Hướng dẫn giải bài tập - Lý Hao Hảo - Trường THPT Sốp Cộp

1. Phi kim: O2 , H2 , Cl2 , S , N2 , P , Br2 . Tên theo bảng tuần hoàn

2. Kim loại: K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Au Tên theo bảng tuần hoàn

3. Ion

 - Ion dương :

 Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ Fe3+ H+ Cu2+ Ag+ Hg2+Pt2+ Au3+

 Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb Fe2+ H Cu Ag Hg Pt Au

 - Ion âm : O2 -, S2 - , Cl - , Br - , N 3 - , P 3 – , OH-

 oxit sunfua clorua Broomua nitrua photphua Hidroxit

-Các gốc axít thường gặp:

NO3-, CO32- , SO4 2- , SO32- , HSO4- , HCO3- , PO43- , H2PO4-

Nitrat cacbonat sunphat sunfit hidrosunphat hidrocacbonat photphat dihidrophotphat

4. Cách viết hợp chất: Kết hợp ion dương và ion âm hoạc gốc axit tạo thành hợp chất

 Số oxihoá + - 2+ - + 2- 2+ 2- 3+ 2- + 6+ 2- + 6+ 2- 4+ 2- 2+ 2- 2+ 2- + 3+ 6+ 2-

 VD: NaCl , CaCl2 , Na2O , CaO , Al2O3 , H2SO4 , Na2SO4 , CO2 , NO , Ca(OH)2 , Al2(SO4)3

5. Axit : HCl , HNO3 , H2SO4 , H2CO3 , H3PO4 , H2S , H2SO3

Tên : axit + gốc axit có đuôi oic

6. Bazơ : NaOH , Ca(OH)2 , Al(OH)3 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2

Tên: Kim loại (hóa trị nếu cần) + hiđroxit

7. Oxit axit : CO2 , N2O5 , SO3 , SO2

Tên: phi kim (hóa trị nếu cần) + oxit

8. Oxit trung tính : CO , NO

 

