nhôm tác dụng với phi kim, với axit, với oxit kim loại, với nước, với bazơ mạnh).
- Ứng dụng và sản xuất nhôm.
- Một số hợp chất quan trọng của nhôm:
+ Al2O¬3 (tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất lưỡng tính, ứng dụng)
+ Al(OH)3 (tính chất hoá học: tính không bền và tính lưỡng tính)
+ Al2(SO4)3 (thành phần của phèn nhôm, ứng dụng).
Chương VI. CROM - SẮT - ĐỒNG
1. Crom:
- Vị trí trong bảng tuần hoàn. Tính chất vật lí.
- Cấu tạo và tính chất hoá học (tác dụng với phi kim, với axit và không tác dụng với nước).
- Ứng dụng và sản xuất crom bằng phương pháp nhiệt nhôm.
2. Một số hợp chất của crom:
- CrO, Cr(OH)2 (tính bazơ và tính khử); Cr2+ (tính khử mạnh)
- Cr2O3, Cr(OH)3 (tính lưỡng tính); Cr3+ (tính oxi hoá và tính khử; phèn crom)
- CrO3 (oxi taxit và tính oxi hoá rất mạnh); CrO và Cr2O (tính oxi hoá mạnh)
3. Sắt:
- Vị trí của sắt trong trong bảng tuần hoàn. Tính chất vật lí. Cấu tạo.
- Cấu tạo và tính chất hóa học: tác dụng với phi kim, axit, muối, nước.
4. Hợp chất của sắt:
- Hợp chất sắt (II):
+ FeO, Fe(OH)2 (tính bazơ và tính khử); Fe2+ (tính khử mạnh)
+ Điều chế và ứng dụng của một số hợp chất sắt (II)
- Hợp chất sắt (III):
+ Fe2O3, Fe(OH)3 (tính bazơ); Fe3+ (tính oxi hoá; phèn sắt)
+ Điều chế và ứng dụng của một số hợp chất sắt (III)
5. Hợp kim sắt:
+ Phân loại, tính chất, ứng dụng của gang.
+ Sản xuất gang từ quặng sắt (nguyên liệu, các phản ứng xảy ra, sự tạo gang)
+ Phân loại, tính chất, ứng dụng của thép.
+ Sản xuất thép (nguyên liệu, các phản ứng xảy ra và các lò luyện thép)
6. Đồng:
- Vị trí, cấu tạo, tính chất, ứng dụng và sản xuất đồng từ quặng CuFeS2.
- Một số hợp chất CuO, Cu(OH)2, CuSO4, CuCO3,Cu(OH)2.
7. Sơ lược về bạc, vàng, niken, kẽm, thiếc, chì.
Chương VII. PHÂN TÍCH HOÁ HỌC
1. Nhận biết một số ion vô cơ trong dung dịch:
- Nhận biết các cation kim loại kiềm (Na+, K+) và NH , Ca2+, Ba2+, Al3+, Cr3+, Fe2+, Fe3+, Cu2+, Mg2+.
, NO , SO , SO .-- Nhận biết các anion Cl
2. Nhận biết một số hợp chất hữu cơ:
- Ancol, anđehit, axit cacboxylic, glucozơ, tinh bột.
- Nhận biết một số lọ hoá chất không nhãn.
Chương VIII. HOÁ HỌC VÀ VẤN ĐỀ KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
1. Hoá học và những vấn đề phát triển kinh tế (năng lượng và nhiên liệu, nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp và sản xuất vật liệu).
2. Hoá học và vấn đề xã hội (lương thực, thực phẩm, may mặc, sức khoẻ con người).
3. Hoá học và vấn đề môi trường (ô nhiễm môi trường và chống ô nhiễm môi trường).
III. Chương trình phân ban Khoa học Xã hội và Nhân văn thí điểm
Chương I. ANCOL - PHENOL
1. Định nghĩa, phân loại, đồng phân của ancol (đồng phân về mạch cacbon và đồng phân về vị trí nhóm hiđroxyl), danh pháp, bậc rượu.
- Tính chất vật lí. Liên kết hiđro.
OH, phản-- Tính chất hóa học của ancol: Phản ứng thế H của nhóm OH, phản ứng tách nước (tạo anken, tạo ete), phản ứng oxi hóa-ứng thế nhóm (không hoàn toàn và hoàn toàn).
- Điều chế etanol (phương pháp tổng hợp, sinh hoá) và ứng dụng của etanol.
2. Định nghĩa, phân loại phenol. Tính chất vật lí của C6H5OH.
OH (tác-- Cấu tạo và tính chất hóa học: phản ứng thế H của nhóm dụng với kim loại kiềm, với bazơ), phản ứng thế H của vòng benzen (tác dụng với nước brom, với HNO3).
- Điều chế (từ benzen). Ứng dụng.
Chương II. ANĐEHIT - AXIT CACBOXYLIC
1. Định nghĩa, phân loại, danh pháp của anđehit.
- Đặc điểm cấu tạo và Tính chất hóa học của anđehit: Phản ứng cộng hiđro (phản ứng khử anđehit) và phản ứng oxi hóa không hoàn toàn.
- Điều chế (từ ancol, từ hiđrocacbon). Ứng dụng.
2. Định nghĩa, phân loại, danh pháp của Axit cacboxylic.
- Đặc điểm cấu tạo và tính chất vật lí (liên kết hiđro liên phân tử)
- Tính chất hóa học của axit cacboxylic:
+ Tính axit (sự điện li thuận nghịch, phản ứng với kim loại đứng trước hiđro trong dãy HĐHH, với bazơ và oxit bazơ, với muối cacbonat).
OH (este hoá).-+ Phản ứng thế nhóm
- Điều chế axit axetic (lên men giấm, oxi hoá anđehit axetic, butan) và ứng dụng của axit axetic.
Chương III. ESTE - LIPIT
1. Khái niệm, danh pháp và tính chất vật lí của este.
- Tính chất hóa học của este: phản ứng thuỷ phân, phản ứng ở gốc hiđrocacbon (cộng, trùng hợp). Ứng dụng.
- Mối quan hệ giữa hiđrocacbon và dẫn xuất chứa oxi của hiđrocacbon (chuyển hoá trực tiếp, chuyển hoá gián tiếp)
2. Khái niệm lipit
- Chất béo: Định nghĩa. Tính chất vật lí. Tính chất hoá học (phản ứng thuỷ phân, phản ứng xà phòng hoá, phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng.
- Khái niệm về xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp
Chương IV. CACBOHIĐRAT
1. Khái niệm về cacbohiđrat. Glucozơ:
- Trạng thái tự nhiên. Công thức cấu tạo. Tính chất vật lí.
- Tính chất hóa học: Tính chất của ancol đa chức, tính chất của anđehit, phản ứng lên men.
- Ứng dụng và điều chế. Đồng phân của glucozơ: fructozơ.
2. Tính chất vật lí. Công thức cấu tạo viết gọn. Tính chất hóa học của saccarozơ (phản ứng thuỷ phân, phản ứng của ancol đa chức với một số hiđroxit kim loại).
Sản xuất từ đường mía. Ứng dụng.
3. Cấu tạo phân tử. Tính chất vật lí và tính chất hóa học của ti

File đính kèm:

  • docxada.docx