Hệ thống kiến thức hoá hoc lớp 8.6
I- MUỐI:
1) Thành phần cấu tạo: Muối = Kim loại + gốc axit
2- Cách gọi tên Muối: Tên kim loại(kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit.
3- Viết đúng các công thức hoá học và gọi tên của một số muối sau:
HỆ THỐNG KIẾN THỨC HOÁ HOC LỚP 8.6 I- MUỐI: 1) Thành phần cấu tạo: Muối = Kim loại + gốc axit 2- Cách gọi tên Muối: Tên kim loại(kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit. 3- Viết đúng các công thức hoá học và gọi tên của một số muối sau: STT CTHH TÊN GỌI STT CTHH TÊN GỌI 1 Na SO4 14 Ca SO4 2 Na SO3 15 Ca CO3 3 Na Cl 16 Ca HCO3 4 Na NO3 17 Ba SO4 5 Na HCO3 18 Ba CO3 6 Na AlO2 19 Cu SO4 7 Na HSO4 20 Zn SO4 8 K NO3 21 Ag Cl 9 K HCO3 22 Al NO3 10 K MnO4 23 Al SO3 11 NH4 SO4 24 Fe NO3 12 NH4 NO3 25 Fe CO3 13 Fe SO4 26 Fe SO4 PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG HOÁ HỌC: Natri cacbonat + Canxi hiđroxit -> Canxi cacbonat + Natri hiđroxit Natri + Oxi -> Natri oxit Đi photpho penta oxit + Nước -> Axit photphoric Natri cacbonat + Canxi clorua -> Canxi cacbonat + Natri clorua Kẽm + Axit clo hiđric -> Kẽm clorua + Hiđro Sắt (III) oxit + Cacbon oxit -> Sắt + Cacbon đioxit TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT: Tính chất học của oxit bazơ: 1- Tác dụng với nước: Oxit bazơ + Nước -> . VD: CaO + H2O -> 2- Tác dụng với axit: Oxit bazơ + Axit -> + Nước VD: CaO + H2SO4 -> 3- Tác dụng với oxit axit: Oxit bazơ + Oxit axit -> VD: CaO + CO2 -> Tính chất hoá học của Oxit axit: 1- Tác dụng với nước: Oxit axit + Nước -> VD: P2O5 + H2O -> 2- Tác dụng với axit: Oxit axit + Bazơ -> + Nước VD: CO2 + Ca(OH)2 -> ---------------------- Hết ---------------------
File đính kèm:
- KIEM TRA KIEN THUC HOA HOC 8.5.doc