Giáo trình Kế hoạch ôn tập hoá 8 - Học kì II
Mục tiêu: - Củng cố các t/c cơ bản của oxi, không khí – Hiđro, nước – Oxit, axit, bazơ, muối, nồng độ phần trăm, nồng độ mon/l, độ tan
- Rèn luyện kĩ năng: Viết phương trình hoá học, giải bài tập nồng độ & bài tập độ tan, bài tập nhận biết.
II. Chuẩn bị của g/v và h/s
1. G/v: - Câu hỏi & đề cương, đáp án
2. H/s: - Ôn tập chương 4, 5, 6
III. Đề cương:
kế hoạch ôn tập hoá 8 - học kì II I. Mục tiêu: - Củng cố các t/c cơ bản của oxi, không khí – Hiđro, nước – Oxit, axit, bazơ, muối, nồng độ phần trăm, nồng độ mon/l, độ tan - Rèn luyện kĩ năng: Viết phương trình hoá học, giải bài tập nồng độ & bài tập độ tan, bài tập nhận biết. II. Chuẩn bị của g/v và h/s 1. G/v: - Câu hỏi & đề cương, đáp án 2. H/s: - Ôn tập chương 4, 5, 6 III. Đề cương: A. Lý thuyết: chương 4: oxi - không khí 1/ Nêu t/c vật lý & t/c hoá học của oxi mỗi t/c lấy một ví dụ minh hoạ ? 2/ Thế nào là p/ư hoá hợp ? p/ư phân huỷ ? lấy ví dụ minh hoạ ? 3/ Oxit được phân chia mấy loại đó là những loại nào ? Lấy ví dụ cho từng loại ? chương 5: Hiđro – nước 4/ Nêu t/c vật lý & t/c hoá học của hiđro ? Mỗi t/c lấy một ví dụ minh hoạ ? 5/ Thế nào là p/ư oxi hoá khử ? phản ứng thế ? lấy ví dụ minh hoạ ? 6/ Nêu t/c hoá học của nước ? mỗi t/c lấy một ví dụ minh hoạ ? chương 6: dung dịch 7/ Thế nào là dd ? dd bão hoà ? dd chưa bão hoà ? 8/ Thế nào là độ tan ? Công thức tính độ tan ? 9/ Nêu khái niệm về nồng độ dung dịch ? Nồng độ phần trăm ? Nồng độ mol/l ? 10/ Công thức tính nồng độ % & nồng độ mol/l ? B. Bài tập: 11/ Hoàn thành những p/ư hoá học sau: a. .. + . - - > MgO d. KClO3 - - -> b. .. + . - - > P2O5 e. H2O - - -> c. .. + . - - > Al2O3 Cho biết mỗi p/ư trên thuộc loại p/ư hoá học nào ? 12/ Từ những hoá chất cho sẵn KMnO4, Fe, dd CuSO4, dd H2SO4 loãng, hãy viết các phương trình hoá học để đ/c các chất theo sơ đồ chuyển hoá sau: Cu CuO Cu Biết Fe có thể phản ứng với CuSO4 theo phương trình: Fe + CuSO4 Cu + FeSO4 13/ Tìm phương pháp x/đ xem trong 3 lọ, lọ nào đựng dd axit, dd muối ăn & dd kiềm (bazơ) 14/ Cho 23 gam Na tác dụng với 100 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dd thu được biết có p/ư: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 15/ Hoà tan 52,65 gam NaCl vào nước thu được dd có nồng độ 3M. Tính thể tích dd tạo thành. IV. Kiến thức trọng tâm: - T/c vật lý & tính chất hoá học của oxi & hiđrô - Các khái niệm phản ứng phản phân huỷ, p/ư thế, p/ư oxi hoá khử - Viết được dãy biến hoá - Bài tập nhận biết & bài tập nồng độ
File đính kèm:
- KHOTKI~1.DOC