Hướng dẫn chấm và cho điểm bài thi thí sinh (lớp 9 THCS 10_04_2009)
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + 1CO2 + H2O
Ta nhận thấy nếu HCl pư hết
VCO2 = 22,4.0,005 = 0,112lít = 112,0cm3 > VCO2 (tt) CaCO3 hết, HCl dư phản ứng dừng khi mẩu CaCO3 hết.
- ở phút đầu tiên.
- tán nhỏ mẩu CaCO3 hoặc đun nóng hệ phản ứng
Không giống nhau. Vì:
CaCO3 + H2SO4 CaSO4 + CO2 + H2O
CaSO4 là chất ít tan, bám vào mẩu đá vôi ngăn cản sự va chạm của H2SO4 với CaCO3. Phản ứng xảy ra chậm dần rồi dừng lại.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM BÀI THI THÍ SINH (LỚP 9 THCS 10_04_2009) STT Câu Đáp án tham khảo Điểm 1 (3,0đ) 1.a (1,0đ) 27a + Xb = 150 a + b = 5 Biện luận a, b X (Chọn a = 2; b = 3; X = 16 (S)) Tên: nhôm sunfua 0,25đ 0,5đ 0,25đ 1b (2,0đ) * CTPT dạng RxOy Lập pt toán học: = R = .= .n (n = : là hóa trị của R) Biện luận n R. Chọn n = 3, R = 56 (Fe) * Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,25mol 0,75mol mdd = =300gam Vdd = =250ml 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 2 (2,0đ) Ta có pthh: 1C3H8 + 5O2 3CO2 + 4H2O 0,2amol amol 0,6amol Theo bài toán C3H8 dư, O2 hết hỗn hợp sau phản ứng (ở 250C) gồm CO2 và C3H8 dư Trong cùng đk đẳng nhiệt, đẳng tích: = Vì ở 250C nên H2O ở trạng thái lỏng n1=2a mol; n2=0,8a+0,6a = 1,4amol (với a = nO2 bđ = nC3H8 bđ) = 0,7 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 3 (3,0đ) * Chọn đúng các chất: A: (C6H10O5)n X: H2O B: C6H12O6 C1: CO2 Y1: Ba(OH)2 D1: BaCO3 Z1: HCl E1: BaCl2 C2: C2H5OH Y2: O2 D2: CH3COOH Z2: Ba E2: (CH3COO)2 Ba I1: Na2SO4 I2: (NH4)2SO4 * Viết 08 phương trình hóa học: (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 C6H12O6 2CO2 + 2C2H5OH CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O BaCO3 + 2HCl BaCl2 + CO2 + H2O BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + Na2SO4 C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 2CH3COOH + Ba (CH3COO)2Ba + H2 (CH3COO)2Ba + (NH4)2SO4 BaSO4 + 2CH3COONH4 1,0đ 0,25 x 8 = 2,0đ 4 (2,5đ) 4. a (0,5đ) ở thời điểm 90 giây: pư (3) = 0,867 (cm3/giây) > pư (2) = = 0,733; ngược quy luật (tốc độ phản ứng sẽ càng giảm khi lượng chất phản ứng càng ít) 0,5đ 4. b (0,5đ) CaCO3 + 2HCl CaCl2 + 1CO2 + H2O Ta nhận thấy nếu HCl pư hết VCO2 = 22,4.0,005 = 0,112lít = 112,0cm3 > VCO2 (tt) CaCO3 hết, HCl dư phản ứng dừng khi mẩu CaCO3 hết. 0,5đ 4. c (1,0đ) - ở phút đầu tiên. - tán nhỏ mẩu CaCO3 hoặc đun nóng hệ phản ứng 