doc7 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn giải bài tập - Lý Hao Hảo - Trường THPT Sốp Cộp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIẢI BÀI TẬP HÓA 
PHẦN 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
CÁC CHẤT THUỜNG GẶP TRONG HÓA HỌC
Phi kim: O2 , H2 , Cl2 , S , N2 , P , Br2 .. Tên theo bảng tuần hoàn
Kim loại: K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Au Tên theo bảng tuần hoàn
Ion
 - Ion dương : 
 Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ Fe3+ H+ Cu2+ Ag+ Hg2+Pt2+ Au3+
 Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb Fe2+ H Cu Ag Hg Pt Au
 - Ion âm : O2 -, S2 - , Cl - , Br - , N 3 - , P 3 – , OH-
 oxit sunfua clorua Broomua nitrua photphua Hidroxit
-Các gốc axít thường gặp: 
NO3-, CO32- , SO4 2- , SO32- , HSO4- , HCO3- , PO43- , H2PO4- 
Nitrat cacbonat sunphat sunfit hidrosunphat hidrocacbonat photphat dihidrophotphat 
Cách viết hợp chất: Kết hợp ion dương và ion âm hoạc gốc axit tạo thành hợp chất 
 Số oxihoá + - 2+ - + 2- 2+ 2- 3+ 2- + 6+ 2- + 6+ 2- 4+ 2- 2+ 2- 2+ 2- + 3+ 6+ 2-
 VD: NaCl , CaCl2 , Na2O , CaO , Al2O3 , H2SO4 , Na2SO4 , CO2 , NO , Ca(OH)2 , Al2(SO4)3
Axit : HCl , HNO3 , H2SO4 , H2CO3 , H3PO4 , H2S , H2SO3 
Tên : axit + gốc axit có đuôi oic
Bazơ : NaOH , Ca(OH)2 , Al(OH)3 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2 
Tên: Kim loại (hóa trị nếu cần) + hiđroxit
Oxit axit : CO2 , N2O5 , SO3 , SO2 
Tên: phi kim (hóa trị nếu cần) + oxit
Oxit trung tính : CO , NO 
Oxit bazơ : Na2O , CaO , Fe2O3 , Fe3O4 
Tên: Kim loại (hóa trị nếu cần) + oxit
Oxit lưỡng tính : Al2O3 , ZnO , Cr2O3 
Lưu ý: cách gọi tên mono = 1 , đi = 2 tri = 3 , tetra = 4 , pentan = 5 NO2 nitơđioxit
CÁC PHẢN ỨNG THƯỜNG GẶP TRONG HÓA HỌC
(trừ đặc biệt)
Kim loại
Phi kim
Nước
Muối
Muối
Oxit axit
Axit
Oxit bazơ
Bazơ
 (1)
 (2)
 ....
 ....
 ....
1. Kim loại + với phi kim Sản phẩm
 Điều kiện: Có nhiệt dộ thì mọi kim loại đều tác dụng với phi kim
2Na + Cl2 2NaCl ( muối )
4Na + O2 2Na2O ( oxít )
 Ca + S 
 Mg + O2 
 Al + Cl2 
 Fe + O2(dư) 
2. Kim loại + với axít Sản phẩm
a. Kim loại tác dụng với axít: HCl , H2SO4 (loãng). muối + H2
 Điều kiện: Kim loại đứng trước hiđrô trong dãy điện hóa 
2K + 2HCl 2KCl + H2
 K + H2SO4 (loãng) 
 Mg + HCl 
 Mg + H2SO4 (loãng) 
 Fe + HCl 
 Al + H2SO4(loãng) 
 Cu + HCl không phản ứng
b. Kim loại + với axít : HNO3 , H2SO4 (đặc) muối + H2O + chất khí
 ĐIều kiện: Kim loại trừ Au , Pt
 Ag + 2HNO3(đặc) AgNO3 + H2O + NO2 
 Cu + HNO 3(loãng) NO + 
 Mg + H2SO4 (đặc) H2S + 
 Fe + H2SO4(đặc) SO2 +
Chú ý: Kim loại Fe , Al , Cr bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội . HNO3 đặc nguội.
3. Kim lọai + với muối kim loại mới + muối mới 
 Điều kiện: + Muối tan 
+ Kim loại đứng trước kim loại trong muối (Theo dãy điện hóa), (trừ KL tác dụng với nước)
3. Kim lọai + với muối kim loại mới + muối mới 
 Điều kiện: + Muối tan
 + Kim loại đứng trước kim loại trong muối (Theo dãy điện hóa)
 Xét cặp oxi hóa khử: Zn2+ Fe2+
 Zn và Fe
Zn + FeCl2 Fe + Zn Cl2
 Cu + AgNO3 
 Fe + Cu(NO3)2 
 Mg + FeCl2 
 Sn + CuSO4 
 Al + ZnSO4 
 Ag + Cu(NO3)2 không phản ứng
 Al + Ag2SO4 không phản ứng
4. Kim loại + với nước bazơ + H2
 Điều kiện: Tác dụng ở điều kiện thường: Kim loại nhóm IA (trừ H2), nhóm IIA (trừ Mg, Be)
 Tác dụng ở nhiệt độ cao một số kim loại Al , Fe , Mg.
Na + H2O NaOH + H2
 Ba + H2O 
 K + H2O 
 Ca + H2O 
5. Bazơ + với phi kim sản phẩm
 Điều kiện : Phi kim mạnh: F2 , Cl2 , Br2  
 NaOH + Cl2 
 Nước Javen
2. Ca(OH)2 + Cl2 
 Clourua vôi 
3. 6KOH + 3Br2 5KBr + KBrO3 + 3H2O
4. KOH + I2 
6. Bazơ + axít muối + H2O 
 ĐK : Axít không tan (H2SiO3 )không tác dụng với bazơ không tan
NaOH + HCl NaCl + H2O
 NaOH + H2SO4 
 NaOH + H3PO4 
 Mg(OH)2 + HCl 
 Mg(OH)2 + H2SO4 
 Mg(OH)2 + H3PO4 
 Al(OH)3 + HCl 
 Al(OH)3 + H2SO4 
 Al(OH)3 + H3PO4 
7. Bazơ + oxít axit sản phẩm
 Lưu ý: Nếu bazơ dư thì tạo muối axit
 Nếu oxitaxit dư tạo muối trung hòa và nước
NaOH(dư) + CO2 NaHCO3
2NaOH + CO2(dư) Na2CO3 + H2O
 Ca(OH)2(dư) + SO3 
