Hướng dẫn chấm đề kiểm tra học kỳ II môn: Hóa học lớp: 9 năm học: 2011 - 2012

I. HƯỚNG DẪN CHẤM:

 - Bài thi chấm theo thang điểm 10, điểm bài thi là tổng các điểm thành phần.

 - Học sinh làm đúng đến đâu, cho điểm đến đó, học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:

 

doc2 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1694 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn chấm đề kiểm tra học kỳ II môn: Hóa học lớp: 9 năm học: 2011 - 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT SI MA CAI
Trường PTDT BT THCS xã Nàn Sín
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Hóa học 
Lớp: 9
Năm học: 2011 -2012
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề)
I. HƯỚNG DẪN CHẤM:
	- Bài thi chấm theo thang điểm 10, điểm bài thi là tổng các điểm thành phần.
	- Học sinh làm đúng đến đâu, cho điểm đến đó, học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu
Đáp án – Hướng dẫn chấm
Điểm 
(10 điểm) 
1
C
0.25
2
B
0.25
3
C
0.25
4
C
0.25
5
1 - CH3Cl
2 - C2H4Br2
3 - C2H2
4 - Br2
0.25
0.25
0.25
0.25
6
- Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 17 nên điện tích hạt nhân của nguyên tố A bằng 17+, có 17 electron.
- Nguyên tố A ở chu kì 3, nhóm VII nên nguyên tử A có 3 lớp e lectron, lớp ngoài cùng có 7 electron.
- Nguyên tố A ở gần cuối chu kì 3 nên A là một phi kim hoạt động mạnh. 
- Tính phi kim của A ( clo) mạnh hơn nguyên tố đứng trước nó có số hiệu nguyên tử 16 là lưu huỳnh. Nguyên tố A ở gần đầu nhóm VII nên tính phi kim của A mạnh hơn nguyên tố đứng dưới nó có số hiệu nguyên tử 35 là brom, nhưng yếu hơn nguyên tố đứng trên nó có số hiệu nguyên tử 9 là flo.
0.5
0.5
0.5
1.5
7
1. C2H4 + H2O C2H5OH
2. C2H5OH + O2 CH3COOH +H2O
3. CH3COOH +C2H5OH CH3COOC2H5+ H2O
4. CH3COOC2H5 + NaOHCH3COONa +C2H5OH
0.5
0.5
0.5
0.5
8
- §¸nh dÊu trÝch 3 dung dÞch vµo 3 èng thö, cho quú tÝm vµo c¸c dung dÞch, nÕu dung dÞch nµo ng· mµu ®á lµ dung dich AxÝt axªtic CH3COOH 	 (1®)
- TiÕp tôc trÝch 2 dung dÞch cßn l¹i vµo 2 èng thö , cho b¹c ni tr¸t trong dung dÞch NH3 vµo nÕu xÈy ra ph¶n øng tr¸ng g­¬ng lµ dung dÞch C6H12O6 
 v× C6H12O6 + Ag2O(dd) C6H12O7+ 2Ag 	 (1®)
cßn l¹i lµ dung dÞch R­îu etylic C2H5OH
0.5
0.5
9
nH2 = = 0,2 mol
Gäi x, y sè mol r­îu etylic vµ Axit axetic cã trong hçn hîp 
C¸c PTHH: 
 C2H5OH + Na C2H5ONa + H2 
 x mol 0,5x mol
 CH3COOH + Na CH3COONa + H2 
 y mol 0,5y mol
Cã hÖ ph­¬ng tr×nh: Gi¶i ra: y= 0,2 mol vµ x= 0,2 mol 	
mC2H5OH = 0,2 x 46 = 9,2 (g)
% C2H5OH = % = 43,39%( hoÆc 43,4%) 
mCH3COOH = 0,2 x 60 = 12 (g) 	 % CH3COOH = % = 56,61%( hoÆc 56,6%)	
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25

File đính kèm:

  • docDap an KTHKII hoa 9 Bach Doan.doc
Giáo án liên quan