0,5đ 0,5đ 4. đ (0,5đ) Không giống nhau. Vì: CaCO3 + H2SO4 CaSO4 + CO2 + H2O CaSO4 là chất ít tan, bám vào mẩu đá vôi ngăn cản sự va chạm của H2SO4 với CaCO3. Phản ứng xảy ra chậm dần rồi dừng lại. 0,5đ 5 (3,5đ) Dùng thuốc thử Ba(OH)2 cho đến dư: Nhận được 7 chất. * Giai đoạn 1: nhận được 5 chất - Chỉ có khí mùi khai NH4Cl 2NH4Cl + Ba(OH)2 2NH3 + BaCl2 + 2H2O - Có khí mùi khai + trắng (NH4)2SO4 (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 2NH3 + BaSO4 + 2H2O - Chỉ có trắng Na2SO4 2Na2SO4 + Ba(OH)2 2NaOH + BaSO4 - Dung dịch có màu hồng phenolphtalein - Có , sau đó tan Zn(NO3)2 Zn(NO3)2 + Ba(OH)2 Ba(NO3)2 + Zn(OH)2 Zn(OH)2 + Ba(OH)2 Ba[Zn(OH)4] (hoặc BaZnO2 + H2O) * Giai đoạn 2, còn dd HCl và NaCl: Lấy một ít dd (Ba(OH)2 + pp) cho vào 2 ống nghiệm. Cho từ từ từng giọt ddịch HCl/NaCl vào hai ống nghiệm: - ống nghiệm mất màu hồng sau một thời gian ddHCl - ống nghiệm vẫn giữ được màu hồng dd NaCl 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 6 (2,0đ) 6. a (1,0đ) H2 + CuO Cu + H2O (1) 4H2 + Fe3O4 3Fe + 4H2O (2) H2 + MgO ko phản ứng 2HCl + MgO MgCl2 + H2O (3) 8HCl + Fe3O4 FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (4) 2HCl + CuO CuCl2 + H2O (5) 0,5đ 0,5đ 6. b (1,0đ) * Đặt nMgO = x (mol); nFe3O4 = y (mol); nCuO = z (mol) trong 25,6gam X Ta có 40x + 232y + 80z = 25,6 (I) 40x + 168y + 64z = 20,8 (II) * Đặt nMgO=kx (mol); nFe3O4=ky (mol); nCuO=kz (mol) trong 0,15mol X Ta có k(x + y + z) = 0,15 (III) 2kx + 8ky + 2kz = 0,45 (IV) Giải hệ gồm (I), (II), (III) và (IV) x=0,15mol; y=0,05mol; z=0,1mol %nMgO = .100 = 50,00(%); %nCuO = .100 = 33,33(%) %nFe3O4 =100 – 50 – 33,33 = 16,67(%) 0,5đ 0,25đ 0,25đ 7 (2,0đ) * X có dạng CxHy (x,y≥1; x,y) - nO2 bđ = 0,03mol; nO2 dư = 0,005mol nO2 pư = 0,025mol (nO pư = 0,05mol) - nCO2 = nCaCO3 = 0,015mol nC = 0,015mol nO (CO2) = 0,015.2 = 0,03mol nO(H2O) = 0,05 – 0,03 = 0,02mol nH = 2nH2O = 2.0,02 = 0,04mol * Lập tỉ lệ x:y = 0,015:0,04 = 3:8 CTPT dạng (C3H8)n CTPT X là C3H8 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 8 (2,0đ) Gọi CTPT oxit R2O3 Ta có pthh: R2O3 + 3H2SO4 R2(SO4)3 + 3H2O - Khối lượng muối trong dung dịch sau pư: mR2(SO4)3 = 34,2gam - Lập phương trình toán học = R = 27 (Al) CTPT oxit: Al2O3 0,5đ 0, 5đ 0,5đ 0,5đ Chú ý: Giáo khảo thẩm định các phương án đúng khác ngoài đáp án và linh hoạt trong cách đánh giá với điều kiện mức điểm tối đa các câu không thay đổi.
File đính kèm:
- Dap an de HSG.doc