 Ca(OH)2 + SO3(dư) 
 8. Bazơ + muối muối mới + bazơ mới
 Điều kiện: Bazơ tan, muối tan.
 Sản phẩm có kết tủa
 1. 2NaOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2NaCl 
 2. NaOH + FeCl3 
 3. Ba(OH)2 + Na2SO4 
 4. Ba(OH)2 + CuSO4 
 9. Oxit bazơ tác dụng với axit muối + nước
 1. Na2O + 2HCl 2NaCl + H2O
 2. CaO + HCl 
 3. Al2O3 + HNO3 
 4. Na2O + H2SO4 
 5. CaO + H2SO4 
 6. Al2O3 + H2SO4 
 7. Fe2O3 + H3PO4
 8. FeO + H2SO4 (đặc) 
10. Oxit bazơ tác dụng với oxit axit muối
 1. Na2O + CO2 Na2CO3
 2. CaO + N2O5 
 3. Al2O3 + SO3 
11. Oxit bazơ tác dụng với nước bazơ
 ĐK: Oxit bazơ của kim loại kiềm, kềm thổ(trừ MgO, BeO) tác dung ở nhiệt độ thường
 Một số oxit khác tác dụng ở nhiệt độ cao.
 1. Na2O + H2O NaOH
 2. CaO + H2O 
 3. Al2O3 + H2O 
12. Muối tác dụng với phi kim muối mới + phi kim mới 
 ĐK: Muối tan
 Phi kim mạnh hơn phi kim trong muối ( tính phi kim F2 > Cl2 > Br2 > I2 )
 1. NaCl + F2 NaF + Cl2
 2. NaBr + Cl2 
 3. NaI + Br2 
13. Muối tác dụng với axit muối mới + axit mới
 ĐK: Muối tan trong axít 
 Sản phẩm có kết tủa hoạc chất bay hơi hoạc chất điện li yếu.
 1. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2 HCl
 2. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
 3. FeCl2 + H2S 
 4. CaCl2 + H2SO3 
 5 . Pb(NO3)2 + H2SO4 
14. Muối tác dụng với muối 2 muối mới
 ĐK: Muối tan
 Sản phẩm có kết tủa
 1. Na2SO4 + BaCl2 NaCl + BaSO4
 2. CuCl2 + Na2S 
 3. FeCl2 + MgSO4 
 4. AgNO3 + NaCl 
15. Phi kim tác dụng với nước sản phẩm
 ĐK: Phi kim mạnh: F2 , Cl2 , Br2 ...
 1. F2 + H2O HF + O2
 2. Cl2 + H2O HCl + HClO 
 3. Br2 + H2O 
16. Oxit axit tác dụng với nước axit
 1. N2O5 + H2O 2HNO3
 2. SO3 + H2O 
 3. CO2 + H2O 
 4.SO2 + H2O 
CÂN BẰNG PHẢN ỨNG THEO PHƯƠNG PHÁP THĂNG BẰNG ELECTRON
B1: Xác định số oxi hóa
B2: Viết quá trình oxi hóa – khử , cân bằng quá trình oxi hóa – khử 
B3: Tìm hệ số thích hợp điền vào phương trình cho phù hợp
 Cân bằng các phương trình sau
Cl2 + KOH KCl + KClO + H2O 
Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O 
Cl2 + Ca(OH)2 (huyÒn phï) 
I2 + KOH KI + KIO3 + H2O 
 Cl2 + NaBr NaCl + Br2
	Cl2 + NaI 
	Br2 + NaI 
 FeCl2 + Cl2 
	Cl2 + SO2 + H2O 
	 Cl2 + Br2 + H2O HCl + HBrO3
 MnO2 + HCl (®Æc) 
	 KMnO4 + HCl 
 NaCl + H2O 
	KClO3 + HCl (®Æc) 
 	Fe + HCl 
CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O
FeS + HCl 
Na2SO3 + HCl NaCl + SO2 + H2O
AgNO3 + HCl 
 HF + KOH KHF2 + H2O
 HF + SiO2 SiF4 + H2O
NaCl (tinh thÓ) + H2SO4 (®Æc) 
 NaCl (tinh thÓ) + H2SO4 (®Æc) 
	 Fe + O2 (kh«ng khÝ) Fe3O4
	 H2S + O2 
	 KClO3 
	KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
	O3 + KI + H2O O2 + KOH + I2
 (I2 t¹o thµnh lµm xanh hå tinh bét, ph¶n øng trªn dïng nhËn biÕt O3).
	O3 + PbS 
	O3 + H2S H2SO4 + O2
H2S + NaOH 
H2S + Pb(NO3)2 
 H2S + Cu(NO3)2 CuS (®en) + HNO3
 (ph¶n øng nhËn biÕt khÝ H2S)
	H2S + O2 
H2S + O2 (oxi ho¸ chËm) 
H2S + Cl2 + H2O 
FeS + HCl 
ZnS + H2SO4 (lo·ng) 
	SO2 + NaOH Na2SO3 + H2O
	SO2 + NaOH NaHSO3 
 Lưu ý: NÕu : T¹o muèi Na2SO3 - NÕu : T¹o 2 muèi NaHSO3 + Na2SO3
 - NÕu : T¹o thµnh muèi NaHSO3
	SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O (SO2 lµm vÈn ®ôc n­íc v«i trong)
	Na2O + SO2 
	CaO + SO2 V2O5
4500C 
 	SO2 + O2 
	SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + HBr (ph¶n øng lµm mÊt mµu dung dÞch brom)
	 SO2 + H2S S + H2O
	FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
	 ZnS + O2 
	Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
	Cu + H2SO4 (®Æc) 
	SO3 + NaOH Na2SO4 + H2O
	SO3 + NaOH NaHSO4 
	Na2O + SO3 Na2SO4
Fe + H2SO4 
Al + H2SO4 
MgCO3 + H2SO4 MgSO4 + CO2 + H2O
Na2CO3 + H2SO4 
K2SO3 + H2SO4 K2SO4 + SO2 + H2O
H2SO4 (®Æc) + NaOH 
H2SO4 (®Æc) + Mg(OH)2 
Al2O3 + H2SO4 (®Æc) 
H2SO4 (®Æc) + CaF2 (tinh thÓ) CaSO4 + HF
H2SO4 (®Æc) + NaNO3(tinh thÓ) NaHSO4 + HNO3
Fe + H2SO4(®Æc) 
Cu + H2SO4 (®Æc) CuSO4 + SO2 + H2O
Ag + H2SO4 (®Æc) 
Zn + H2SO4 (®Æc) ZnSO4 + S + H2O
Zn + H2SO4 (®Æc) ZnSO4 + H2S + H2O
 C + H2SO4 (®Æc) CO2 + SO2 + H2O

File đính kèm:

  • docgiup hs giai bai tap phan 1.doc
Giáo án liên quan